Đề số 22

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập xác định của hàm số log2x  

A. .
B. [0;+) .
C. (0;+) .
D. \{0} .
Câu 2:

Môđun của số phức z=43i  bằng

A. 1.
B. 7.
C. 25.         
D. 5.
Câu 3:

Mặt cầu bán kính R có diện tích là

A. πR2 .
B. 43πR2 .
C. 2πR2 .
D.4πR2 .
Câu 4:

Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?

A. 1; -2; -4.
B. -1; 2; -4.
C. 1; 2; -4.
D. -1; 2; 4.
Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+1)2+(z2)2=9 . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S)  lần lượt là

A.I(1;1;2), R=9 .
B. I(1;1;2), R=3 .
C. I(1;1;2), R=3 .
D. I(1;1;2), R=9 .
Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;3), B(-3;2;-1). Tọa độ trung điểm của AB

A. (2;2;1) .
B. (1;0;2) .
C. (4;4;2) .
D. (2;2;2) .
Câu 7:
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=sinx ?
A. y=cosx .
B. y=cosx .
C. y=xcosx .
D. y=x+cosx .
Câu 8:

Phần ảo của số phức z=1+i  

A. -i.
B. 1.
C. -1.
D. i.
Câu 9:

Cho tập hợp Xn phần tử (n) , số hoán vị n phần tử của tập hợp X là

A. n!
B. n.
C. n2 .

D. n3

Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên được cho ở hình dưới đây
Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên được cho ở hình dưới đây (ảnh 1)

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (2;0) .
B.(;2) .
C. (0;+) .
D. (0;2) .
Câu 11:
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình dưới
Cho hàm số  y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình dưới (ảnh 1)

Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 12:

Hình chóp tam giác có số cạnh là

A. 5.
A. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 13:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (;+) ?

A. y=(π4)x .
B. y=(34)x .
C. y=(23)x .
D.y=(π3)x .
Câu 14:

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x2 có phương trình là

A. x=2 .
B. y=2 .
C. y=1 .
D. x=2 .
Câu 15:
Đồ thị hàm số y=x33x2  cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A. (2;0) .
B. (1;0) .
C. (0;2) .
D. (0;2) .
Câu 16:
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC) , tam giác ABC vuông cân tại B, SA=AB=6 .Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 72.
B. 108.
C. 36.
D. 216.
Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x3yz+5=0 . Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng song song với (α) ?

A. x+12=y13=z1 .
B. x+11=y+11=z1 .
C. x+11=y11=z1 .
D.x+12=y+13=z1 .
Câu 18:

Tích phân 12e2xdx  bằng

A. e22 .
B. e4e2 .
C. 2(e4e2) .
D. e4e22 .
Câu 19:
Cho hình (H) trong hình vẽ bên dưới quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu?
Cho hình (H)  trong hình vẽ bên dưới quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu? (ảnh 1)
A. π2 .
B. 2π .
C.2π2 .
D.π22 .
Câu 20:

Phương trình log2x=log2(x+2)  có bao nhiêu nghiệm?

A. 2.
B. 3. 
C. 1.
D. 0.
Câu 21:

Họ nguyên hàm của hàm số y=(2x+1)2019  

A. (2x+1)20204040+C .
B. (2x+1)20202020+C .
C. (2x+1)20184036+C .
D.(2x+1)20202018+C .
Câu 22:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y3=z+11 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng vuông góc với d?

A. x2=y3=z1 .
B. x2=y1=z+21 .
C. x12=y3=z1 .
D. x2=y21=z1 .
Câu 23:
Cho m, n, p là các số thực thỏa mãn plog2=mlog4+nlog8 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. p=3m+2n .
B. p=log2(4m+8n) .
C. p=2m+3n .
D.p=log2(2m+3n) .
Câu 24:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Cho hàm số y=ax^4+bx^2+c  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? (ảnh 1)

A.a>0, b<0, c<0 .
B. a<0, b>0, c<0 .
C. a>0, b<0, c>0 .
D. a<0, b<0, c<0 .
Câu 25:

Hàm số y=f(x)  có đạo hàm thỏa mãn f'(x)0 x(1;4) ; f'(x)=0x[2;3] . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (1;2).
B. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (3;4).
C. f(5)=f(7) .
D. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (1;4).
Câu 26:

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20: Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 24p.
B. 72p.
C. 12p.
D. 36p.
Câu 27:
Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên đoạn [a;b] , có đồ thị tạo với trục hoành một hình phẳng gồm ba phần có diện tích S1,S2,S3  như hình vẽ.
Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên đoạn [a;b] , có đồ thị tạo với trục hoành một hình phẳng gồm ba phần có diện tích S1, S2, S3  như hình vẽ. (ảnh 1)

Tích phân abf(x)dx  bằng

A. S1S2+S3 .
B. S1+S2+S3 .
C. S1+S2S3 .
D. S2+S3S1 .
Câu 28:

Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=21x .

B. y=log2(x+1)

C. y=x12 .
D.y=x1 .
Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x2yz+2=0 . Khoảng cách từ điểm M(1;1;3) đến (P) bằng

A. 3.
B. 1.
C. 53
D. 59 .
Câu 30:

Gọi z1  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+2z+5=0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z1  có tọa độ là

A. (2;1) .
B. (1;2) .
C. (1;2) .
D. (2;1) .
Câu 31:

Gọi z  là số phức có môđun nhỏ nhất và thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z  bằng:

A. 310 .
B. 15  .
C. 310 .
D. 15 .
Câu 32:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x22x1.3x22x=18  bằng

A. 2.
B. -2.
C. 1.
D. -1.
Câu 33:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=x4mx2  đồng biến trên khoảng (2;+) ?

A. 4. 
B. 8.
C. 9.
D. 7.
Câu 34:

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 22  . Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A. 4p.
B. 8p.
C. (22+4)π .
D.(22+8)π .
Câu 35:

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=log(x22xm+3+2019)  xác định với mọi x  

A. Vô số.
B. 2019.
C. 2020.
D. 2018.
Câu 36:

Một người thả một lượng bèo chiếm 2% diện tích mặt hồ. Giả sử tỉ lệ tăng trưởng của bèo hàng ngày là 20%. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì bèo phủ kín mặt hồ?

A. 22.
B. 21.
C. 20.
D. 23.
Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, SA vuông góc với (ABCD), AD=2BC=2AB. Trong tất cả các tam giác mà 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D có bao nhiêu tam giác vuông?

A. 3.
B. 6.
B. 6.
D. 7.
Câu 38:
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng (d1):x31=y32=z+21 , (d2):x53=y+12=z21  và mặt phẳng (P):x+2y+3z5=0 . Đường thẳng vuông góc với (P), cắt cả (d1)  (d2)  có phương trình là:
A. x13=y+12=z1 .
B. x21=y32=z13 .
 C. x11=y+12=z3 . 
D.x31=y32=z+23 .
Câu 39:

Cho các số phức z1,z2,z3  thỏa mãn  |z1|=|z2|=|z3|=1 z13+z23+z33+z1z2z3=0 . Đặt z=z1+z2+z3 , giá trị của |z|33|z|2  bằng:

 

A. -2.
B. -4.
C. 4.
D. 2.
Câu 40:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Tập hợp nghiệm của phương trìnhf(f(x))+1=0  có bao nhiêu phần tử?

A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 4.
Câu 41:

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=|x2+2x+m4|  trên đoạn [2;1]   đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của tham số m bằng

A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 42:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và hàm số y=f'(x) đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x23)
Cho hàm số y=f(x)  xác định trên R  và hàm số y=f'(x)  đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số  y=f(x^2+3) (ảnh 1)
A. 4. 
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 43:

. Lớp 12A trường THPT X có 35 học sinh đều sinh năm 2001 là năm có 365 ngày. Xác suất để có ít nhất 2 bạn trong lớp có cùng ngày sinh nhật (cùng ngày, cùng tháng) gần nhất số nào sau đây?

A. 10%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 80%.
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x8y+9=0 và hai điểm A(5;10;0); B(4;2;1), . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S). Giá trị nhỏ nhất của MA+3MB bằng
A. 2223 .
B. 222 .
C. 112 .
D. 1123 .
Câu 45:

Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.

A. 5960 .
B. 16 .
C. 56 .
D. 160 .
Câu 46:
Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' có thể tích V, trên các cạnh AA', BB', CC' lần lượt lấy các điểm M,N,P sao cho AM=12AA', BN=23BB', CP=16CC'. Tính thể tích khối đa diện ABC'MNP ?
A. 4V9 .       
B. V2 .
C. 5V9 .
D. 2V5  .
Câu 47:

Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+) và thỏa mãn (xf'(x)2f(x))lnx=x3f(x), x(1;+) ; biết f(e3)=3e  . Giá trị  thuộc khoảng nào dưới đây?

A.(12;252) .
B. (13;272) .
C. (232;12) .
D. (14;292) .
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1;0;0), B(0;-1;0), C(0;0;1), và mặt phẳng (P)L 2x-2y+z-7=0 . Xét M thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của |MA-MB+MC|+|MB| bằng?
A.19 .
B. 22 .
C.2 .
D. 6
Câu 49:

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2a=6b=12c  (a1)2+(b1)2+(c1)2=2 .

Tổng a+b+c  bằng?

 A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 50:
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F=x+yzx+y+z  bằng bao nhiêu, biết rằng x, y, z là các số thực thỏa mãn log16(x+y+z2x2+2y2+2z2+1)=x(x2)+y(y2)+z(z2)
A. 13 .
B. 23 .
C. 23 .
D. 13 .