Đề số 23

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số f(x)f(x)f(0)=0f(0) = 0. Biết rằng y=f(x)y = f'(x) là hàm số bậc ba và có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây, hàm số g(x)=f(f(x)x)g(x) = f(f(x) - x) có bao nhiêu điểm cực trị ?

Cho hàm số f(x) có f(0) = 0. Biết rằng y = f'(x) là hàm số bậc ba và có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây, hàm số (ảnh 1)

A.4.

B.5.

C.6.

D. 7.

Câu 2:

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. -1.

B.0.

C.1.

D. 2.
Câu 3:

Tập nghiệm của bất phương trình log5x2{\log _5}x \ge 2 là 

A.(25;+).\left( {25; + \infty } \right).

B.(0;25].\left( {0;25} \right].

C.(25;+).\left( {25; + \infty } \right).

D. [32;+).\left[ {32; + \infty } \right).

Câu 4:

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=cosxf\left( x \right) = \cos x bằng

A.1. - 1.

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Câu 5:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x336xf\left( x \right) = {x^3} - 36x trên đoạn [2;20]\left[ {2;20} \right] bằng 

A.483.48\sqrt 3 .

B.503. - 50\sqrt 3 .

C.81. - 81.

D. 483. - 48\sqrt 3 .

Câu 6:

Tập xác định của hàm số logx\log x là 

A.R\{0}.\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.

B.(0;+).\left( {0; + \infty } \right).

C.[0;+).\left[ {0; + \infty } \right).

D. R.\mathbb{R}.

Câu 7:

Cho khối chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,a, mặt bên (SAB)\left( {SAB} \right) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.233a3.\frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}.

B.36a3.\frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}.

C.32a3.\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}.

D. 312a3.\frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}.

Câu 8:

Tập xác định của hàm số y=x2y = {x^{ - 2}} là 

A.R\{0}.\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.

B.(0;+).\left( {0; + \infty } \right).

C.[0;+).\left[ {0; + \infty } \right).

D.R.\mathbb{R}.

Câu 9:

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng R?\mathbb{R}? 

A.ex.{e^x}.

B.(0,5)x.{\left( {0,5} \right)^x}.

C.2x.{2^x}.

D. πx.{\pi ^x}.

Câu 10:

Cho khối chóp ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có thể tích V.V. Gọi M,N,PM,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BCAB,B'C'CD,C'D', điểm QQ thuộc cạnh CCCC' sao cho CQ=2QC.CQ = 2QC'. Thể tích khối tứ diện MNPQMNPQ bằng

A.14V.\frac{1}{4}V. 

B.1712V.\frac{{17}}{{12}}V.

C.572V.\frac{5}{{72}}V.

D.772V.\frac{7}{{72}}V.

Câu 11:

Xét các số thực dương a,ba,b tùy ý thỏa mãn log4a+log4b2=5{\log _4}a + {\log _4}{b^2} = 5log4a2+log4b=7.{\log _4}{a^2} + {\log _4}b = 7. Giá trị a,ba,b bằng 

A.2.

B.218.{2^{18}}.

C.8.

D.28.{2^8}.

Câu 12:

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) với u1=4{u_1} = 4 và công bội q=2.q = 2. Giá trị của u2{u_2} bằng 

A. 6.

B.2.

C.16.

D.8.

Câu 13:

Tập nghiệm của bất phương trình 5x1<25{5^{x - 1}} < 25 là 

A.(;2).\left( { - \infty ;2} \right).

B. (;3].\left( { - \infty ;3} \right].

C.(;2].\left( { - \infty ;2} \right].

D. (;3).\left( { - \infty ;3} \right).

Câu 14:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng xét dấu của f(x)f'\left( x \right) như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau: Hàm số y = f(1-x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

 Hàm số y=f(1x)y = f\left( {1 - x} \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(0;2).\left( {0;2} \right).

B.(2;1).\left( { - 2; - 1} \right).

C.(1;0).\left( { - 1;0} \right).

D. (1;+).\left( {1; + \infty } \right).

Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình log2(x+2)log49{\log _2}\left( {x + 2} \right) \ge {\log _4}9 là:

A.(;1].\left( { - \infty ;1} \right].

B.(;1].\left( { - \infty ; - 1} \right].

C.[1;+).\left[ { - 1; + \infty } \right).

D. [1;+).\left[ {1; + \infty } \right).

Câu 16:

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6B = 6 và chiều cao h=2.h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

A. 16.

B. 4.

C. 3.

D. 12.

Câu 17:

Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để xếp thành một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng

A.156.\frac{1}{{56}}.

B.1433.\frac{{14}}{{33}}.

C.1132.\frac{1}{{132}}.

D. 23.\frac{2}{3}.

Câu 18:

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1 là  

A. (1;1).\left( { - 1;1} \right).

B.(1;3).\left( { - 1;3} \right).

C.(3;1).\left( {3; - 1} \right).

D. (1;1).\left( {1; - 1} \right).

Câu 19:

Bất phương trình xx+1(2x3).2x3+16x248x+36x2x\sqrt {x + 1} \le \left( {2x - 3} \right){.2^{\frac{{ - {x^3} + 16{x^2} - 48x + 36}}{{{x^2}}}}} có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 8.

B. 10.

C. 9.

D. Vô số.

Câu 20:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho đạt cực đại tại (ảnh 1)

 Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x=1.x = 1.

B. x=1.x = - 1.

C. x=0.x = 0.

D. x=2.x = 2.

Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình 4x3.2x+2+320{4^x} - {3.2^{x + 2}} + 32 \le 0 là 

A.(4;8).\left( {4;8} \right).

B.(2;3).\left( {2;3} \right).

C.[2;3].\left[ {2;3} \right].

D. [4;8].\left[ {4;8} \right].

Câu 22:

Đạo hàm của hàm số y=2xy = {2^x} là 

A.y=x.2x1.y' = x{.2^{x - 1}}.

B.y=2xln2.y' = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}.

C.y=2x+1x+1.y' = \frac{{{2^{x + 1}}}}{{x + 1}}.

D. y=2x.ln2.y' = {2^x}.\ln 2.

Câu 23:

Gọi aa là giá trị nhỏ nhất của f(n)=(log52)(log53)(log54)...(log5n)3n,f\left( n \right) = \frac{{\left( {{{\log }_5}2} \right)\left( {{{\log }_5}3} \right)\left( {{{\log }_5}4} \right)...\left( {{{\log }_5}n} \right)}}{{{3^n}}}, với nN,n2.n \in \mathbb{N},n \ge 2. Có bao nhiêu số nn để f(n)=a?f\left( n \right) = a? 

A. 4.

B. Vô số.

C. 2.

D. 1.

Câu 24:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)f(x)=x24xf'\left( x \right) = {x^2} - 4x với mọi xx là số thực. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(2;+).\left( {2; + \infty } \right).

B. (1;0).\left( { - 1;0} \right).

C.(0;4).\left( {0;4} \right).

D.(2;1).\left( { - 2;1} \right).

Câu 25:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(1;+).\left( {1; + \infty } \right).

B.(;1).\left( { - \infty ; - 1} \right).

C.(;0).\left( { - \infty ;0} \right).

D. (1;1).\left( { - 1;1} \right).

Câu 26:

Cho phương trình log22x+2mlog2x+2m2=0\log _2^2x + 2m{\log _2}x + 2m - 2 = 0 với mm là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2{x_1},{x_2} thỏa mãn x164x24096x1?{x_1} \le 64{x_2} \le 4096{x_1}? 

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. Vô số.

Câu 27:

Cho hai hàm số y=2xy = {2^x}y=log2xy = {\log _2}x lần lượt có đồ thị (C1)\left( {{C_1}} \right)(C2).\left( {{C_2}} \right). Gọi A(xA;yA),B(xB;yB)A\left( {{x_A};{y_A}} \right),B\left( {{x_B};{y_B}} \right) là hai điểm lần lượt thuộc (C1)\left( {{C_1}} \right)(C2)\left( {{C_2}} \right) sao cho tam giác IABIAB vuông cân tại I,I, trong đó I(1;1).I\left( { - 1; - 1} \right). Giá trị của P=xA+yAxB+yBP = \frac{{{x_A} + {y_A}}}{{{x_B} + {y_B}}} bằng

A.1

B.2. - 2.

C.3

D.12. - \frac{1}{2}.

Câu 28:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)+1=0 là (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)+1=03f\left( x \right) + 1 = 0

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 29:

Với aa là số thực dương tùy ý, log2a3{\log _2}{a^3} bằng 

A.3log2a.3{\log _2}a.

B.3+log2a.3 + {\log _2}a.

C.13+log2a.\frac{1}{3} + {\log _2}a.

D. 13log2a.\frac{1}{3}{\log _2}a.

Câu 30:

Cho khối trụ có chiều cao h=5h = 5 và bán kính r=3.r = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.24π.24\pi .

B.45π.45\pi .

C.30π.30\pi .

D. 15π.15\pi .

Câu 31:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để trên đoạn (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để trên đoạn [1;2]\left[ { - 1;2} \right] phương trình 3f(x22x1)=m3f\left( {{x^2} - 2x - 1} \right) = m có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

A.4.

B.2.

C.3.

D. 5.

Câu 32:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A.a<0,b>0,c<0,d<0.a < 0,b >0,c < 0,d < 0.

B.a>0,b>0,c<0,d<0.a >0,b >0,c < 0,d < 0.

C.a>0,b>0,c<0,d<0.a >0,b >0,c < 0,d < 0.

D. a<0,b<0,c<0,d<0.a < 0,b < 0,c < 0,d < 0.

Câu 33:

Diện tích mặt cầu có bán kính r=2r = 2 bằng 

A.4π.4\pi .

B.8π.8\pi .

C.32π3.\frac{{32\pi }}{3}.

D.16π.16\pi .

Câu 34:

Cho hình nón có độ dài đường sinh l=5l = 5 và bán kính đáy bằng r=3.r = 3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

A.15π.15\pi .

B.33π.33\pi .

C.30π.30\pi .

D. 45π.45\pi .

Câu 35:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2x+1y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}} là 

A.y=2.y = - 2.

B.x=2.x = 2.

C.x=1.x = - 1.

D. y=1.y = 1.

Câu 36:

Cho hình trụ có bán kính bằng 5.\sqrt 5 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

A.10π.10\pi .

B.20π3.\frac{{20\pi }}{3}.

C.20π.20\pi .

D.10π3.\frac{{10\pi }}{3}.

Câu 37:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng 2. Góc giữa đường thẳng ACAC' và mặt phẳng đáy bằng bao nhiêu? 

A.450 

B.300

C.900 

D.600{60^0}

Câu 38:

Cho khối chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác vuông tại A,AB=a,A,AB = a, góc giữa SCSC với mặt phẳng đáy bằng 600,SA{60^0},SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB=2a.SB = 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

A.3a32.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.

B.3a36.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.

C.23a33.\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}.

D.3a33.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}.

Câu 39:

Hình cầu có bao nhiêu mặt đối xứng? 

A.4.

B.3.

C.1.

D.Vô số.

Câu 40:

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=cosx+m2cosxy = \frac{{\cos x + m}}{{2 - \cos x}} trên đoạn [π3;π2]\left[ { - \frac{\pi }{3};\frac{\pi }{2}} \right] bằng 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.m>2.\left| m \right| >2.

B.m=1.\left| m \right| = 1.

C.1<m2.1 < \left| m \right| \le 2.

D. m<1.\left| m \right| < 1.

Câu 41:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên?

 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên? (ảnh 1)

A.y=x42x2+1.y = {x^4} - 2{x^2} + 1.

B. y=x33x+1.y = {x^3} - 3x + 1.

C.y=x3+3x+1.y = - {x^3} + 3x + 1.

D.y=x4+2x2+1.y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.

Câu 42:

Nghiệm của phương trình log3x=2{\log _3}x = 2

A. x=6.x = 6.

B.x=5.x = 5.

C.x=8.x = 8.

D.x=9.x = 9.

Câu 43:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2x+1y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}

A.x=1.x = - 1.

B. x=2.x = 2.

C.y=1.y = 1.

D. y=2.y = - 2.

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác đều cạnh 2a,SA2a,SA vuông góc với đáy và SA=a.SA = a. Gọi II là trung điểm của AC.AC. Khoảng cách từ II đến mặt phẳng (SBC)\left( {SBC} \right) bằng

A.a1510.\frac{{a\sqrt {15} }}{{10}}.

B.a34.\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.

C.a155.\frac{{a\sqrt {15} }}{5}.

D. a32.\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.

Câu 45:

Hình hộp có bao nhiêu mặt?

A. 12.

B. 3.

C. 6.

D. 2.

Câu 46:

Cắt hình nón có chiều cao 232\sqrt 3 bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết diện là tam giác đều, diện tích của thiết diện bằng 

A. 12.

B.83.8\sqrt 3 .

C.43.4\sqrt 3 .

D. 24.

Câu 47:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A.y=x33x22.y = {x^3} - 3{x^2} - 2.

B.y=x4+2x22.y = - {x^4} + 2{x^2} - 2.

C.y=x3+3x22.y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.

D. y=x42x22.y = {x^4} - 2{x^2} - 2.

Câu 48:

Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng ngang? 

A. 25.

B.1.

C. 120.

D. 5.
Câu 49:
Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng  

A. 8.

B. 4.

C. 9.

D. 6.

Câu 50:

Nghiệm của phương trình 3x+2=27{3^{x + 2}} = 27 là 

A.x=4.x = 4.

B.x=3.x = 3.

C.x=1.x = 1.

D. x=5.x = 5.