Đề số 24

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB)  (SAC)cùng vuông góc với đáy vàSB=a3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

 
A. a363.
B. a3612.
C. a363.
D. 2a369.
Câu 2:

Cho hàm số y=f(x)  thỏa mãn f(0)=1,f'(x)  liên tục trên R và 03f'(x)dx=9  . Giá trị của f(3) là:

A. 6.
B. 3.
C. 10.
D. 9.
Câu 3:
Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln(a+ab) bằng:
A. lna.ln(ab).
B. lna+ln(1+b).
C. lnaln(1+b).
D. lna+lnab.
Câu 4:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+3  là:

A. 1(2x+3)2+C.
B. 3(2x+3)2+C.
C. 12ln|2x+3|+C.
D. 12ln|2x+3|+C.
Câu 5:
Bất phương trình (12)x22x>18  có tập nghiệm là (a;b) . Khi đó giá trị của ba  là:
A. 4.
B. -4
C. 2.
D. -2
Câu 6:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+23  . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

A. {x=1y=2tz=2+3t.
B. {x=1y=2+2tz=1+3t.
C. {x=1+ty=22tz=2+3t.
D. {x=1y=2+tz=13t.
Câu 7:
Tìm số phức liên hợp của số phức z=i(3i+1) .

A. z¯=3+i.

B. z¯=3+i.
C. z¯=3i.
D. z¯=3i.
Câu 8:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;-1;2) , song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q): x+2y-2z+1=0 .
A. (P):2y+2z1=0.
B. (P):y+z1=0.
C.   (P):yz+3=0.
D. (P):2x+z2=0.
Câu 9:
Số phức z thỏa mãn z=5-8i có phần ảo là:
A. -8
B. 8.
C. 5.
D. -8i
Câu 10:
Cho hàm số y=x33x2+2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:
A. (2;2).
B. (0;2).
C. (0;2).
D. (2;2).
Câu 11:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây: (ảnh 1)

A. y=x4x2+1.
B. y=x2+x1.
C. y=x2+3x+1.
D. y=x33x+1.
Câu 12:
Cho hai mặt phẳng (P): 2x+2y+z+1=0, (Q): 2x-y+2z-1=0 và điểm A(1;2;3) . Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là:
A. x11=y21=z34.
B.   x11=y22=z36.       
C.   x11=y26=z32.      
D. x15=y22=z36.
Câu 13:

Cho cấp số cộng (un)   u1=5  d=3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u15=45.
B. u13=31.
C. u10=35.

D. u15=34.

Câu 14:
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B( -1;4;1) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. (x+1)2+(y4)2+(z1)2=12.
B. (x1)2+(y2)2+(z3)2=12.
C. x2+(y3)2+(z2)2=3.
D. x2+(y3)2+(z2)2=12.
Câu 15:

Số giao điểm của đường thẳng  y=x+2 và đường cong y=x3+2  là:

A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 16:

Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ là 8π .

A. h=2.
B. h=22.

C. h=323.

D. h=43.
Câu 17:

Phương trình z2+2z+10=0  có hai nghiệm là z1;z2 . Giá trị của |z1z2|  

A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
Câu 18:

Hàm số  y=f(x) có đạo hàm  f'(x)=(x1)2(x3) với mọi x. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số có 1 điểm cực đại.
B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
Câu 19:

Giá trị của biểu thức 912log34  bằng:

A. 2.
B. 4. 
C. 3.
D. 16.
Câu 20:

Tập xác định của hàm số y=log2(x22x)  là:

A. (;0)(2;+).
B. [0;2].
C.    (;0][2;+).
D. (0;2).
Câu 21:

Cho hàm số y=f(x)=2x+mx1 . Tính tổng các giá trị của tham số m để |maxx[2;3]f(x)minx[2;3]f(x)|=2|  .

A. -4

B. -2

C. -1

D. -3

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=2a,AD=a3 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy là 30°  . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. 8πa2.
B. 8πa23.
C. 4πa2.

D. 4πa23.

Câu 23:
Cho các đường thẳng d1:x11=y+12=z1  d1:x11=y+12=z1 . Viết phương trình đường thẳng Δ  đi qua A(1;0;2) , cắt d1  và vuông góc với d2  .
A. x12=y2=z21.
B.   x14=y1=z21.
C. x12=y3=z24.

D. x12=y2=z21.

Câu 24:
Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R22, thể tích hình nón đã cho bằng:
A. V=πR3142.
B. V=πR3146.
C. V=πR31412.
D. V=πR3143.
Câu 25:
Cho mặt phẳng (Q): z-y+2z-2=0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) , đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho MN=22 
A. (P):xy+2z+2=0.
B. (P):xy+2z=0.

C. (P):xy+2z±2=0.

D. (P):xy+2z2=0.
Câu 26:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (A'BC)  và mặt phẳng (ABC)  bằng 45° . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A. 3a38.
B. a332.
C. a334.
D. a338.
Câu 27:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x22=5x+1  là:
A. 1.

B. 2log35.

C. log345.
D. log35.
Câu 28:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R 28f(x)dx=10 . Tính I=3213f(3x1)dx .

A. 30.
B. 10.
C. 20.
D. 5.
Câu 29:

Cho hàm số y=2xmx+m . Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông.

A. m=2.
B. m2.
C. m=2.

D. [m=2m=2.

Câu 30:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng vuông góc chung Δ  của hai đường thẳng  d1:x11=y31=z22 và d2:{x=3ty=tz=13t.

A. x21=y23=z42.
B.   x31=y+11=z21.       
C. x13=y31=z21.
D. x1=y6=z+11.
Câu 31:

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z22018z=2019|z2|  ?

A. Vô số.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 32:
Biết I=1ex2lnxdx=ae3+b  với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9(a+b)  bằng:
A. 3.
B. 10.
C. 9.
D. 6.
Câu 33:
Cho đường thẳng d: d:x11=y22=z21 và điểm A(1;2;1) . Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x-2y+2z+1=0 .đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho?
A. R=2.
B. R=4.
C. R=1.
D. R=3.
Câu 34:

Cho đa giác đều có 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không phải là hình vuông), có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho?

A. 45.
B. 35.
C. 40.

D. 50.

Câu 35:

Cho hàm số y=x42mx2+3m2  (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ?

A. 2.
B. 0.
C. 3.
C. 3.
Câu 36:

Cho hình trụ có trục OO’ và có bán kính đáy bằng 4: Một mặt phẳng song song với trục OO’ và cách OO’ một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

A. 263π.

B. 83π.

C. 163π.

D. 323π.

Câu 37:

Cho đường thẳng d:x+13=y22=z22 . Viết phương trình mặt cầu tâm  cắt d tại các điểm A, B sao cho AB=23 .

A. (x1)2+(y2)2+(z+1)2=25.
B. (x1)2+(y2)2+(z+1)2=4.
C. (x1)2+(y2)2+(z+1)2=9.
D. (x1)2+(y2)2+(z+1)2=16.
Câu 38:

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường parabol (P) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox.

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường parabol  (P) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox. (ảnh 1)

A. V=128π5.
B. V=128π3.
C. V=64π5.
D. V=256π5.
Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB=BC=a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SBA^=60° . Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho AC=2CM . Tính khoảng cách giữa SM AB.

A. 6a77.

B. a77.

C. a721.
D. 3a77.
Câu 40:

Phương trình log32x1(x1)2=3x28x+5  có hai nghiệm là a ab  (với a,b*   ab  là phân số tối giản). Giá trị của b là:

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 41:
Cho hàm số f(x)  liên tục và có đạo hàm trên (0;π2) , thỏa mãn hệ thức f(x)+tanx.f'(x)=xcos3x . Biết rằng 3f(π3)f(π6)=aπ3+bln3  trong đó a,b . Tính giá trị của biểu thức P=a+b  .
A. P=49.
B. P=29.
C. P=79.

D. P=149.

Câu 42:

Cho A(1;4;2),B(1;2;4)  , đường thẳng d:{x=54ty=2+2tz=4+t  và điểm M thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB.

A. 23.
B. 22.
C. 32.
D. 62.
Câu 43:

Cho phương trình log32xlog3x+m3=0 . Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1<x2 thỏa mãn x281x1<0 .

A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 44:

Cho hai số phức z1,z2  khác 0 thỏa mãn z1z2  là số thuần ảo và |z1z2|=10 . Giá trị lớn của |z1|+|z2|   bằng:

A. 10.
B. 102.
C. 103.
D. 20.
Câu 45:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Biết trên (;3)(2;+)   thì f'(x)>0 . Số nghiệm nguyên thuộc(10;10)  của bất phương trình [f(x)+x1](x2x6)>0  là:

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên  R có đồ thị như hình vẽ. Biết trên (âm vô cực, -3) giao( 2; dương vô cực)  thì  f(x)>0. Số nghiệm nguyên thuộc  (-10;10) của bất phương trình [f(x)+x-1](x^2-x-6)>0  là: (ảnh 1)

A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 7.
Câu 46:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là một điểm nằm trên đoạn thẳng BC. Mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc 60 độ và mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc φ  thỏa mãn cosφ=24  . Gọi φ  là góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC) . Tính tanα .

A. 33.
B. 22.
C. 12.
D. 3.
Câu 47:
Cho hai hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e  với a khác 0 g(x)=px2+qx3  có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y=g(x)  đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số  tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là 2;1;1;m  . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)g(x)  tại điểm có hoành độ x=2  có hệ số góc bằng 152 . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số (P):2x  y=g(x)  (phần được tô đậm như hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng
Cho hai hàm số  f(x)= ax^4+bx^3+cx^2+dx+e=0 với a khác 0  và  g(x)=px^2+1x-3 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y=f(x)  đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y=g(x)  tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là  -2;-1;1;m (ảnh 1)


A. 1553120.       
B. 1553240.
C. 155360.
D. 155330.
Câu 48:
Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R sao cho maxx[0;10]f(x)=f(2)=4 . Xét hàm số g(x)=f(x3+x)x2+2x+m . Giá trị của tham số m để maxx[0;2]g(x)=8  
A. 5.
B. 4.
C. -1

D. 3.

Câu 49:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 3.12f(x)+[f2(x)1].16f(x)(m2+3m).32f(x)   có nghiệm với mọi x?

Cho hàm số y=f(x)  liên tục và xác định trên R  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình  3. 13^f(x)+[f^2(x)-10].16^f(x)>= (m^2+3m).3^2f(x) có nghiệm với mọi x? (ảnh 1)

A. 5.
B. 7.
C. Vô số.
D. 6.
Câu 50:

Cho hàm số f(x)=14x4mx3+32(m21)x2+(1m2)x+2019  với m là tham số thực. Biết rằng hàm số y=f(|x|)  có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a<m2<b+2c(a,b,c). Giá trị T=a+b+c  bằng:

 A. 8.
B. 6.
C. 7
D. 5.