ĐỀ SỐ 25

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4log42x2log2x+3m=0  có nghiệm thuộc đoạn 2;4.

A. 2m3

B. 2m4.

C. 3m4.

D. 1m2.

Câu 2:

Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=fx,trục hoành và hai đường thẳng x=2,x=1 (như hình vẽ). Đặt a=20fx,b=01fxdx, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. S=ab.

B. S=b-a.

C. S=a+b.

D. S=-ab.

Câu 3:

Tập hợp các điểm biểu diễn zz là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. 1.

B. 22.

C. 2.

D. 2.

Câu 4:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

A. minyR=3.

B. yCT=0.

C. maxyR=5.

D. yCD=5.

Câu 5:

Biết M0;2,N2;2 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Tính giá trị của hàm số tại x=1.

A. y1=3.

B.  y1=3.

C. y1=2.

D. y1=2.

Câu 6:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x2+1x2.

A. Fx=x33+1x+C.

B. Fx=x332x+C.

C. Fx=x33+2x+C.

D. Fx=x331x+C.

Câu 7:

Cho hàm số y=x2+4x. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A. 4.

B. 22

C. 0.

D. 2.

Câu 8:

Cho a=log23 và b=log35. Biết rằng log6300=ma+n.ab+21+a, với mn là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức m+n.

A. 2.

B. 3.

C. -1.

D. 0.

Câu 9:

Tìm tập nghiệm S của phương trình log3x2+log3x+2=2.

A. S=±13

B. S=13

C. S=10

D. S=±10.

Câu 10:

Cho các mệnh đề sau:

(1) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.

(2) Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

(3) Bất kì đường thẳng nào cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cũng cắt mặt phẳng còn lại.

Số mệnh đề sai là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Câu 11:

Cho hàm số y=x1x+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y=2 làm tiệm cận đứng.

B. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x=1 làm tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đồng biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;22;+.

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD trong đó A2;3;1,B4;1;2,C6;3;7,D3;2;1. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh D của tứ diện.

A. 157.

B. 307

C. 307.

D. 277.

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+1=0. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. (P) vuông góc với mặt phẳng Q:2x+y3=0.

B. Điểm A1;1;0 thuộc (P).

C. Véctơ n=1;2;1 là một véctơ pháp tuyến của (P).

D. (P) song song với trục Oz.

Câu 14:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có các cạnh AB=a,AD=2a,AA'=3a. Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CB′C′D′.

A. 3a2.

B. 14a2.

C. 3a

D. 7a2.

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,SA vuông góc với đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. 43a33.

B. 83a39.

C. 43a39.

D. 83a33.

Câu 16:

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+5=0. Tính P=z12+z22+z1z2.

A. P=3.

B. P=4

C. P=-4

D. P=2.

Câu 17:

Tính giá trị của biểu thức P=3+2220182232017.

A. 322.

B. 223.

C. 322.

D. 222.

Câu 18:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua A1;2;1 và song song với đường thẳng d:x12=y11=z+21?

A. d':x=1+2ty=2tz=1+t.

B. d':x=1+2ty=2+tz=1-t.

C. d':x=1+2ty=2tz=1-t.

D. d':x=1+2ty=2+tz=1+t.

Câu 19:

Cho số phức z=a+bia,bthỏa mãn 1+iz+2z¯=1+2i. Tính P=a+b.

A. -3

B. -2.

C. 0.

D. 1.

Câu 20:

Hàm số y=x32mx2+m2x1 đạt cực tiểu tại x=1 khi

A. m=1

B. m=-3

C. m=3

D. m=-1

Câu 21:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x12+y22+z32=9 và mặt phẳng P:2x2y+z+3=0. Gọi Ma;b;c là điểm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khi đó

A. a+b+c=6.

B. a+b+c=5.

C. a+b+c=8.

D. a+b+c=7.

Câu 22:

Biết rằng phương trình 3x.52x1x=15 có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Tính x1,x2.

A. 1.

B. log35.

C. -1.

D. log35.

Câu 23:

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=1x=2 biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x1x2 thì thiết diện là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 2x và 2x21.

A. V=2.

B. V=773.

C. V=77-13.

D. V=4.

Câu 24:

Cho đa thức Px=1+x8+1+x9+1+x10+1+x11+1+x12. Khai triển và rút gọn ta được đa thức: Px=a0+a1x+a2x2+...+a12x12. Tìm hệ số a8.

A. 700.

B. 730.

C. 720.

D. 715.

Câu 25:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x+113>0.

A. 1;+.

B. ;2.

C. 2;+.

D. ;1.

Câu 26:

Điểm cực tiểu của hàm số y=x3+3x+1

A. 1;3

B. 0;1.

C. -1;1.

D. 2;-1

Câu 27:

Gọi P là tập hợp gồm 4 điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc P được tính bằng

A. số các chỉnh hợp chập 3 của phần tử thuộc P.

B. số các tổ hợp chập 4 của các phần tử thuộc P.

C. số các tổ hợp chập 3 của các phần tử thuộc P.

D. số các hoán vị của các phần tử thuộc P.

Câu 28:

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. 52n.

B. 34n.

C. 43n.

D. 43n.

Câu 29:

Tìm đạo hàm của hàm số y=logx2+x.

A. y'=2x+1x2+xlog10.

B. y'=2x+1ln10.

C. y'=2x+1x2+xln10.

D. y'=1x2+xln10.

Câu 30:

Cho 01dxex+1=a+bln1+e2 với a,b là các số hữu tỷ. Tính S=a+b

A. S=2.

B. S=0.

C. S=1.

D. S=-1.

Câu 31:

Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

A. 2a312

B. 3a312

C. 3a34

D. 2a34

Câu 32:

Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2cos2x+1=0 trong khoảng π;π?

A. π67π12.

B. π6 và π6.

C. π3π3.

D. π3 π6.

Câu 33:

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x42x2+1 trên 0;1 là

A. 2;0

B. 1;0

C. 2;0

D. 1;-1

Câu 34:

(Đề tham khảo của Bộ) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=13x3mx2+m21x có hai điểm cực trị là AB sao cho A,B nằm khác phía và cách đều đường thẳng y=5x9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. -1.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Câu 35:

Tính môđun của số phức z biết z¯=2+i2i1.

A. z=5

B. z=3

C. z=52.

D. z=4

Câu 36:

Cho a là số thực dương, a1 và P=loga3a12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=12

B. P=2

C. P=23

D. P=32

Câu 37:

Đồ thị hàm số y=x48x3+1 nghịch biến trên khoảng nào (khoảng lớn nhất)?

A. 0;6

B. 6;+

C. ;8

D. ;6

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;2,B5;4;4 và mặt phẳng P:2x+yz+6=0. Nếu M thay đổi và thuộc (P) thì giá trị nhỏ nhất của MA.MB

A. 8.

B. 18.

C. 16.

D. 13.

Câu 39:

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2πa2, bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.

A. l=a2.

B. l=2a.

C. l=a

D. l=2a

Câu 40:

Cho tứ diện ABCD có cạnh AB,AC,AD đôi một vuông góc. Biết rằng AB=AC=2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng (DCB) và (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

A. 26a33

B. 46a33

C. 26a3

D. 46a3

Câu 41:

Cấp số cộng un có u1=13 và công sai d=3. Số hạng u31 của dãy số đó là

A. 87

B. -87

C. -77

D. 77

Câu 42:

Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết OA'=a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. 3a34.

B. 3a33.

C. 3a3

D. 3a312

Câu 43:

Cho hàm số fx thỏa mãn 01x+1f'xdx=8 và 2f1f0=4. Tính I=01fx.

A. I=4

B. I=8

C. I=-4

D. I=12

Câu 44:

Cho khối chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC. Mặt phẳng (α) qua AG và song song với BC cắt SB,SC lần lượt tại I,J. Tính tỉ số thể tích của hai khối tứ diện SAIJSABC.

A. 19.

B. 49.

C. 13.

D. 23.

Câu 45:

Cho biết 12ln9x2dx=aln5+bln2+c với a,b,c là các số nguyên. Tính S=a+b+c.

A. S=3.

B. S=13.

C. S=11.

D. S=3.

Câu 46:

Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời điều kiện zi=4z là số thuần ảo?

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Gọi M là trung điểm của SB. Góc giữa AMBD bằng.

A. 45

B. 90

C. 30

D. 60

Câu 48:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x36x2+9x, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:y=9x.

A. y=9x+32.

B. y=9x-40.

C. y=9x+40.

D. y=9x-32.

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC thỏa mãn AB=AC=4,BAC^=30. Mặt phẳng (P) song song với (ABC) cắt SA tại M sao cho SM=2MA. Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu ?

A. 169

B. 149

C. 259

D. 1.

Câu 50:

Cho tứ diện OABCOA,OB,OC đội một vuông góc, OA=a,OB=b,OC=c. Tính khoảng cách d từ O tới mặt phẳng (ABC).

A. d=abca2b2+b2c2+c2a2

B. d=a2+b2+c23

C. d=ab+bc+caa2+b2+c2

D. d=a2b2c2a2b2+b2c2+c2a2