Đề số 26
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Gọi là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên Khi đó bằng
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
Cho khối nón có chu vi đáy và chiều cao Thể tích khối nón đã cho bằng?
A.
B.
C.
D.
Với bằng
A. 3.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của số phức là
A.
B.
C.
D.
Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Cho các số thực dương thỏa mãn và Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức thỏa Mô đun của bằng
A. 5
B. 18.
C.
D.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số sao cho khoảng thuộc tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên Biết là một nguyên hàm của hàm số và Khi đó, bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho mặt phẳng Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của
B.
C.
D.
Cho số phức và Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A.
B. là một số thực.
C.
D. là số thuần ảo.
Cho một khối chóp có diện tích đáy chiều cao Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho tích phân: Đặt Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên và Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình quanh trục bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Bảng biến thiên của hàm số như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 7.
B. 9.
C. 3.
D. 5.
Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hàm số đồng biến trên các khoảng và khi
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có đỉnh bán kính đáy và độ dài đường sinh Mặt cầu đi qua và đường tròn đáy của có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của một quốc gia là 0,2%. Năm 1998 dân số của quốc gia là 125500000 người. Hỏi sau bao nhiêu năm thì dân số của quốc gia là 140000000 người?
A. 54 năm.
B. 6 năm.
C. 55 năm.
D. 5 năm.
Cho hàm số Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình dưới. Số nghiệm thực của phương trình là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Xét các số phức thỏa mãn Trên mặt phẳng tọa độ tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có tâm , bán kính Tính
A. 21.
B. 17.
C. 5.
D.
Hàm số đạt cực đại tại
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng

A.
B.
C.
D.
Trong không gian mặt phẳng qua và song song với mặt phẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn và Khi đó, bằng
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Số cạnh của hình bát diện đều là
A.8.
C.10.
D.20.
Thể tích của khối cầu có bán kính là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Biết khi đó bằng
A.2020.
B.1010.
C.
D.4040.
Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho mặt cầu Tâm của có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng Thể tích khối trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Phương trình đường thẳng qua vuông góc với là:
B.
C.
D.
Cho tứ diện có đôi một vuông góc và Thể tích khối tứ diện đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 48.
B. 16.
C. 24.
D. 14.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho đường thẳng điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho điểm và đường thẳng Tọa độ điểm là điểm đối xứng với điểm qua là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình là
A. 2.
B.3.
C. 1.
Cho các số thực thỏa mãn Giá trị của biểu thức là
A. 129.
B. 519.
C. 469.
D. 729.
Cho khối tứ diện có thể tích Gọi lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của hình tứ diện. Thể tích khối tứ diện bằng
A.
B.
C.
D.