Đề số 26

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Gọi \(M,N\) là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) trên \(\left[ {0;2} \right].\) Khi đó \(M + N\) bằng

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 2.

Câu 2:

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) = 2\) là

A.\(x = \frac{2}{3}.\)

B.\(x = 2.\)

C.\(x = 1.\)

D. \(x = \frac{4}{3}.\)
Câu 3:

Cho khối nón có chu vi đáy \(8\pi \) và chiều cao \(h = 3.\) Thể tích khối nón đã cho bằng? 

A.\(12\pi .\)

B.\(4\pi .\)

C.\(16\pi .\)

D. \(24\pi .\)

Câu 4:

Với \(a >0,a \ne 1,{\log _{{a^3}}}a\) bằng

A. 3.

B.\( - 3.\)

C.\(\frac{1}{3}.\)

D. \(\frac{{ - 1}}{3}.\)

Câu 5:

Số phức liên hợp của số phức \(4 - 3i\) là 

A.\(3 + 4i.\)

B.\( - 4 - 3i.\)

C.\(3 - 4i.\)

D. \(4 + 3i.\)

Câu 6:

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 2x + 3\) là 

A.\(\frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 3x + C.\)

B.\(2x + 2 + C.\)

C.\({x^3} + {x^2} + C.\)

D. \({x^3} + 2{x^2} + 3x + C.\)

Câu 7:

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{6 - 3x}}\) có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 0.

Câu 8:

Cho các số thực dương \(a,b,x,y\) thỏa mãn \(a >1,b >1\) và \({a^{x - 1}} = {b^y} = \sqrt[3]{{ab}}.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 3x + 4y\) thuộc tập hợp nào dưới đây? 

A.\(\left( {7;9} \right].\)

B.\(\left( {11;13} \right).\)

C.\(\left( {1;2} \right).\)

D.\(\left[ {5;7} \right).\)

Câu 9:

Cho số phức \(z\) thỏa \(\left( {2 + i} \right)z - 4\left( {\overline z - i} \right) = - 8 + 19i.\) Mô đun của \(z\) bằng 

A. 5

B. 18.

C.\(\sqrt 5 .\)

D. \(\sqrt {13} .\)

Câu 10:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) sao cho khoảng \(\left( {2;3} \right)\) thuộc tập nghiệm của bất phương trình \({\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) >{\log _5}\left( {{x^2} + 4x + m} \right) - 1.\)

A.\(m \in \left[ { - 12;13} \right].\) 

B.\(m \in \left[ { - 13;12} \right].\)

C.\(m \in \left[ { - 13; - 12} \right].\)

D.\(m \in \left[ {12;13} \right].\)

Câu 11:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right).\) Biết \(\frac{1}{{{x^2}}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = f'\left( x \right)\ln x\) và \(f\left( 2 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}.\) Khi đó, \(\int\limits_1^2 {\frac{{f\left( x \right)}}{x}dx} \) bằng

A.\( - \frac{7}{4}.\)

B.\(\frac{1}{2}.\)

C.\( - \frac{1}{2}.\)

D.\(\frac{7}{4}.\)

Câu 12:

Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + 2y - 1 = 0.\) Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)?\) 

A.\(\left( {1;2; - 1} \right).\)

B.\(\left( {1;2;0} \right).\)

C.\(\left( {1; - 2;0} \right).\)

D.\(\left( { - 1;2;0} \right).\)

Câu 13:

Cho số phức \(z = a + bi\) và \[{\rm{w}} = \frac{1}{2}\left( {z + \overline z } \right).\] Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG

A.\[{\rm{w}} = 2.\]

B. \[{\rm{w}}\]là một số thực.

C.\[w = i.\]

D. \[{\rm{w}}\] là số thuần ảo.

Câu 14:

Cho một khối chóp có diện tích đáy \(B = 6{a^2},\) chiều cao \(h = 3a.\) Thể tích khối chóp đã cho bằng 

A.\(6{a^3}.\)

B.\(18{a^3}.\)

C.\(9{a^3}.\)

D. \(54{a^3}.\)

Câu 15:

Cho tích phân: \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 - \ln x} }}{x}dx} .\) Đặt \(u = \sqrt {1 - \ln x} .\) Khi đó \(I\) bằng

A.\(I = 2\int\limits_0^1 {{u^2}du} .\)

B.\(I = - 2\int\limits_0^1 {{u^2}du} .\)

C.\(I = \int\limits_1^0 {\frac{{{u^2}}}{2}du} .\)

D. \(I = - \int\limits_1^0 {{u^2}du} .\)

Câu 16:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và \(f'\left( x \right) = \left( {x - 2} \right){\left( {x + 3} \right)^4}{\left( {1 - 2x} \right)^3}.\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 0.

Câu 17:

Gọi \(\left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 5x + 4\) và trục \(Ox.\) Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình \(\left( H \right)\) quanh trục \(Ox\) bằng:

A.\(\frac{9}{2}.\)

B.\(\frac{{81}}{{10}}.\)

C.\(\frac{{81\pi }}{{10}}.\)

D. \(\frac{{9\pi }}{2}.\)

Câu 18:

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Bảng biến thiên của hàm số \(f'\left( x \right)\) như sau:

Cho hàm số f(x). Bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:  Số điểm cực trị của hàm số y = f(x^2 - 2x) là: (ảnh 1)

  Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2x} \right)\) là:

A. 7.

B. 9.

C. 3.

D. 5.

Câu 19:

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = - {x^4} + 4{x^2} + 1\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 1\) là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 20:

Hàm số \(y = \frac{{x - {m^2}}}{{x - 4}}\) đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;4} \right)\) và \(\left( {4; + \infty } \right)\) khi 

A. \( - 2 \le m \le 2.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 2\\m >2\end{array} \right..\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 2\\m \ge 2\end{array} \right..\)

D. \( - 2 < m < 2.\)

Câu 21:

Cho hình nón \(\left( N \right)\) có đỉnh \(S,\) bán kính đáy \(r = 1\) và độ dài đường sinh \(l = 2\sqrt 2 .\) Mặt cầu đi qua \(S\) và đường tròn đáy của \(\left( N \right)\) có bán kính bằng

A.\(\frac{{4\sqrt 7 }}{7}.\)

B.\(\frac{{8\sqrt 7 }}{7}.\)

C.\(\sqrt 7 .\)

D. \(\frac{4}{3}.\)

Câu 22:

Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của một quốc gia \(X\) là 0,2%. Năm 1998 dân số của quốc gia \(X\) là 125500000 người. Hỏi sau bao nhiêu năm thì dân số của quốc gia \(X\) là 140000000 người? 

A. 54 năm.

B. 6 năm.

C. 55 năm.

D. 5 năm.

Câu 23:

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{1 - x}}.\) Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

Câu 24:

Cho hình nón có bán kính đáy \(r = 2\) và độ dài đường sinh \(l = 4.\) Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

A.\(32\pi .\)

B. \(8\pi .\)

C.\(16\pi .\)

D.\(48\pi .\)

Câu 25:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) = - 1\) là

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình dưới. Số nghiệm thực của phương trình f(x)=-1 là (ảnh 1)

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 26:

Xét các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {i\overline z + 3 - 2i} \right| = 4.\) Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w = 2i\overline z + 5 - 6i\) là một đường tròn có tâm \(I\left( {a;b} \right)\), bán kính \(R.\) Tính \(T = a + b + R\) 

A. 21.

B. 17.

C. 5.

D. \( - 1.\)

Câu 27:

Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 7\) đạt cực đại tại 

A.\(x = 3.\)

B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 3\end{array} \right..\)

C.\(\left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 3\end{array} \right..\)

D.\(x = - 1.\)

Câu 28:

Cho đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng

Cho đồ thị hàm số f(x) = ax^4 + bx^2 + c như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng (ảnh 1)

A.\(a >0;b < 0;c >0;{b^2} - 4ac = 0.\)

B.\(a >0;b >0;c >0;{b^2} - 4ac = 0.\)

C.\(a >0;b < 0;c >0;{b^2} - 4ac >0.\)

D. \(a >0;b < 0;c >0;{b^2} - 4ac < 0.\)

Câu 29:

Trong không gian \[Oxyz,\] mặt phẳng qua \(A\left( {3;4;1} \right)\) và song song với mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có phương trình là 

A.\(x - 3 = 0.\)

B.\(z - 1 = 0.\)

C.\(y - 4 = 0.\)

D. \(3x + 4y + z = 0.\)

Câu 30:

Nghiệm của phương trình \({9^{2x + 3}} = 81\) là

A.\(x = - \frac{3}{2}.\)

B.\(x = \frac{1}{2}.\)

C.\(x = - \frac{1}{2}.\)

D. \(x = \frac{3}{2}.\)

Câu 31:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {1;2} \right],f\left( 1 \right) = 1\) và \(f\left( 2 \right) = 2.\) Khi đó, \(I = \int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằng

A.\(I = 1.\)

B.\(I = - 1.\)

C.\(I = \frac{7}{2}.\)

D. \(I = 3.\)

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{2x - 4}} >{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{x - 1}}\) là

A.\(\left( { - 1;2} \right).\)

B.\(\left( { - \infty ;5} \right).\)

C.\(\left[ {5; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

Câu 33:

Số cạnh của hình bát diện đều là 

A.8.

B. 12.

C.10.

D.20.

Câu 34:

Thể tích của khối cầu có bán kính \(r = 3\) là 

A.\(64\pi .\)

B.\(48\pi .\)

C.\(8\pi .\)

D. \(36\pi .\)

Câu 35:

Trong không gian \(Oxyz,\) hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1;3;5} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) là điểm nào sau đây? 

A.\(\left( {1;3;0} \right).\)

B.\(\left( {1;0;5} \right).\)

C.\(\left( {0;3;5} \right).\)

D. \(\left( {1;0;0} \right).\)

Câu 36:

Biết \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 2020,\) khi đó \(I = \int\limits_0^4 {\left[ {f\left( {\frac{x}{2}} \right)} \right]dx} \) bằng

A.2020.

B.1010.

C.\( - 2020.\)

D.4040.

Câu 37:

Cho số phức \(z = 3 + 4i.\) Tìm phần thực \(a\) và phần ảo \(b\) của số phức \(z.\) 

A.\(a = 3,b = 4.\)

B.\(a = 4,b = 3.\)

C.\(a = 4,b = - 3.\)

D.\(a = 3,b = - 4.\)

Câu 38:

Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4.\) Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là 

A.\(\left( { - 2;0;1} \right).\)

B.\(\left( { - 2;0; - 1} \right).\)

C.\(\left( {2;0;1} \right).\)

D.\(\left( {2;0; - 1} \right).\)

Câu 39:

Cho số phức \(z = \frac{{1 + 2i}}{{1 - i}}.\) Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z\) là điểm nào dưới đây? 

A.\(\left( {\frac{1}{2}; - \frac{3}{2}} \right).\)

B.\(\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{3}{2}} \right).\)

C.\(\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right).\)

D.\(\left( { - \frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right).\)

Câu 40:

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng \(2a.\) Thể tích khối trụ bằng

A.\(\pi {a^3}.\)

B.\(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.\)

C.\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)

D. \(2\pi {a^3}.\)

Câu 41:

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

 Đồ thị hình bên là của hàm số nào? (ảnh 1)

A.\(y = - {x^3} + 2x.\)

B. \(y = {x^3} - 3x.\) 

C.\(y = {x^3} + 3x.\)

D.\(y = - {x^3} - 2x.\)

Câu 42:

Trong không gian \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( {1;2;5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z - 1 = 0.\) Phương trình đường thẳng qua \(A\) vuông góc với \(\left( P \right)\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = - 2 + 2t\\x = 7 - t\end{array} \right..\)

B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 - 2t\\z = 5 - t\end{array} \right..\)

C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = - 2 + 2t\\z = 7 - t\end{array} \right..\)

D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 2t\\z = 5 - t\end{array} \right..\)

Câu 43:

Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA,OB,OC\) đôi một vuông góc và \(OB = OC = a\sqrt 6 ,OA = a.\) Thể tích khối tứ diện đã cho bằng

A.\(3{a^3}.\)

B. \(2{a^3}.\)

C.\(6{a^3}.\)

D. \({a^3}.\)

Câu 44:

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B = 8\) và chiều cao \(h = 6.\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

A. 48.

B. 16.

C. 24.

D. 14.

Câu 45:

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\frac{{x + 3}}{{2 - x}}\) là

A.\(\left( { - 3;2} \right).\)

B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 3;2} \right\}.\)

D. \(\left[ { - 3;2} \right].\)

Câu 46:

Trong không gian \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = z + 1,\) điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d?\) 

A.\(\left( {2;3;0} \right).\)

B.\(\left( {2;3;1} \right).\)

C.\(\left( {1; - 2; - 1} \right).\)

D. \(\left( { - 1;2;1} \right).\)

Câu 47:

Trong không gian \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( {4; - 1;3} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}.\) Tọa độ điểm \(M\) là điểm đối xứng với điểm \(A\) qua \(d\) là

A.\(M\left( {0; - 1;2} \right).\)

B.\(M\left( {2; - 5;3} \right).\)

C.\(M\left( { - 1;0;2} \right).\)

D. \(M\left( {2; - 3;5} \right).\)

Câu 48:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f(2^(3x^4 - 4x^2 + 2) + 1) = 0 (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \(f\left( {{2^{3{x^4} - 4{x^2} + 2}}} \right) + 1 = 0\) là

A. 2.

B.3.

C. 1.

D. 5.
Câu 49:

Cho các số thực \(a,b,c\) thỏa mãn \({a^{{{\log }_3}7}} = 27,{b^{{{\log }_7}11}} = 49,{c^{{{\log }_{11}}25}} = \sqrt {11} .\) Giá trị của biểu thức \(A = {a^{{{\left( {{{\log }_3}7} \right)}^2}}} + {b^{{{\left( {{{\log }_7}11} \right)}^2}}} + {c^{{{\left( {{{\log }_{11}}25} \right)}_2}}}\) là  

A. 129.

B. 519.

C. 469.

D. 729.

Câu 50:

Cho khối tứ diện \(ABCD\) có thể tích \(V.\) Gọi \({G_1},{G_2},{G_3},{G_4}\) lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của hình tứ diện. Thể tích khối tứ diện \({G_1}{G_2}{G_3}{G_4}\) bằng 

A.\(\frac{V}{{32}}.\)

B.\(\frac{V}{9}.\)

C.\(\frac{V}{{27}}.\)

D. \(\frac{V}{{12}}.\)