Đề số 27
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Xét các số thực dương và thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng bán kính đáy bằng Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
B.
C.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Khối chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh Đường cao của hình nón là
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Số giao điểm của đồ thị và trục hoành là
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Cho khối chóp có thể tích và diện tích mặt đáy Chiều cao của khối chóp là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cận.
A.4.
B.2.
C.1.
D. 3.
A.2.
B.4.
C.3.
D.5.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A..
B..
C..
D..
Trong khai triển , số hạng tổng quát của khai triển là.
B.
C.
D.
Tìm số hạng đều tiên của cấp số nhân với công bội
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên là hàm số Biết đồ thị hàm số được cho như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Trong khai triển hệ số của số hạng chứa là
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng với Tìm công sai của cấp số cộng.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện có đôi một vuông góc và Thể tích khối tứ diện đó là
A.
B.
C.
D.
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác với và Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đặt khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cứ 4 bạn đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp
A. 9855.
B. 27405.
C. 8775.
D. 657720.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.Hàm số có hai điểm cực trị.
B.Hàm số có một điểm cực trị.
C.Hàm số đạt cực trị tại
D.Hàm số đạt cực tiểu tại
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cho hàm số khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên và
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức với ta được
A.
C.
D.
D.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số bằng
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục
A.6.
B.4.
C.5.
D.7.
Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng cạnh bên bằng Tính theo thể tích của khối lăng trụ biết
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông và có mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác là tam giác đều. Gọi I và E lần lượt là trung điểm của cạnh ABvà BC; Hlà hình chiếu vuông góc của Ilên cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai?
A.Mặt phẳng (SIC) vuông góc với mặt phẳng (SDE).
B.Mặt phẳng (SAI) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
C.Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SIC) là góc BIC.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 4. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng
A..
B..
C..
D. .
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông và là trung điểm Tính khoảng cách của hai đường thẳng và
A.
B.
C.
D.
Cho hai số thực thay đổi thỏa mãn điều kiện Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Giá trị của bằng
B.
C.
D.
Cho hình tứ diện có đôi một vuông góc với Gọi tương ứng là trung điểm của hai cạnh Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên
Bất phương trình ( là tham số thực) có nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt thỏa mãn vuông tại khi Biết là nguyên dương; tối giản. Tính
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên tạo với đáy một góc Gọi là trọng tâm của tam giác Mặt phẳng đi qua và song song với cắt lần lượt tại Tính thể tích của khối chóp
A. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {{18}}. \)
B. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {9}. \)
C. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {6}. \)
D. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {{36}}. \)
Call S is a compo all the value of the value [-10; 10] of m to function \ [y = {x ^ 3} - 3 (2m + 1) {x ^ 2} + (12m + 5 ) x + 2 \] đồng biến trên khoảng \ [(2; + \ infty) \]. S bằng số phần tử
A. 10.
B.12.
C. 11.
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của bằng
A.
B. \ (- 8. \)
C. 8.
D. \ (- 1. \)
Cho hàm số xác định trên Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số là
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.