Đề số 27

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Xét các số thực dương aabb thỏa mãn log5(5a.25b)=5log5a+log5b+1.{\log _5}\left( {{5^a}{{.25}^b}} \right) = {5^{{{\log }_5}a + {{\log }_5}b + 1}}. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A.a+2b=ab.a + 2b = ab.

B.a+2b=5ab.a + 2b = 5ab.

C.2ab1=a+b.2ab - 1 = a + b.

D. a+2b=2ab.a + 2b = 2ab.

Câu 2:

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600,{60^0}, bán kính đáy bằng a.a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.4πa2.4\pi {a^2}.

B.πa23.\pi {a^2}\sqrt 3 .

C.2πa2.2\pi {a^2}.

D. πa2.\pi {a^2}.
Câu 3:

Cho hàm số y=ax+bcx+dy = \frac{{ax + b}}{{cx + d}} có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = (ax + b)/(cx + d) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

 Khẳng định nào sau đây đúng?

A.ab<0;ad>0.ab < 0;ad >0.

B.ad>0;bd>0.ad >0;bd >0.

C.bd<0;bc>0.bd < 0;bc >0.

D. ab<0;ac<0.ab < 0;ac < 0.

Câu 4:

Khối chóp tứ giác S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh 6a,6a, tam giác SABSAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng

A.363a3.36\sqrt 3 {a^3}.

B.36a3.36{a^3}.

C.362a3.36\sqrt 2 {a^3}.

D. 1083a3.108\sqrt 3 {a^3}.

Câu 5:

Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh 2a.2a. Đường cao của hình nón là

A.h=a32.h = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.

B.h=a3.h = a\sqrt 3 .

C.h=2a.h = 2a.

D. h=a.h = a.

Câu 6:

Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng 

A.4(3+1)π.4\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\pi .

B.12π.12\pi .

C.20π3.\frac{{20\pi }}{3}.

D. 32π.32\pi .

Câu 7:

Số giao điểm của đồ thị y=x32x2+3x2y = {x^3} - 2{x^2} + 3x - 2 và trục hoành là

A. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

Câu 8:

Cho khối chóp có thể tích V=36(cm3)V = 36\left( {c{m^3}} \right) và diện tích mặt đáy B=6(cm2).B = 6\left( {c{m^2}} \right). Chiều cao của khối chóp là 

A.h=12(cm).h = \frac{1}{2}\left( {cm} \right).

B.h=6(cm).h = 6\left( {cm} \right).

C.h=72(cm).h = 72\left( {cm} \right).

D.h=18(cm).h = 18\left( {cm} \right).

Câu 9:

Đồ thị hàm số y=3x2+22x+1xy = \frac{{\sqrt {3{x^2} + 2} }}{{\sqrt {2x + 1} - x}} có tất cả bao nhiêu tiệm cận.

A.4.

B.2.

C.1.

D. 3.

Câu 10:
Trong các hình sau đây, có bao nhiêu hình được gọi là hình đa diện ?

A.2.

B.4.

C.3.

D.5.

Câu 11:

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(2;+)(2; + \infty ).

B.(0;2)(0;2).

C.(3;+)( - 3; + \infty ).

D.(;1)( - \infty ;1).

Câu 12:

Trong khai triển (a+b)n{(a + b)^n}, số hạng tổng quát của khai triển là.

A. Cnk+1ank+1bk+1.C_n^{k + 1}{a^{n - k + 1}}{b^{k + 1}}.

B.Cnkankbk.C_n^k{a^{n - k}}{b^k}.

C.Cnk1an+1bnk+1.C_n^{k - 1}{a^{n + 1}}{b^{n - k + 1}}.

D.Cnkankbnk.C_n^k{a^{n - k}}{b^{n - k}}.

Câu 13:

Tìm số hạng đều tiên của cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) với công bội q=2,u8=384.q = 2,{u_8} = 384. 

A.u1=6.{u_1} = 6.

B. u1=12.{u_1} = 12.

C.u1=13.{u_1} = \frac{1}{3}.

D. u1=3.{u_1} = 3.

Câu 14:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} là hàm số f(x).f'\left( x \right). Biết đồ thị hàm số f(x)f'\left( x \right) được cho như hình vẽ. Hàm số f(x)f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R là hàm số f'(x). Biết đồ thị hàm số f'(x) được cho như hình vẽ. Hàm số f(x) nghịch biến  (ảnh 1)

A.(0;1).\left( {0;1} \right).

B.(;3).\left( { - \infty ; - 3} \right).

C.(;1).\left( { - \infty ; - 1} \right).

D. (3;2).\left( { - 3; - 2} \right).

Câu 15:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? (ảnh 1)

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 16:

Trong khai triển (1x)11,{\left( {1 - x} \right)^{11}}, hệ số của số hạng chứa x3{x^3} là 

A.C118.C_{11}^8.

B.C113.C_{11}^3.

C.C115.C_{11}^5.

D. C113. - C_{11}^3.

Câu 17:

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? (ảnh 1)

A.y=x+32+x.y = \frac{{x + 3}}{{2 + x}}.

B.y=2x+1x2.y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}.

C.y=x+1x2.y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.

D. y=x12x+2.y = \frac{{x - 1}}{{2x + 2}}.

Câu 18:

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right) với un=4n3.{u_n} = 4n - 3. Tìm công sai dd của cấp số cộng.  

A. d=4.d = 4.

B.d=4.d = - 4.

C.d=1.d = 1.

D. d=1.d = - 1.

Câu 19:

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình f(sin2x)=mf\left( {{{\sin }^2}x} \right) = m có nghiệm.

Cho hàm số y = f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m  (ảnh 1)

A.[1;1].\left[ { - 1;1} \right].

B.(1;3).\left( { - 1;3} \right).

C.(1;1).\left( { - 1;1} \right).

D. [1;3].\left[ { - 1;3} \right].

Câu 20:
Cho ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh. Tìm xác suất để chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh của một hình vuông? 

A. 11771.\frac{1}{{1771}}.

B. 21551.\frac{2}{{1551}}.

C. 1151.\frac{1}{{151}}.

D. 269.\frac{2}{{69}}.

Câu 21:

Cho tứ diện O.ABCO.ABCOA,OB,OCOA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=3a,OB=OC=2a.OA = 3a,OB = OC = 2a. Thể tích VV khối tứ diện đó là 

A.V=6a3.V = 6{a^3}.

B.V=a3.V = {a^3}.

C.V=2a3.V = 2{a^3}.

D. V=3a3.V = 3{a^3}.

Câu 22:

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh aa bằng 

A.43a2.4\sqrt 3 {a^2}.

B.23a2.2\sqrt 3 {a^2}.

C.63a2.6\sqrt 3 {a^2}.

D. 83a2.8\sqrt 3 {a^2}.

Câu 23:

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác với AB=a,AC=2aAB = a,AC = 2aBAC^=1200,AA=2a5.\widehat {BAC} = {120^0},AA' = 2a\sqrt 5 . Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho là 

A.V=4a353.V = \frac{{4{a^3}\sqrt 5 }}{3}.

B.V=4a35.V = 4{a^3}\sqrt 5 .

C.V=a315.V = {a^3}\sqrt {15} .

D. V=a3153.V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}.

Câu 24:

Tập xác định của hàm số y=x3y = {x^{\sqrt 3 }} là 

A.[0;+).\left[ {0; + \infty } \right).

B. (;+).\left( { - \infty ; + \infty } \right).

C.(;0).\left( { - \infty ;0} \right).

D.(0;+).\left( {0; + \infty } \right).

Câu 25:

Đặt a=log34,a = {\log _3}4, khi đó log1681{\log _{16}}81 bằng

A.2a3.\frac{{2a}}{3}.

B.32a.\frac{3}{{2a}}.

C.2a.\frac{2}{a}.

D. a2.\frac{a}{2}.

Câu 26:

Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cứ 4 bạn đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp 

A. 9855.

B. 27405.

C. 8775.

D. 657720.

Câu 27:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng (ảnh 1)

A.Hàm số có hai điểm cực trị.

B.Hàm số có một điểm cực trị.

C.Hàm số đạt cực trị tại x=1.x = 1.

D.Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.x = - 2.

Câu 28:

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0.

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng 16. - \frac{1}{6}.

Câu 29:

Số điểm cực trị của hàm số y=2x36x+3y = 2{x^3} - 6x + 3 là 

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 30:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Số nghiệm thực của phương trình (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)+2=03f\left( x \right) + 2 = 0

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 31:

Cho hàm số y=5x+9x1y = \frac{{5x + 9}}{{x - 1}} khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Hàm số đồng biến trên (;1)(1;+).\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).

B. Hàm số nghịch biến trên (;1)\left( { - \infty ;1} \right)(1;+).\left( {1; + \infty } \right).

C. Hàm số nghịch biến trên (;1)(1;+).\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).

D. Hàm số nghịch biến trên R\{1}.\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.

Câu 32:

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+4x2y = x + \frac{4}{{{x^2}}} trên khoảng (0;+).\left( {0; + \infty } \right).

A.min(0;+)y=5.\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 5.

B.min(0;+)y=4.\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 4.

C.min(0;+)y=3.\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 3.

D. min(0;+)y=8.\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 8.

Câu 33:

Rút gọn biểu thức P=x13.x6P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x} với x>0x >0 ta được 

A.P=x29.P = {x^{\frac{2}{9}}}.

C.P=x.P = \sqrt x .

D.P=x18.P = {x^{\frac{1}{8}}}.

D.P=x18.P = {x^{\frac{1}{8}}}.

Câu 34:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A.y=x33x2+2.y = - {x^3} - 3{x^2} + 2.

B.y=x3+3x2+2.y = {x^3} + 3{x^2} + 2.

C.y=x33x2+2.y = {x^3} - 3{x^2} + 2.

D. y=x3+3x2+2.y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.

Câu 35:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x2)2(3x2),xR.f'\left( x \right) = x{\left( {x - 2} \right)^2}\left( {3x - 2} \right),\forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) bằng 

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để đồ thị hàm số y=x38x2+(m2+5)x2m2+14y = {x^3} - 8{x^2} + \left( {{m^2} + 5} \right)x - 2{m^2} + 14 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục Ox?Ox?

A.6.

B.4.

C.5.

D.7.

Câu 37:

Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. 

A.0,2520.0,7530.{0,25^{20}}{.0,75^{30}}.

B.0,2530.0,7520.{0,25^{30}}{.0,75^{20}}.

C.0,2530.0,7520.C5030.{0,25^{30}}{.0,75^{20}}.C_{50}^{30}.

D.10,2520.0,7530.1 - {0,25^{20}}{.0,75^{30.}}

Câu 38:

Cho hình lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A.A. Hình chiếu vuông góc của điểm AA' lên mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) trùng với trọng tâm tam giác (ABC).\left( {ABC} \right). Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AAAA'BCBC bằng 176a,\frac{{\sqrt {17} }}{6}a, cạnh bên AAAA' bằng 2a.2a. Tính theo aa thể tích VV của khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' biết AB<a3.AB < a\sqrt 3 . 

A.346a3.\frac{{\sqrt {34} }}{6}{a^3}.

B.10218a3.\frac{{\sqrt {102} }}{{18}}{a^3}.

C.1026a3.\frac{{\sqrt {102} }}{6}{a^3}.

D.3418a3.\frac{{\sqrt {34} }}{{18}}{a^3}.

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông và có mặt phẳng (SAB)(SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SABSAB là tam giác đều. Gọi I và E lần lượt là trung điểm của cạnh ABvà BC; Hlà hình chiếu vuông góc của Ilên cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai?

A.Mặt phẳng (SIC) vuông góc với mặt phẳng (SDE).

B.Mặt phẳng (SAI) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

C.Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SIC) là góc BIC.

D.Góc giữa hai mặt phẳng (SIC) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng IHvà BH.
Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=3,BC=4,SA=2AB = 3,BC = 4,SA = 2. Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 4. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng

A.31717\frac{{3\sqrt {17} }}{{17}}.

B.53417\frac{{5\sqrt {34} }}{{17}}.

C.23417\frac{{2\sqrt {34} }}{{17}}.

D. 33434\frac{{3\sqrt {34} }}{{34}}.

Câu 41:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông và AB=BC=a,AA=a2,MAB = BC = a,AA' = a\sqrt 2 ,M là trung điểm BC.BC. Tính khoảng cách dd của hai đường thẳng AMAMBC.B'C. 

A.d=a33.d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.

B. d=a77.d = \frac{{a\sqrt 7 }}{7}.

C.d=a22.d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.

D.d=a66.d = \frac{{a\sqrt 6 }}{6}.

Câu 42:

Cho hai số thực x,yx,y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2+y2=2.{x^2} + {y^2} = 2. Gọi M,mM,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số P=2(x3+y3)3xyP = 2\left( {{x^3} + {y^3}} \right) - 3xy. Giá trị của M+mM + m bằng

A. 4. - 4.

B.12. - \frac{1}{2}.

C.6. - 6.

D.142.1 - 4\sqrt 2 .

Câu 43:

Cho hình tứ diện ABCDABCDAB,AC,ADAB,AC,AD đôi một vuông góc AB=6a,AC=8a,AD=12a,AB = 6a,AC = 8a,AD = 12a, với a>0,aR.a >0,a \in \mathbb{R}. Gọi E,FE,F tương ứng là trung điểm của hai cạnh BC,BD.BC,BD. Tính khoảng cách dd từ điểm BB đến mặt phẳng (AEF)\left( {AEF} \right) theo a.a.

A.d=2429a29.d = \frac{{24\sqrt {29} a}}{{29}}.

B. d=829a29.d = \frac{{8\sqrt {29} a}}{{29}}.

C.d=629a29.d = \frac{{6\sqrt {29} a}}{{29}}.

D. d=1229a29.d = \frac{{12\sqrt {29} a}}{{29}}.

Câu 44:

Cho hàm số f(x),f\left( x \right), hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên

Cho hàm số f(x), hàm số y=f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên Bất phương trình f(x) < 2x + m (ảnh 1)

 Bất phương trình f(x)<2x+mf\left( x \right) < 2x + m (mm là tham số thực) có nghiệm đúng với mọi x(0;2)x \in \left( {0;2} \right) khi và chỉ khi

A.m>f(2)2.m >f\left( 2 \right) - 2.

B.mf(2)2.m \ge f\left( 2 \right) - 2.

C.mf(0).m \ge f\left( 0 \right).

D. m>f(0).m >f\left( 0 \right).

Câu 45:

Đồ thị hàm số (C):y=2x+1x+1\left( C \right):y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}} cắt đường thẳng d:y=x+md:y = x + m tại hai điểm phân biệt A,BA,B thỏa mãn ΔOAB\Delta OAB vuông tại OO khi m=ab.m = \frac{a}{b}. Biết a,ba,b là nguyên dương; ab\frac{a}{b} tối giản. Tính S=a+b.S = a + b.

A.S=5.S = 5.

B. S=3.S = 3.

C.S=6.S = 6.

D. S=1.S = 1.

Câu 46:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=3cos4x+32sin2x+mcosx52y = 3{\cos ^4}x + \frac{3}{2}{\sin ^2}x + m\cos x - \frac{5}{2} đồng biến trên (32;2π3].\left( {\frac{3}{2};\frac{{2\pi }}{3}} \right]. 

A.m13.m \le - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.

B.m13.m \ge - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.

C.m<13.m < - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.

D. m>13.m >- \frac{1}{{\sqrt 3 }}.

Câu 47:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a,a, cạnh bên tạo với đáy một góc 600.{60^0}. Gọi GG là trọng tâm của tam giác SBD.SBD. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua A,GA,G và song song với BD,BD, cắt SB,SC,SDSB,SC,SD lần lượt tại E,M,F.E,M,F. Tính thể tích VV của khối chóp S.AEMF.S.AEMF.

A. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {{18}}. \)

B. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {9}. \)

C. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {6}. \)

D. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {{36}}. \)

Câu 48:

Call S is a compo all the value of the value [-10; 10] of m to function \ [y = {x ^ 3} - 3 (2m + 1) {x ^ 2} + (12m + 5 ) x + 2 \] đồng biến trên khoảng \ [(2; + \ infty) \]. S bằng số phần tử

A. 10.

B.12.

C. 11.

D. 13.
Câu 49:

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=34(x33x+2m)2+1f\left( x \right) = \frac{{34}}{{\sqrt {{{\left( {{x^3} - 3x + 2m} \right)}^2}} + 1}} trên đoạn [0;3]\left[ {0;3} \right] bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của SS bằng  

A.6. - 6.

B. \ (- 8. \)

C. 8.

D. \ (- 1. \)

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định trên R.\mathbb{R}. Biết rằng hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R. Biết rằng hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ Số điểm cực trị của hàm số  (ảnh 1)

 Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x22x)(x422x3+x2+2x+1)g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2x} \right) - \left( {\frac{{{x^4}}}{2} - 2{x^3} + {x^2} + 2x + 1} \right)

A. 7.

B. 8.

C. 5.

D. 6.