Đề số 28

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số đỉnh của một khối lăng trụ tam giác là 

A.9.

B. 3.

C. 6.

D. 12.

Câu 2:

Đạo hàm của hàm số y=x4y = {x^4} là 

A.y=4x3.y' = 4{x^3}.

B.y=0.y' = 0.

C.y=4x2.y' = 4{x^2}.

D. y=4x.y' = 4x.
Câu 3:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây (ảnh 1)

 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. - 1.

B. Hàm số có đúng một cực trị.

C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0x = 0 và đạt cực tiểu tại x=1.x = 1.

Câu 4:

limx1(1xx3)\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {1 - x - {x^3}} \right) bằng

A.1. - 1.

B. 3.

C.3. - 3.

D. 1.

Câu 5:

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=6B = 6 và chiều cao h=3.h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 18.

B. 54.

C. 36.

D. 2.

Câu 6:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên sau

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(2;0).\left( { - 2;0} \right).

B.(1;3).\left( {1;3} \right).

C.(;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).

D. (0;+).\left( {0; + \infty } \right).

Câu 7:

Xét phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu Ω\Omega . Gọi P(A)P\left( A \right) là xác suất của biến cố AA liên quan đến phép thử. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.P(A)=n(A).P\left( A \right) = n\left( A \right).

B.P(A)=n(A).n(Ω).P\left( A \right) = n\left( A \right).n\left( \Omega \right).

C.P(A)=n(Ω)n(A).P\left( A \right) = \frac{{n\left( \Omega \right)}}{{n\left( A \right)}}.

D. P(A)=n(A)n(Ω).P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}.

Câu 8:

Đạo hàm của hàm số y=xy = \sqrt x tại điểm x=9x = 9 bằng 

A.0.

B.12.\frac{1}{2}.

C.16.\frac{1}{6}.

D.13.\frac{1}{3}.

Câu 9:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(;0).\left( { - \infty ;0} \right).

B.(0;2).\left( {0;2} \right).

C.(2;+).\left( {2; + \infty } \right).

D. (2;2).\left( { - 2;2} \right).

Câu 10:

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 

A.1.

B.2.

C.4.

D.5.

Câu 11:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng cong như hình vẽ sau

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng cong như hình vẽ sau (ảnh 1)

A.y=x42x2+1.y = {x^4} - 2{x^2} + 1.

B.y=x4+2x2+1.y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.

C.x33x+1.{x^3} - 3x + 1.

D.y=x3+3x+1.y = - {x^3} + 3x + 1.

Câu 12:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)limx+f(x)=1\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1limx+f(x)=1.\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x=1x = 1x=1.x = - 1.

B.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=1y = 1y=1.y = - 1.

C.Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=1y = 1y=1.y = - 1.

D.Đồ thị hàm số đã cho không có hai tiệm cận ngang.

Câu 13:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x11xy = \frac{{3x - 1}}{{1 - x}} là 

A.y=3.y = - 3.

B. y=3.y = 3.

C.x=1.x = 1.

D. x=1.x = - 1.

Câu 14:
Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? 

A. 20.

B.55.{5^5}.

C. 5!.

D. 5.

Câu 15:

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right)u1=13,d=113.{u_1} = \frac{1}{3},d = \frac{{11}}{3}. Số hạng thứ hai của cấp số cộng đã cho là

A.119.\frac{{11}}{9}.

B.103.\frac{{10}}{3}.

C.103. - \frac{{10}}{3}.

D. 4.

Câu 16:

Cho hàm số y=x33xy = {x^3} - 3x có đồ thị (C).\left( C \right). Số giao điểm của (C)\left( C \right) với trục hoành là

A. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số f(x) bằng (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) bằng

A.2. - 2.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 18:

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) với u1=2{u_1} = 2u2=8.{u_2} = 8. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 6.

B. 4.

C.6. - 6.

D. 12.\frac{1}{2}.

Câu 19:

Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng BB và thể tích bằng VV

A.h=VB.h = \frac{V}{B}.

B.h=6VB.h = \frac{{6V}}{B}.

C.h=2VB.h = \frac{{2V}}{B}.

D. h=3VB.h = \frac{{3V}}{B}.

Câu 20:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? 

A. 12.

B. 81.

C. 24.

D. 64.

Câu 21:

Hàm số y=2x4+1y = 2{x^4} + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A.(;12).\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right).

B.(12;+).\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).

C.(0;+).\left( {0; + \infty } \right).

D. (;0).\left( { - \infty ;0} \right).

Câu 22:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f(x)=m có 4 nghiệm phân biệt là (ảnh 1)

Tất cả các giá trị của tham số thực mm để phương trình f(x)=mf\left( x \right) = m có 4 nghiệm phân biệt là

A.m>4.m >- 4.

B.4<m<3. - 4 < m < - 3.

C.4<m3. - 4 < m \le - 3.

D. 4m<3. - 4 \le m < - 3.

Câu 23:

Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh aa và chiều cao bằng 2a.2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

A.2a3.2{a^3}.

B.43a3.\frac{4}{3}{a^3}.

C.4a3.4{a^3}.

D. 23a3.\frac{2}{3}{a^3}.

Câu 24:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m(0;20]m \in \left( {0;20} \right] để hàm số y=x+2x+3my = \frac{{x + 2}}{{x + 3m}} đồng biến trên khoảng (;6)?\left( { - \infty ; - 6} \right)? 

A.2.

B. 4.

C.20.

D.21.

Câu 25:

Cho khối chóp ABCD.ABCD. Gọi GGEE lần lượt là trọng tâm của tam giác ABDABDABC.ABC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Cho khối chóp ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? (ảnh 1)

A. Đường thẳng GEGE song song với đường thẳng CD.CD.

B. Đường thẳng GEGE cắt đường thẳng CD.CD.

C. Đường thẳng GEGE và đường thẳng ADAD cắt nhau.

D. Đường thẳng GEGE và đường thẳng CDCD chéo nhau.

Câu 26:
Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc đó bằng 7 là 

A.712.\frac{7}{{12}}.

B.12.\frac{1}{2}.

C.112.\frac{1}{{12}}.

D. 16.\frac{1}{6}.

Câu 27:

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a.a. Góc giữa BDB'D'ADA'D bằng 

A.600.{60^0}.

B.900.{90^0}.

C.450.{45^0}.

D.1200.{120^0}.

Câu 28:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 29:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác vuông cân tại A,A, biết AB=aAB = aAA=2a.AA' = 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

A.a3.{a^3}.

B.a33.\frac{{{a^3}}}{3}.

C.2a3.2{a^3}.

D. 3a3.\sqrt 3 {a^3}.

Câu 30:

Thể tích VV của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng aa

A.V=a3312.V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.

B.V=a334V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.

C.V=a336.V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.

D. V=a332.V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật, SASA vuông góc với đáy, AB=a,AD=2a.AB = a,AD = 2a. Góc giữa SBSB và đáy bằng 450.{45^0}. Thể tích của khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, AB = a,AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng (ảnh 1)

A.2a33.\frac{{2{a^3}}}{3}.

B.a33.\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 3 }}.

C.a326.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.

D. a323.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.

Câu 32:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x2)3,xR.f'\left( x \right) = x{\left( {x - 2} \right)^3},\forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Câu 33:

Đồ thị của hàm số y=x33x29x+1y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1 có hai điểm cực trị là AAB.B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?AB? 

A.P(1;0).P\left( {1;0} \right).

B.N(1;10).N\left( {1; - 10} \right).

C.M(0;1).M\left( {0; - 1} \right).

D.Q(1;10).Q\left( { - 1;10} \right).

Câu 34:

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? (ảnh 1)

A.y=x+1x2.y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.
B.y=x+32+x.y = \frac{{x + 3}}{{2 + x}}.

C.y=x12x+2.y = \frac{{x - 1}}{{2x + 2}}.

D. y=2x+1x2.y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}.

Câu 35:

Cho hàm số y=x32x2+x+1.y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+).\left( {1; + \infty } \right).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;13).\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (13;1).\left( {\frac{1}{3};1} \right).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).\left( {1; + \infty } \right).

Câu 36:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x2y = {x^3} + 3{x^2} trên đoạn [4;1].\left[ { - 4; - 1} \right].

A.0.

B.16. - 16.

C.23. - 23.

D.4.

Câu 37:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định và liên tục trên R.\mathbb{R}. Hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình dưới:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R. Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình dưới: Hàm số y = g(x) = f(2-x) (ảnh 1)

 Hàm số y=g(x)=f(2x)y = g\left( x \right) = f\left( {2 - x} \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).

B.(3;+).\left( {3; + \infty } \right).

C.(1;3).\left( {1;3} \right).

D.(2;+).\left( {2; + \infty } \right).

Câu 38:

Gọi mm là tham số thực để giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+2x+m4y = \left| {{x^2} + 2x + m - 4} \right| trên đoạn [2;1]\left[ { - 2;1} \right] đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của mm là 

A.1.

B.3.

C.5.

D.4.

Câu 39:

Gọi SS là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập hợp A={0;1;2;...;9}.A = \left\{ {0;1;2;...;9} \right\}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S.S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số là 1400. 

A.137500.\frac{1}{{37500}}.

B.11500.\frac{1}{{1500}}.

C.715000.\frac{7}{{15000}}.

D.75000.\frac{7}{{5000}}.

Câu 40:

Anh Thưởng dự định sử dụng hết 4m24{m^2} kính để làm bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép không đáng kể). Bể cá có dung tích bằng bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số phần trăm).

A.1,50m3.1,50{m^3}.

B.1,33m3.1,33{m^3}.

C.1,61m3.1,61{m^3}.

D. 0,73m3.0,73{m^3}.

Câu 41:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm và liên tục trên R.\mathbb{R}. Biết rằng đồ thị hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình dưới đây.

 Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y = f'(x) như hình dưới đây. Xét hàm số  (ảnh 1)

Xét hàm số g(x)=f(x)x2xg\left( x \right) = f\left( x \right) - {x^2} - x trên R.\mathbb{R}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

A.g(1)<g(1).g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right). 

B. g(1)<g(2).g\left( 1 \right) < g\left( 2 \right).

C.g(2)<g(1).g\left( 2 \right) < g\left( 1 \right). 

D.MinR(g(x))=MinR{g(1);g(2)}.\mathop {Min}\limits_\mathbb{R} \left( {g\left( x \right)} \right) = \mathop {Min}\limits_\mathbb{R} \left\{ {g\left( { - 1} \right);g\left( 2 \right)} \right\}. 

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a,SAa,SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng a333.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}. Khoảng cách từ DD đến mặt phẳng (SBC)\left( {SBC} \right) bằng

A. a2.\frac{a}{2}.

B.a32.\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.

C.a22.\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.

D.2a3913.\frac{{2a\sqrt {39} }}{{13}}.

Câu 43:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân có AB=BC=3a.AB = BC = 3a. Đường thẳng ACA'C tạo với đáy một góc 600.{60^0}. Trên cạnh ACA'C lấy điểm MM sao cho AM=2MC.A'M = 2MC. Biết rằng AB=a31.A'B = a\sqrt {31} . Khoảng cách từ MM đến mặt phẳng (ABBA)\left( {ABB'A'} \right)

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân có AB = BC = 3a. Đường thẳng A'C tạo với đáy một góc  (ảnh 1)

A.2a2.2a\sqrt 2 .

B. 3a2.3a\sqrt 2 .

C.4a23.\frac{{4a\sqrt 2 }}{3}.

D. 3a24.\frac{{3a\sqrt 2 }}{4}.

Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình sinxcosx+4sin2x=m\left| {\sin x - \cos x} \right| + 4\sin 2x = m có nghiệm thực? 

A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 8.

Câu 45:

Cho hàm số y=13x3mx2+(m2m1)x+1.y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m - 1} \right)x + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực mm để hàm số đạt cực trị tại x1,x2{x_1},{x_2} thỏa mãn x12+2mx23m2+m50?x_1^2 + 2m{x_2} - 3{m^2} + m - 5 \le 0?

A. 9.

B. 3.

C. 7.

D. 4.

Câu 46:

Cho hàm số y=x33x2y = {x^3} - 3{x^2} có đồ thị (C).\left( C \right). Có bao nhiêu số nguyên b(10;10)b \in \left( { - 10;10} \right) để có đúng một tiếp tuyến của (C)\left( C \right) đi qua điểm B(0;b)?B\left( {0;b} \right)?

A. 9.

B. 2.

C. 17.

D. 16.

Câu 47:

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a.a. Gọi OO là tâm của hình vuông ABCD.ABCD.SS là điểm đối xứng với OO qua CD.CD'. Thể tích của khối đa diện ABCDSABCDABCDSA'B'C'D' bằng

A.54a3.\frac{5}{4}{a^3}.

B.76a3.\frac{7}{6}{a^3}.

C.75a3.\frac{7}{5}{a^3}.

D. 1312a3.\frac{{13}}{{12}}{a^3}.

Câu 48:

Cho các số thực x,yx,y thỏa mãn x3x+1=3y+2y.x - 3\sqrt {x + 1} = 3\sqrt {y + 2} - y. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+yP = x + y là 

A. minP=63.\min P = - 63.

B.minP=91.\min P = - 91.

C. minP=9+315.\min P = 9 + 3\sqrt {15} .

D. minP=9+3212.\min P = \frac{{9 + 3\sqrt {21} }}{2}.
Câu 49:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x3)2020(π2xπx+2021)(x22x),xR.f'\left( x \right) = {\left( {x - 3} \right)^{2020}}\left( {{\pi ^{2x}} - {\pi ^x} + 2021} \right)\left( {{x^2} - 2x} \right),\forall x \in \mathbb{R}. Gọi SS là tập các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=f(x28x+m)y = f\left( {{x^2} - 8x + m} \right) có đúng ba điểm cực trị x1,x2,x3{x_1},{x_2},{x_3} thỏa mãn x12+x22+x32=50.x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 = 50. Khi đó tổng các phần tử của SS bằng  

A. 17.

B. 33.

C. 35.

D. 51.

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Biết f(0) = 0, số nghiệm thuộc đoạn [-pi/6;7pi/6] của phương trình (ảnh 1)

Biết f(0)=0,f\left( 0 \right) = 0, số nghiệm thuộc đoạn [π6;7π3]\left[ { - \frac{\pi }{6};\frac{{7\pi }}{3}} \right] của phương trình f(f(3sinx+cosx))=1f\left( {f\left( {\sqrt 3 \sin x + \cos x} \right)} \right) = 1

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.