Đề số 29

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai

A.kf(x)dx=kf(x)dx,(k0).\int\limits_{}^{} {kf\left( x \right)dx} = k\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} ,\left( {\forall k \ne 0} \right).

B.f(x)dx=f(x)+C.\int\limits_{}^{} {f'\left( x \right)dx} = f\left( x \right) + C.

C.[f(x)±g(x)]dx=f(x)dx±g(x)dx.\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} \pm \int\limits_{}^{} {g\left( x \right)dx} .

D. [f(x).g(x)]dx=f(x)dx.g(x)dx.\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} .\int\limits_{}^{} {g\left( x \right)dx} .

Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x9{3^x} \le 9 là 

A.(;2).\left( { - \infty ;2} \right).

B.(2;+).\left( {2; + \infty } \right).

C.(;2].\left( { - \infty ; - 2} \right].

D. [2;+).\left[ {2; + \infty } \right).

Câu 3:

Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+2y = {x^3} - 3x + 2 trên đoạn [0;2].\left[ {0;2} \right]. Khi đó tổng M+mM + m bằng

A. 6.

B. 2.

C. 4.

D. 16.

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(2;+).\left( {2; + \infty } \right).

B.(;0).\left( { - \infty ;0} \right).

C.(2;2).\left( { - 2;2} \right).

D. (0;2).\left( {0;2} \right).

Câu 5:

Cho khối cầu có bán kính R=3R = 3. Thể tích khối cầu đã cho bằng

A. 36π.36\pi .

B. 4π.4\pi .

C. 12π.12\pi .

D. 108π.108\pi .

Câu 6:

Với a,ba,b là các số thực dương, a1.a \ne 1. Biểu thức loga(a2b){\log _a}\left( {{a^2}b} \right) bằng

A.2logab.2 - {\log _a}b.

B.2+logab.2 + {\log _a}b.

C.1+2logab.1 + 2{\log _a}b.

D.2logab.2{\log _a}b.

Câu 7:

Tập xác định của hàm số y=log2021(x3)y = {\log _{2021}}\left( {x - 3} \right)

A. [3;+).\left[ {3; + \infty } \right).

B. R\{3}.\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}.

C. [4;+).\left[ {4; + \infty } \right).

D. (3;+).\left( {3; + \infty } \right).

Câu 8:

Cho tập hợp A={0;1;2;3;4;5}.A = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp AA

A.P2.{P_{2.}}

B.64.64.

C.C62.C_6^2.

D.A62.A_6^2.

Câu 9:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục và có đạo hàm f'x=2x14x+233x, số điểm cực trị của hàm số là

A.1.

B.2.

C.3.

D.0.

Câu 10:

Cho hàm sốy=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).

B.(0;2).\left( {0;2} \right).

C.(0;+).\left( {0; + \infty } \right).

D.(2;+).\left( {2; + \infty } \right).

Câu 11:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=x4+3x21.y = - {x^4} + 3{x^2} - 1.

B. y=x43x2+1.y = {x^4} - 3{x^2} + 1.

C. y=x4+3x2+1.y = - {x^4} + 3{x^2} + 1.

D. y=x43x21.y = {x^4} - 3{x^2} - 1.

Câu 12:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định trên R\mathbb{R}\{0}\left\{ 0 \right\} có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x) xác định trên R khác 0 có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình 3f(x)1=03f\left( x \right) - 1 = 0

A.0.

B.3.

C.2.

D. 1.

Câu 13:

Cho khối lặng trụ có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 45π.45\pi .

B.45.

C. 15π.15\pi .

D. 15.15.

Câu 14:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. 3.3.

B. 2. - 2.

C. 2.2.

D. 1. - 1.

Câu 15:

Với CC là một bằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2cosxxf\left( x \right) = 2\cos x - x

A. 2sinx1+C.2\sin x - 1 + C.

B. 2sinxx2+C. - 2\sin x - {x^2} + C.

C. 2sinxx22+C. - 2\sin x - \frac{{{x^2}}}{2} + C.

D. 2sinxx22+C.2\sin x - \frac{{{x^2}}}{2} + C.

Câu 16:

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước a,2a,3a.a,2a,3a.

A. 2a3.2{a^3}.

B. a3.{a^3}.

C. 3a3.3{a^3}.

D. 6a3.6{a^3}.

Câu 17:

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right)với u1=3{u_1} = 3 và công sai d=4.d = 4. Số hạng thứ 2021 của cấp số cộng đã cho bằng

A. 8083.8083.

B. 8082.8082.

C. 8.082.000.8.082.000.

D. 8079.8079.

Câu 18:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x2+1y = {x^4} - 4{x^2} + 1 với trục hoành là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 19:

Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4, bán kính đáy bằng 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 36π.36\pi .

B. 12π.12\pi .

C. 48π.48\pi .

D. 24π.24\pi .

Câu 20:

Tập nghiệm của phương trình 5x1=625{5^{x - 1}} = 625

A. {4}.\left\{ 4 \right\}.

B. .\emptyset .

C. {3}.\left\{ 3 \right\}.

D. {5}.\left\{ 5 \right\}.

Câu 21:

Cho khối nón có chiều cao h,h, bán kính đáy r.r. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. hπr23.\frac{{h\pi {r^2}}}{3}.

B. 2hπr2.2h\pi {r^2}.

C. hπr2.h\pi {r^2}.

D. 4hπr23.\frac{{4h\pi {r^2}}}{3}.

Câu 22:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.y=(3π)x.y = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^x}.

B. y=(20202019)x.y = {\left( {\sqrt {2020} - \sqrt {2019} } \right)^x}.

C.y=log12(x+4).y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 4} \right).

D.y=(2+3e)x.y = {\left( {\frac{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}{e}} \right)^x}.

Câu 23:

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(2020x1)=1f\left( {2020x - 1} \right) = 1

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(2020x-1) = 1 là (ảnh 1)

A.0.

B. 1.1.

C. 2.2.

D. 3.3.

Câu 24:

Cho aa là số thực dương, a1,a \ne 1, khi đó a3loga3{a^{3{{\log }_a}}}3 bằng

A. 3a.3a.

B. 27.27.

C. 9.9.

D. a3.{a^3}.

Câu 25:

Cho hàm số f(x)=ln2020xx+1.f\left( x \right) = \ln \frac{{2020x}}{{x + 1}}. Tính tổng S=f'1+f'2+...+f'2020?

A.S=ln2020.S = \ln 2020.

B.S=2020.S = 2020.

C.S=20202021.S = \frac{{2020}}{{2021}}.

D.S=1.S = 1.

Câu 26:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+x3y = {x^3} + x - 3 tại điểm M(0;3)M\left( {0; - 3} \right) có phương trình là

A. y=x+3.y = x + 3.

B. y=x1.y = x - 1.

C. y=x3.y = x - 3.

D. y=x.y = x.

Câu 27:

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nàm dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

A. 102.424.000102.424.000đồng.

B. 102.423.000102.423.000đồng.

C.102.016.000102.016.000đồng.

D. 102.017.000102.017.000đồng.

Câu 28:

Khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích bằng 99cm3.99c{m^3}. Tính thể tích của khối tứ diện A'.ABC.

A. 22cm3.22c{m^3}.

B. 44cm3.44c{m^3}.

C. 11cm3.11c{m^3}.

D. 33cm3.33c{m^3}.

Câu 29:

Đồ thị hàm số y=x24x25x+4y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 4} }}{{{x^2} - 5\left| x \right| + 4}} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.4.4.

B. 1.1.

C. 3.3.

D. 2.2.

Câu 30:

Biết F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x1f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}F(2)=1.F\left( 2 \right) = 1. Tính F(3)?F\left( 3 \right)?

A. F(3)=74.F\left( 3 \right) = \frac{7}{4}.

B. F(3)=ln2+1.F\left( 3 \right) = \ln 2 + 1.

C. F(3)=ln21.F\left( 3 \right) = \ln 2 - 1.

D. F(3)=12.F\left( 3 \right) = \frac{1}{2}.

Câu 31:

Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giácABCABC vuông cân tại AA có cạnh BC=a2BC = a\sqrt 2 và biết A'B=3a. Tính thể tích khối lăng trụ.

A.2a3.2{a^3}.

B. a3.{a^3}.

C.a32.{a^3}\sqrt 2 .

D.a33.{a^3}\sqrt 3 .

Câu 32:

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm để phương trình 4xm.2x+1+3m3=0{4^x} - m{.2^{x + 1}} + 3m - 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu là

A. (0;2).\left( {0;2} \right).

B. (;2).\left( { - \infty ;2} \right).

C. (1;+).\left( {1; + \infty } \right).

D. (1;2).\left( {1;2} \right).

Câu 33:

Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số y=x(2+x)(x+1)2y = \frac{{x\left( {2 + x} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} trên (;1)(1;+)?\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)?

A. y=x2+x+1x+1.y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}.

B. y=x2+x1x+1.y = \frac{{{x^2} + x - 1}}{{x + 1}}.

C. y=x2x+1.y = \frac{{{x^2}}}{{x + 1}}.

D. y=x2x1x+1.y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x + 1}}.

Câu 34:

Phương trình 12log3(x+3)+12log9(x1)4=2log9(4x)\frac{1}{2}{\log _{\sqrt 3 }}\left( {x + 3} \right) + \frac{1}{2}{\log _9}{\left( {x - 1} \right)^4} = 2{\log _9}\left( {4x} \right) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.0.

B.3.

C.2.

D.1.

Câu 35:

Cho khối chóp S.ABCS.ABCASB^=BSC^=CSA^=60,SA=a,SB=2a,SC=4a.\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = {60^ \circ },SA = a,SB = 2a,SC = 4a. Tính thể tích khối chóp S.ABCS.ABC theoa?a? 

A.2a323.\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}.

B.8a323.\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}.

C.4a323.\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}.

D.a323.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.

Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a,O2a,O là giao điểm của ACACBD.BD. Gọi MM là trung điểm AO.{\rm{AO}}{\rm{.}} Tính khoảng cách từ MM đến mặt phẳng (SCD)\left( {SCD} \right) theoa?a?

A.d=a6.d = a\sqrt 6 . 

B.d=a62.d = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}.

C.d=a64.d = \frac{{a\sqrt 6 }}{4}.

D.d=a66.d = \frac{{a\sqrt 6 }}{6}.

Câu 37:

Đồ thị hàm số y=x4+2mx2+3m2y = {x^4} + 2m{x^2} + 3{m^2} có ba điểm cực trị lập thành tam giác nhận G(0;7)G\left( {0;7} \right) làm trọng tâm khi và chỉ khi 

A.m=1.m = 1.

B.m=37m = - \sqrt {\frac{3}{7}} .

C.m=1.m = - 1.

D.m=3.m = - \sqrt 3 .

Câu 38:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'AB=a;AD=2a;AA=2a.AB = a;AD = 2a;AA' = 2a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABBC?ABB'C'?

A.9πa2.9\pi {a^2}.

B.4πa2.4\pi {a^2}.

C.12πa2.12\pi {a^2}.

D. 36πa2.36\pi {a^2}.

Câu 39:

Cho khối chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình thang vuông tại AABB. Hai mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right)(SAD)\left( {SAD} \right) cùng vuông góc với đáy. Biết AD=2BC=2aAD = 2BC = 2aBD=a5.BD = a\sqrt 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD biết rằng góc giữa SBSB(ABCD)\left( {ABCD} \right) bằng 300{30^0}

A.VS.ABCD=a338.{V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.

B. VS.ABCD=a336.{V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.

C.VS.ABCD=4a3219{V_{S.ABCD}} = \frac{{4{a^3}\sqrt {21} }}{9}.

D.VS.ABCD=2a3213{V_{S.ABCD}} = \frac{{2{a^3}\sqrt {21} }}{3}.

Câu 40:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( {A'BC} \right)(ABC)\left( {ABC} \right) bằng 600;AB=a.{60^0};AB = a. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCCBABCC'B' bằng

A. a33.{a^3}\sqrt 3 .

B.334a3.\frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}.

C.a334.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.

D.3a34.\frac{{3{a^3}}}{4}.

Câu 41:

Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2, ta được thiết diện có diện tích bằng

A. 20.

B. 8113.\frac{{8\sqrt {11} }}{3}.

C.16113.\frac{{16\sqrt {11} }}{3}.

D. 10.10.

Câu 42:

Cho hàm số bậc ba f(x)=x3+ax2+bx2f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx - 2 với a,bR,a,b \in \mathbb{R}, biết a+b>1a + b >13+2b+b<0.3 + 2b + b < 0. Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x)g\left( x \right) = \left| {f\left( x \right)} \right| là 

A. 5.

B. 9.

C. 2.

D. 11.

Câu 43:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và hàm f(x)f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x)=12f(1x)+x22xg\left( x \right) = \frac{1}{2}f\left( {1 - x} \right) + \frac{{{x^2}}}{2} - x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và hàm f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = 1/2f(1-x)+x^2/2 - x nghịch biến (ảnh 1)

A.(3;1).\left( { - 3;1} \right).

B. (2;0).\left( { - 2;0} \right).

C.(1;3).\left( {1;3} \right).

D. (1;32).\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right).

Câu 44:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có cạnh đáy bằng aa tâm O.O. Gọi M,NM,N lần lượt là trung điểm của SASABC.BC. Góc giữa đường thẳng MNMN và mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) bằng 600.{60^0}. Tính góc giữa đường thẳng MNMN và mặt phẳng (SBD)\left( {SBD} \right)?

A.55.\frac{{\sqrt 5 }}{5}.

B.12.\frac{1}{2}.

C.2.2.

D. 255.\frac{{2\sqrt 5 }}{5}.

Câu 45:

Cho hàm số y=x32(m+1)x2+(5m+1)x2m2y = {x^3} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {5m + 1} \right)x - 2m - 2 có đồ thị (Cm)\left( {{C_m}} \right) với mm là tham số. Tập SS là tập các giá trị nguyên của m(m(2021;2021))m\left( {m \in \left( { - 2021;2021} \right)} \right) để (Cm)\left( {{C_m}} \right) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A(2;0);B,CA\left( {2;0} \right);B,C sao cho trong hai điểm B,CB,C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có phương trình x2+y2=1.{x^2} + {y^2} = 1. Tính số phần tử của S?S?

A. 4041.

B. 2020.

C. 2021.

D. 4038.

Câu 46:

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABCABC.A'B'C' gọi I,J,KI,J,K lần lượt là trung điểm của AB,AA,BC.AB,AA',B'C'. Mặt phẳng (IJK)\left( {IJK} \right) chia khối lăng trụ thành 2 phần. Gọi V1{V_1} là thể tích phần chứa điểm B,VB',V là thể tích khối lăng trụ. Tính V1V.\frac{{{V_1}}}{V}. 

A. 49144.\frac{{49}}{{144}}.

B.95144.\frac{{95}}{{144}}.

C. 12.\frac{1}{2}.

D. 4695.\frac{{46}}{{95}}.
Câu 47:

Gọi SS là tập các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập hợp A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}.A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S.S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400.  

A.1500.\frac{1}{{500}}.

B.43.103.\frac{4}{{{{3.10}^3}}}.

C.11500.\frac{1}{{1500}}.

D. 18510.\frac{{18}}{{{5^{10}}}}.

Câu 48:

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 2x3+6x216x+10+m+x33x+m3=0 - 2{x^3} + 6{x^2} - 16x + 10 + m + \sqrt[3]{{ - {x^3} - 3x + m}} = 0 có nghiệm x[1;2].x \in \left[ { - 1;2} \right]. Tính tổng tất cả các phần tử của S.S. 

A.368. - 368.

B.46.46.

C.391 - 391.

D. 782. - 782.

Câu 49:

Cho khối chóp có diện tích đáy B=5B = 5 và chiều cao h=6.h = 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

A.10

B.15

C.30

D.11

Câu 50:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3xx+4y = \frac{{3x}}{{x + 4}} có phương trình là

A.y=3.y = 3.

B. y= 4.y =  - 4.

C. x= 4.x =  - 4.

D. x=3.x = 3.