Đề số 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho a,b>0;m,n*. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. am:bm=a:bm

B. amn=anm

C. am.bm=abm

D. am+bm=a+bm

Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho biết A(3;5). Tìm tọa độ A’ là ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục Ox.

A. A'(-3;-5)

B. A'(5;3)

C. A'(-3;5)

D. A'(3;-5)

Câu 3:

Cho 0<a1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. loga3aa23=-3

B. loga3aa23=5

C. loga3aa23=2

D. loga3aa23=3

Câu 4:

Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) đường thẳng b đối xứng với đường thẳng a qua mặt phẳng (P). Khi nào thì ba?

A. Khi aP

B. Khi a,P=90°

C. Khi a,P=45°

D. Khi a//P

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(2;3;-2), N(-2;-1;4). Tìm tọa độ điểm E thuộc trục cao sao cho tam giác MNE cân tại E.

A. 0;0;12

B. 0;0;-13

C. 0;0;13

D. 0;0;-12

Câu 6:

Cho hàm số f(x) có đồ thị f ' (x) của nó

trên khoảng K như hình vẽ bên. Khi đó trên K,

hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 7:

Đồ thị hàm số y=4-x2x2-3x-4 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận.

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 8:

Tìm tập xác định của hàm số y=1sinx-1cosx.

A. \kπ2,k

B. \π2+kπ,k

C. \kπ,k

D. \k2π,k

Câu 9:

Cho 6 chữ số 2;3;4;5;6;7. Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A. 120

B. 60

C. 20

D. 40

Câu 10:

Giải phương trình 3tanx+3=0

A. x=-π3+kπ,k

B. x=π6+kπ,k

C. x=-π6+kπ,k

D. x=π3+kπ,k

Câu 11:

Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây:

A. (ABC)

B. (ABD)

C. (BCD)

D. (ACD)

Câu 12:

Tìm hệ số của x97 trong khai triển đa thức x-2100.

A. 1293600

B. -1293600

C. -297C10097

D. 297C10097

Câu 13:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình dưới đây : logx-40+log60-x<2?

A. 20

B. 10

C. Vô số

D. 18

Câu 14:

Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?

A. log25>log2π

B. log2-1π>log2-1e

C. log3+1π<log3+17.

D. log75<1

Câu 15:

Cho đường thẳng d song song mặt phẳng (α) nằm trong mặt phẳng (β). Gọi a là giao tuyến của (α) và (β). Khi đó

A. a và d trùng nhau

B. a và d cắt nhau

C. a song song d

D. a và d chéo nhau

Câu 16:

Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°.

A. 64

B. 62

C. 63

D. 66

Câu 17:

Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. 2π

B. π

C. 22π

D. 12π

Câu 18:

Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số y=sin2x-cos2x. Tìm M ?

A. M  = 22

B. M = 1

C. M = 2

D. M = 2

Câu 19:

Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn logab=2. Tính logabb3.a

A. -109

B. 23

C. -29

D. 215

Câu 20:

Cho biết Cn6=6. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x-1xn.

A. 9

B. 6

C. 8 

D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu 21:

Cho khối lăng trụ  ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB, góc giữa mặt phẳng (A'CD) và mặt phẳng (ABCD) là 60°. Thể tích của khối chóp B'ABCD là 83a33. Tính độ dài đoạn thẳng AC.

A. 2a33

B. 22a33

C. 2a

D. 22a

Câu 22:

Cho biết tập xác định của hàm số y=log12-1+log14x là một khoảng có độ dài mn (phân số tối giản). Tính giá trị m + n.

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 23:

Cho khai triển 2x-120=a0+a1x+a2x2+...+a20x20. Tính a3?

A. a3=9120

B. a3=-9120

C. a3=-1140

D. a3=1140

Câu 24:

Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình log24x2+log2x28=8.

A. 132

B. 16

C. 164

D. 1128

Câu 25:

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

C. Một đường thẳng và một mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u=(-2;3;0);v=(2;-2;1), tọa độ của véc tơ w=u-2v là

A. (-6;7;-2)

B. (6;-8;1)

C. (6;3;0)

D. (-6;3;0)

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u=-2;3;0,v=2;-2;1, độ dài của véc tơ w=u+2v

A. 3

B. 5

C. 2

D. 9

Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4-2m2x2+2m có ba điểm cực trị A, B, C sao cho O, A, B, C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ).

A. m = 3

B. m = 1

C. m = -1

D. m = 2

Câu 29:

Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a , cạnh bên AA' = 3a và có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ τ. Tính thể tích khối trụ τ.

A. πa3

B. 3πa3

C. 33πa3

D. 4πa3

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vec tơ a(1;m;2);bm+1;2;1;c0;m-2;2. Giá trị của m để a,b,c đồng phẳng là:

A. 25

B. -25

C. 15

D. 1

Câu 31:

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (C') lần lượt có phương trình là x-12+y+22=4 và x+22+y-12=4. Xét phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường tròn (C) thành đường tròn (C').Tìm v?

A. v=-3;3

B. v=-1;-1

C. v=3;-3

D. v=1;1

Câu 32:

Cho cấp số nhân un, biết u1=2;u4=54. Tính S10 là tổng của 10 số hạng đầu tiên trong cấp số nhân đã cho?

A. S10=118096

B. S10=59048

C. S10=-59048

D. S10=29524

Câu 33:

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất thỏa mãn phương trình sin2x-cos2x+sinx-cosx=1?

A. x=π4

B. x=5π4

C. x=2π3

D. x=π6

Câu 34:

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, SA(ABCD), SC tạovới mặt đáy một góc 45°. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính bằng a2. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A. 2a3

B. 2a33

C. a333

D. 2a333

Câu 35:

Hình nón có đáy là hình tròn bán kính R, chiều cao h . Kết luận nào sau đây sai ?

A. Góc ở đỉnh là α=2arctanRh

B. Đường sinh hình nón l=h2+R2

C. Diện tích xung quanh Sxq=πRR2+h2

D. Thể tích khối nón V=πR2h.

Câu 36:

Cho hàm số y=x+2x+1(C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là:

A. 33

B. 3

C. 2

D. 22

Câu 37:

Cho hình trụ (T)có bán kính bằng 4 cm mặt phẳng (P) cắt hai đáy của hình trụ theo hai dây AB và CD, AB = CD = 5 cm. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật AD và BC không là đường sinh,góc giữa mp (P) và mặt phẳng chứa đáy của hình trụ bằng 60°. Thể tích của khối trụ là:

A. 60π3 cm3

B. 24π13 cm3

C. 16π13 cm3

D. 48π13 cm3

Câu 38:

Đặt I=limx0xloga1-2x+1-cosxx2,0<a1 cho trước. Kết quả nào sau đây đúng?

A. I=12-2lna

B. I=lna-12

C. I=12+2lna

D. I=lna+12

Câu 39:

Người ta muốn xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 5003m3 đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là 500000đồng/ m2. Chi phí công nhân thấp nhất là:

A. 150 triệu đồng

B. 75 triệu đồng

C. 60 triệu đồng

D. 100 triệu đồng

Câu 40:

Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài 1km, đường kính trong ống (không kể lớp bê tông) bằng 1m; độ dày của lớp bê tông bằng 10cm. Biết rằng cứ một khối bê tông phải dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng đường ông thoát nước gần đúng với số nào nhất?

A. 3456 bao

B. 3450 bao

C. 4000 bao

D. 3000 bao

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy ABCD. Gọi I là trung điểm của SC. Xét các khẳng định sau:

1. OI(ABCD)      2. AC(SBD)        3. IA=IB=IC=ID  4. BCSCD

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 42:

Cho đa thức Px=2x-11000. Khai triển và rút gọn ta được

Px=a1000x1000+a999x999+...+a1x+a0. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. a1000+a999+...+a1=0

B. a1000+a999+...+a1=21000-1

C. a1000+a999+...+a1=1

D. a1000+a999+...+a1=21000

Câu 43:

Cho tam giác ABC có BAC = 120°, AB = AC = a . Quay tam giác ABC (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng :

A. πa33

B. πa34

C. πa332

D. πa334

Câu 44:

Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần bằng π. Gọi τ là khối trụ có thể tích lớn nhất, chiều cao của τ bằng

A. π3

B. 63

C. 66

D. π34

Câu 45:

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình sinxcosx+1=0 trên đoạn [0;2017π] .Tính S.

A. S=2035153π

B. S=1001000π

C. S=1017072π

D. S=200200π

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) và góc BAC=120° . Hình chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN)

A. 45°

B. 60°

C. 15°

D. 30°

Câu 47:

Ký hiệu fx-x1+12log4x+813logx22+112-1. Giá trị của ff2017 bằng:

A. 1500

B. 2017

C. 1017

D. 2000

Câu 48:

Gọi M là điểm có hoành độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số y=x3-3x.  Tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N (N không trùng với M). Kí hiệu xM,xN thứ tự là hoành độ của M và N. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. 2xM+xN=0

B. xM+2xN=3

C. xM+xN=-2

D. xM+xN=3

Câu 49:

Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60 cm. Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau, với AN = PD (như hình vẽ dưới đây) để được một hình lăng trụ. Tìm độ dài đoạn AN để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.

A. AN = 39 cm

B. AN = 20 cm

C. AN = 152 cm

D. AN = 15 cm

Câu 50:

Một công ty điện lực bán điện sinh hoạt cho dân theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ  1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,.... Bậc 1 có giá là 500 đồng/1số, giá của mỗi số ở bậc thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Gia đình ông A sử dụng hết 847  số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

A. x1431392,85

B. x1419455,83

C. x1914455,82

D. x1542672,87