Đề số 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong mặt phẳng cho tập hợp P  gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P  là

A. C103

B. 103

C. A103

D. A107

Câu 2:

Cho một cấp số cộng có u4=2 , u2=4 . Hỏi u1  và công sai d  bằng bao nhiêu?

A. u1=6 và d=1.

B. u1=1 và d=1.

C. u1=5 và d=1.

D. u1=1 và d=1.

Câu 3:
Cho hàm số fx  có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau  (ảnh 1)
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 0;1

C. 1;0

D. ;0

Câu 4:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: A x=-1 (ảnh 1)
Hàm số đạt cực tiểu tại

A. x=1

B. x=1

C. x=0

D. x=0

Câu 5:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số không có cực trị

B. Hàm số đạt cực đại tại x=0 .

C. Hàm số đạt cực đại tại x=5 .

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 .

Câu 6:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+3

A. x=2

B. x=3

C. y=1

D. y=3

Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

 

A. y=x2+x1

B. y=x3+3x+1

C. y=x4x2+1

D. y=x33x+1

Câu 8:

Đồ thị hàm số y=x4+x2+2 cắt trục Oy tại điểm

A. A0;2

B. A2;0

C. A0;2

D. A0;0

Câu 9:

Cho a  là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. loga3=13loga

B. log3a=3loga

C. log3a=13loga

D. loga3=3loga

Câu 10:
Tính đạo hàm của hàm số y=6x

A. y'=6x

B. y'=6xln6

C. y'=6xln6

D. y'=x.6x1

Câu 11:
Cho số thực dương x . Viết biểu thức P=x53.1x3  dưới dạng lũy thừa cơ số x  ta được kết quả

A. P=x1915

B. P=x196

C. P=x16

D. P=x115

Câu 12:
Nghiệm của phương trình 2x1=116  có nghiệm là

A. x=3

B. x=5

C. x=4

D. x=3

Câu 13:
Nghiệm của phương trình log43x2=2

A. x=6

B. x=3

C. x=103

D. x=72

Câu 14:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx

A. x3+cosx+C

B. 6x+cosx+C

C. x3cosx+C

D. 6xcosx+C

Câu 15:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=e3x

A. fxdx=e3x+13x+1+C

B. fxdx=3e3x+C

C. fxdx=e3+C

D. fxdx=e3x3+C

Câu 16:
Cho hàm số fx  liên tục trên  thỏa mãn 06fxdx=7 , 610fxdx=1 . Giá trị của I=010fxdx  bằng

A. I = 5

B. I = 6

C. I = 7

D. I = 8

Câu 17:
Giá trị của 0π2sinxdx bằng

A. 0

B. 1

C. -1

D. π2

Câu 18:
Số phức liên hợp của số phức z=2+i

A. z¯=2+i

B. z¯=2i

C. z¯=2i

D. z¯=2+i

Câu 19:

Cho hai số phức z1=2+i và z2=1+3i. Phần thực của số phức z1+z2 bằng

A. 1

B. 3

C. 4

D. -2

Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=1+2i  là điểm nào dưới đây?

A. Q1;  2

B. P1;  2

C. N1;  2

D. M1;2

Câu 21:

Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng

A. 6

B. 8

C. 4

D. 2

Câu 22:

Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3  và diện tích đáy bằng  16cm2.Chiều cao của khối chóp đó là

A. 4cm

B. 6cm

C. 3cm

D. 2cm

Câu 23:

Cho khối nón có chiều cao h=3  và bán kính đáy r=4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 16π

B. 48π

C. 36π

D. 4π

Câu 24:

Tính theo a  thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a .

A. 2πa3

B. 2πa33

C. πa33

D. πa3

Câu 25:

Trong không gian, Oxyz cho A2;3;6  ,B0;5;2 . Toạ độ trung điểm I  của đoạn thẳng AB  là

A. I2;8;8

B. I(1;1;2)

C. I1;4;4

D. I2;2;4

Câu 26:

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S:(x2)2+(y+4)2+(z1)2=9.  Tâm của (S)  có tọa độ là

A. (2;4;1)

B. (2;4;1)

C. (2;4;1)

D. (2;4;1)

Câu 27:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P:x2y+z1=0 . Điểm nào dưới đây thuộc P ?

A. M1;2;1

B. N2;1;1

C. P0;3;2

D. Q3;0;4

Câu 28:
Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x=4+7ty=5+4tz=75tt

A. u1=7;4;5

B. u2=5;4;7

C. u3=4;5;7

D. u4=7;4;5

Câu 29:

Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:

A. 12

B. 91266

C. 433

D. 111

Câu 30:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?

A. fx=x33x2+3x4

B. fx=x24x+1

C. fx=x42x24

D. fx=2x1x+1

Câu 31:
Gọi M,m  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x410x2+2  trên đoạn 1;2  . Tổng M+m  bằng:

A. -27

B. -29

C. -20

D. -5

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình logx1  

A. 10;+

B. 0;+

C. 10;+

D. ;10

Câu 33:
Nếu 01fxdx=4  thì 012fxdx  bằng

A. 16

B. 4

C. 2

D. 8

Câu 34:
Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z=12i2

A. 15

B. 5

C. 125

D. 15

Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC  có SA  vuông góc với mặt phẳng ABC , SA=2a , tam giác ABC  vuông cân tại B  và AC=2a  (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB  và mặt phẳng ABC  bằng
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ảnh 1)

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o

Câu 36:
Cho hình chóp SABC  có đáy là tam giác vuông tại A , AB=a , AC=a3 , SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a . Khoảng cách từ điểm A  đến mặt phẳng SBC  bằng

A. a5719

B. 2a5719

C. 2a319

D. 2a3819

Câu 37:
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I1;2;0  và đi qua điểm A2;2;0  là

A. x+12+y22+z2=100.

B. x+12+y22+z2=5.

C. x+12+y22+z2=10.

D. x+12+y22+z2=25.

Câu 38:
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;3 và B3;1;1

A. x+12=y+23=z34

B. x13=y21=z+31

C. x31=y+12=z13

D. x12=y23=z+34

Câu 39:
Cho hàm số y=fx liên tục trên có đồ thị y=f'x cho như hình dưới đây. Đặt gx=2fxx+12. Mệnh đề nào dưới đây đúng
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị y=f'(x)    (ảnh 1)

A. min3;3gx=g1

B. max3;3gx=g1

C. max3;3gx=g3

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của gx .

Câu 40:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17122x3+8x2

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 41:
Cho hàm số y=fx=x2+3  khix15x    khi x<1. Tính I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx

A. I=716

B. I=31

C. I=32

D. I=323

Câu 42:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+z¯  là số thuần ảo và z2i=1 ?

A. 2

B. 1

C. 0

D. Vô số

Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông cạnh a , SAABCD , cạnh bên SC  tạo với mặt đáy góc 45° . Tính thể tích V  của khối chóp S.ABCD  theo a .

A. V=a32

B. V=a333

C. V=a323

D. V=a326

Câu 44:
Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH=4m, chiều rộng AB=4m, AC=BD=0,9m. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000 đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng/m2.
Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH=4m  (ảnh 1)
Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 114455000(đồng)

B. 7368000(đồng)

C. 4077000(đồng)

D. 11370000(đồng)

Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1:x31=y32=z+21 ;d2:x53=y+12=z21  và mặt phẳng P:x+2y+3z5=0 . Đường thẳng vuông góc với P , cắt d1  và d2  có phương trình là

A. x21=y32=z13

B. x31=y32=z+23

C. x11=y+12=z3

D. x13=y+12=z1

Câu 46:
Cho hàm số y=fx  có đồ thị y=f'x  như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số gx=2fxx12  có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f'(x) như hình bên (ảnh 1)

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 47:
Tập giá trị của x  thỏa mãn 2.9x3.6x6x4x2x  là ;ab;c.  Khi đó a+b+c!  bằng

A. 2

B. 0

C. 1

D. 6

Câu 48:
Cho hàm số y=x43x2+m  có đồ thị Cm , với m là tham số thực. Giả sử Cm  cắt trục Ox  tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Cho hàm số y=x^4-3x^2+m có đò thị (Cm) (ảnh 1)
Gọi S1 , S2 , S3  là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1+S3=S2  

A. 52

B. 54

C. 54

D. 52

Câu 49:
Cho số phức z  thỏa mãn z1i+z32i=5 . Giá trị lớn nhất của z+2i  bằng

A. 10

B. 5

C. 10

D. 210

Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S:x22+y12+z12=9  Mx0;y0;z0S  sao cho A=x0+2y0+2z0  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0+y0+z0  bằng

A. 2

B. -1

C. -2

D. 1