Đề số 30

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mặt phẳng (ABC)(AB'C') chia khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' thành hai khối đa diện AABCAA'B'C'ABCCBABCC'B'có thể tích lần lượt là V1,V2{V_1},\,{V_2}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. V1=12V2{V_1} = \frac{1}{2}{V_2}.

B. V1=V2{V_1} = {V_2}.

C. V1=2V2{V_1} = 2{V_2}.

D. V1=13V2{V_1} = \frac{1}{3}{V_2}.

Câu 2:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R\mathbb{R}?

A. y=2x1x+3y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}.

B. y=x42x2y = {x^4} - 2{x^2}.

C. y=x3+2x2020y = {x^3} + 2x - 2020.

D. y=x2+2x1y = {x^2} + 2x - 1.

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Điểm cực tiểu của hàm số là 0.

B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1.

C. Điểm cực tiểu của hàm số là – 1.

D. Điểm cực đại của hàm số là 3.

Câu 4:

Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng aa và cạnh bên tạo với đáy một góc 600{60^0}. Thể tích của khối chóp đó bằng

A. a3312\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.

B. a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.

C. a3336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}.

D. a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (ảnh 1)

A. (3;1)\left( { - 3; - 1} \right).

B. (2;3)\left( {2;3} \right).

C. (2;0)\left( { - 2;0} \right).

D. (0;2)\left( {0;2} \right).

Câu 6:

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C'có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (ABC)\left( {AB'C'} \right) tạo với mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right)một góc 60^0.Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' bằng

A. a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}

B. 3a334\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}

C. a338\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}

D. 3a338\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}

Câu 7:

Kết quả limx1x+12x3+2\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{x + 1}}{{2{x^3} + 2}} bằng:

A. 00.

B. 12 - \frac{1}{2}.

C. 16\frac{1}{6}.

D. 12\frac{1}{2}.

Câu 8:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 9:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định trên R\{0}\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\} có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R khác 0 có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(x) + 3 = 0 là (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x)+3=0f(x) + 3 = 0

A. 33.

B. 22.

C. 00.

D. 11.

Câu 10:

Cho hàm số y=2x+1x1y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}. Mệnh đề đúng là

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)\left( { - \infty ;1} \right)(1;+)\left( {1; + \infty } \right).

B. Hàm số nghịch biến trên tập (;1)(1;+)\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right).

D. Hàm số nghịch biến trên tập R\{1}\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}.

Câu 11:

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right)u1=5;u5=13{u_1} = 5;{u_5} = 13. Công sai của cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right) bằng

A.1.

B.2.

C.3.

D.5.

Câu 12:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS.ABCDSA=SB=SC=SD=411SA = SB = SC = SD = 4\sqrt {11} , đáy là ABCDABCD là hình vuông cạnh 8. Thể tích VV của khối chóp S.ABCS.ABC

A. VS.ABC=32{V_{S.ABC}} = 32.

B. VS.ABC=64{V_{S.ABC}} = 64.

C. VS.ABC=128{V_{S.ABC}} = 128.

D. VS.ABC=256{V_{S.ABC}} = 256.

Câu 13:

Cho hàm số y=x+mx+1y = \frac{{x + m}}{{x + 1}} (mm là tham số thực) thoả mãn min[1;2]y+max[1;2]y=92\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;2} \right]} y + \mathop {\max }\limits_{\left[ {1;2} \right]} y = \frac{9}{2}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 0<m20 < m \le 2.

B. m0m \le 0.

C. m>4m >4.

D. 2<m42 < m \le 4.

Câu 14:

Cho khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C', mặt phẳng (ABC)(AB'C')chia khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' thành

A. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

B. hai khối chóp tứ giác.

C. hai khối chóp tam giác.

D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

Câu 15:

Cho đa giác đều có 10 cạnh. Số tam giác có 3 đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đã cho là

A. 120120.

B. 240240.

C. 720720.

D. 3535.

Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh bằng 11. Cạnh bên SASA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right)SC=5SC = \sqrt 5 . Thể tích VVcủa khối chóp S.ABCDS.ABCD

A. V=33V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}.

B. V=36V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}.

C. V=3V = \sqrt 3 .

D. V=153V = \frac{{\sqrt {15} }}{3}.

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có đạo hàm f(x)=(x+1)(x2)3(x3)4(x+5)5;xRf'(x) = (x + 1){(x - 2)^3}{(x - 3)^4}{(x + 5)^5}{\rm{; }}\forall x \in \mathbb{R} . Hỏi hàm số y=f(x)y = f(x) có mấy điểm cực trị?

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 18:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm không vượt quá 2020 để hàm số y=x4+(m5)x2+3m1y = - {x^4} + (m - 5){x^2} + 3m - 1 có ba điểm cực trị

A. 2017.

B. 2019.

C. 2016.

D. 2015.

Câu 19:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x43x2+2y = {x^4} - 3{x^2} + 2.

B. y=x33x2+2y = {x^3} - 3{x^2} + 2.

C. y=x3+3x2+2y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.

D. y=x3+3x2+2y = {x^3} + 3{x^2} + 2.

Câu 20:

Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 25002500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147147 m, cạnh đáy dài 230230 m. Thể tích VV của khối chóp đó là

A. V=2592100V = 2592100m3

B. V=7776300V = 7776300m3

C. V=2592300V = 2592300m3

D. V=3888150V = 3888150m3

Câu 21:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có GTLN và không có GTNN.

B. Hàm số có GTLN bằng 22và GTNN bằng 3. - 3.

C. Hàm số có GTLN bằng 22và GTNN bằng 2. - 2.

D. Hàm số có GTLN bằng 22và không có GTNN.

Câu 22:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32xx+1y = \frac{{3 - 2x}}{{x + 1}}

A. x=1x = - 1.

B. y=3y = 3.

C. y=2y = - 2.

D. x=2x = - 2.

Câu 23:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực tiểu tại điểm (ảnh 1)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x=1x = 1

B. x=5x = 5

C. x=0x = 0

D. x=2x = 2

Câu 24:

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a bằng

A. a323\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.

B. a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.

C. a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.

D. a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.

Câu 25:

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác vuông cân tại BBAC=2aAC = 2a biết rằng (ABC)\left( {A'BC} \right) hợp với đáy (ABC)\left( {ABC} \right) một góc 450{45^0}.Thể tích khối lăng trụABC.ABCABC.A'B'C'bằng

A. a322\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}

B. a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}

C. a33{a^3}\sqrt 3

D. a32{a^3}\sqrt 2

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,a,mặt bên SABSAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD),SAB^=600,SA=2a.\left( {ABCD} \right),{\rm{ }}\widehat {SAB} = {60^0},{\rm{ }}SA = 2a. Thể tích VV của khối chóp S.ABCDS.ABCD

A. V=3a33.V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}.

B. V=23a33.V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}.

C. V=a33.V = {a^3}\sqrt 3 .

D. V=a33.V = \frac{{{a^3}}}{3}.

Câu 27:

Cho hàm số f(x)=x33x+mf\left( x \right) = {x^3} - 3x + m ( với m là tham số thực). Biết max(;0)f(x)=5\mathop {\max }\limits_{\left( { - \infty ;0} \right)} f\left( x \right) = 5 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) trên (0;+)\left( {0; + \infty } \right)

A. min(0;+)f(x)=1.\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 1.

B. min(0;+)f(x)=2.\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 2.

C. min(0;+)f(x)=3.\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 3.

D. min(0;+)f(x)=1.\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = - 1.

Câu 28:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để đồ thị hàm số y=1+x+1x22xmy = \frac{{1 + \sqrt {x + 1} }}{{{x^2} - 2x - m}} có đúng hai tiệm cận đứng là

A. [1;3]\left[ { - 1;3} \right].

B. (1;3]\left( { - 1;3} \right].

C. (1;3)\left( { - 1;3} \right).

D. (1;+)\left( { - 1; + \infty } \right).

Câu 29:

Ông A dự định sử dụng hết 8m28{\rm{ }}{m^2}kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng ( các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. 2.05m32.05{\rm{ }}{m^3}

B. 1.02m31.02{\rm{ }}{m^3}

C. 1.45m31.45{\rm{ }}{m^3}

D. 0.73m30.73{\rm{ }}{m^3}

Câu 30:

Cho hàm số y=f(x)y = f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số y=f(x)y = f(x) đạt cực trị tại x0{x_0} thì f(x0)>0f''({x_0}) >0 hoặc f(x0)<0f''({x_0}) < 0 .

B. Nếu f(x0)=0f'({x_0}) = 0 thì hàm số y=f(x)y = f(x) đạt cực trị tại x0{x_0}.

C. Nếu hàm số y=f(x)y = f(x) đạt cực trị tại x0{x_0} thì nó không có đạo hàm tại x0{x_0} .

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0{x_0} thì hàm số không có đạo hàm tại x0{x_0} hoặc f(x0)=0f'({x_0}) = 0 .

Câu 31:

Cho khối chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi MM là trung điểm cạnh SASA, mặt phẳng chứa MC song song với BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể tích VV khối đa diện chứa đỉnh A là

A. V=13V = \frac{1}{3}.

B. V=23V = \frac{2}{3}.

C. V=14V = \frac{1}{4}.

D. V=34V = \frac{3}{4}.

Câu 32:

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1;2;3;4;5;61;2;3;4;5;6. Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số có ba chữ số 1, các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần và hai chữ số chẵn không đứng cạnh nhau bằng

A. 2254096\frac{{225}}{{4096}}.

B. 758192\frac{{75}}{{8192}}.

C. 2517496\frac{{25}}{{17496}}.

D. 1251458\frac{{125}}{{1458}}.

Câu 33:

Cho hàm số y=x+1x22x3y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2x - 3}}. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.2.

B.4.

C.3.

D.1.

Câu 34:

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C'AB=AC=BB=a;BAC^=120AB = AC = BB' = a;\widehat {BAC} = 120^\circ . Gọi II là trung điểm của CCCC'. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC)(ABC)(ABI)(AB'I)bằng

A. 217\frac{{\sqrt {21} }}{7}.

B. 3020\frac{{\sqrt {30} }}{{20}}.

C. 32\frac{{\sqrt 3 }}{2}.

D. 3010\frac{{\sqrt {30} }}{{10}}.

Câu 35:

Cho hàm sốy=x3+(m1)x23mx+2m+1y = {x^3} + (m - 1){x^2} - 3mx + 2m + 1 có đồ thị C(m), biết rằng đồ thị(Cm)({C_m}) luôn đi qua hai điểm cố địnhA,B.A,\,B. Có bao nhiêu số nguyên dương mmthuộc đoạn [2020;2020]\left[ { - 2020;2020} \right] để (Cm)({C_m}) có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ABAB?

A.4041.

B. 2021.

C. 2019.

D. 2020.

Câu 36:

Số giá trị nguyên của tham số thực mm để hàm số y=mx22x+my = \frac{{mx - 2}}{{ - 2x + m}} nghịch biến trên khoảng (12;+)\left( {\frac{1}{2};\, + \infty } \right)

A. 44.

B. 33.

C. 55.

D. 22.

Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị của tham số mm để hàm số y=x3+12(m21)x2+1my = {x^3} + \frac{1}{2}({m^2} - 1){x^2} + 1 - m có điểm cực đại là x=1x = - 1?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 38:

Khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng 13,14,1513,14,15. Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 1243124\sqrt 3 .

B. 340.

C. 2743274\sqrt 3 .

D. 336.

Câu 39:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên của hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình vẽ bên. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m(10;10)m \in \left( { - 10\,;\,10} \right) để hàm số y=f(3x1)+x33mxy = f\left( {3x - 1} \right) + {x^3} - 3mx đồng biến trên khoảng (2;1)\left( { - 2\,;\,1} \right)?

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số  (ảnh 1)

A. 49 - 49.

B. 39 - 39.

C. 35 - 35.

D. 3535.

Câu 40:

Cho hàm sốy=f(x)y = f(x) liên tục trênR\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình m3+5mf2(x)+1=f2(x)+6\frac{{{m^3} + 5m}}{{\sqrt {{f^2}(x) + 1} }} = {f^2}(x) + 6 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (ảnh 1)

A. 3.

B. 2.

C.4.

D. 1.

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang hai đáy AB//CDAB//CD, biết AB=2a;AD=CD=CB=aAB = 2a;\,AD = CD = CB = a, SAD^=SBD^=900\widehat {SAD} = \widehat {SBD} = {90^0}và góc giữa hai mặt phẳng (SAD), (SBD) bằng α\alpha , sao cho cosα  =15{\rm{cos}}\alpha \,\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {\rm{5}} }}. Thể tích VV của khối chóp S.ABC là

A. V=a3618V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}

B. V=a326V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}

C. V=a366V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}

D. V=a336V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}

Câu 42:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right). Hàm số y=f(x)y = f'(x) có bảng biến thiên như hình dưới.

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như hình dưới. Bất phương trình x*f(x) > mx+1 nghiệm đúng với mọi  (ảnh 1)

Bất phương trìnhn x.f(x)>mx+1x.f\left( x \right) >mx + 1 nghiệm đúng với mọi x[1;2020)x \in \left[ {1;2020} \right) khi

A. mf(2020)12020m \ge f\left( {2020} \right) - \frac{1}{{2020}}.

B. m>f(2020)12020m >f\left( {2020} \right) - \frac{1}{{2020}}.

C. mf(1)1m \le f\left( 1 \right) - 1.

D. m<f(1)1m < f\left( 1 \right) - 1.

Câu 43:

Cho hàm số f(x)=ax5+bx3+cx;(a>0;b>0)f\left( x \right) = a{x^5} + b{x^3} + cx;(a >0;b >0) thỏa mãn f(3)=73;f(9)=81f\left( 3 \right) = - \frac{7}{3};f\left( 9 \right) = 81. Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm sao cho max[1;5]g(x)+min[1;5]g(x)=86\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;5} \right]} \left| {g\left( x \right)} \right| + \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;5} \right]} \left| {g\left( x \right)} \right| = 86 với g(x)=f(12x)+2.f(x+4)+mg\left( x \right) = f\left( {1 - 2x} \right) + 2.f\left( {x + 4} \right) + m. Tổng của tất cả các phần tử của SS bằng

A. 1111

B. 80 - 80

C. 148 - 148

D. 74 - 74

Câu 44:

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+dy = \frac{{ax + b}}{{cx + d}} với a,b,c,da,b,c,d là các số thực .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=(ax+b)/(cx+d) với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A. y>0,xR.y' >0,\forall x \in \mathbb{R}.

B. y>0,x1.y' >0,\forall x \ne - 1.

C. y<0,x1.y' < 0,\forall x \ne - 1.

D. y>0,x2.y' >0,\forall x \ne 2.
Câu 45:

Cho hàm y=f(x)y = f(x) liên tục trên đoạn [2;5]\left[ { - 2;5} \right]và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [2;5]\left[ { - 2;5} \right]. Giá trị của MmM - m bằng

Cho hàm y = f(x) liên tục trên đoạn [-2;5] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị (ảnh 1)

A. 99.

B. 55.

C. 10 - 10.

D. 1010.
Câu 46:
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị aa, bb, cc, dd có bao nhiêu giá trị dương?
Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị a, b, c, d có bao nhiêu giá trị dương? (ảnh 1)

A.4

B.3

C.2

D.1

Câu 47:

Cho hàm số y=f(x)=ax4+bx2+cy = f(x) = a{x^4} + b{x^2} + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x3+f(x))g(x) = f({x^3} + f(x))

Cho hàm số y = f(x) = ax^4 + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới  Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f(x^3 + f(x)) là (ảnh 1)

A.11

B.9

C.8

D.10

Câu 48:

Hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+ef(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình f(f(x))+1=0f\left( {f\left( x \right)} \right) + 1 = 0

Hàm số f(x) = ax^4 + bx^3 + cx^2 + dx + e có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình f(f(x)) + 1 = 0 là (ảnh 1)

A.3

B.5

C.6

D.4

Câu 49:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCS.ABC có độ dài cạnh đáy bằng aa, cạnh bên bằng a3a\sqrt 3 . Gọi OO là tâm của đáy ABCABC, d1{d_1} là khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBC)\left( {SBC} \right)d2{d_2} là khoảng cách từ OO đến mặt phẳng (SBC)\left( {SBC} \right). Khi đó d=d1+d2d = {d_1} + {d_2} có giá trị là.

A. d=8a211d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{11}}.

B. d=82a33d = \frac{{8\sqrt 2 a}}{{33}}.

C. d=822a33d = \frac{{8\sqrt {22} a}}{{33}}.

D. d=2a211d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{11}}.
Câu 50:

Cho hàm số f(x)=ax5+bx3+cx;(a>0;b>0)f\left( x \right) = a{x^5} + b{x^3} + cx;(a > 0;b > 0) thỏa mãn \(f\left( 3 \right) =  - \frac{7}{3};f\left( 9 \right) = 81\). Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm sao cho max[1;5]g(x)+min[1;5]g(x)=86\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;5} \right]} \left| {g\left( x \right)} \right| + \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;5} \right]} \left| {g\left( x \right)} \right| = 86 với g(x)=f(12x)+2.f(x+4)+mg\left( x \right) = f\left( {1 - 2x} \right) + 2.f\left( {x + 4} \right) + m. Tổng của tất cả các phần tử của SS bằng

A. 1111

B. 80 - 80

C. 148 - 148

D. 74 - 74