Đề số 4

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

A. 48

B. 60

C. 480

D. 24

Câu 2:

Cho cấp số cộngun  với u9=5u2  u13=2u6+5.  Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d bằng

A. u1=4  và  d=5

B. u1=3  và  d=4

C. u1=4  và  d=3

D. u1=3  và  d=5

Câu 3:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)

B. (-1;0)

C. (-1;1)

D. 1;+

Câu 4:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau A x=-2 (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm

 

A. x=2

B. x=2

C. x=1

D. x=1

Câu 5:
Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f '(x) như sau (ảnh 1)
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 6:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+2x1

A. y=2

B. y=3

C. x=2

D. x=3

Câu 7:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? (ảnh 1)

A. y=x3+2x2

B. y=x4+2x22

C. y=x4+2x22

D. y=x3+2x+2

Câu 8:
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x)=1  là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 9:
Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. lnab=blna

B. ln(ab)=lna.lnb

C. ln(a+b)=lna+lnb

D. lnab=lnalnb

Câu 10:
Cho hàm số y=3x+1  . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. y'(1)=9ln3

B. y'(1)=3ln3

C. y'(1)=9ln3

D. y'(1)=3ln3

Câu 11:
Với a là số thực dương tùy ý, a5 bằng

A. a5

B. a52

C. a25

D. a110

Câu 12:
Tìm nghiệm của phương trình log25(x+1)=12

A. x=4

B. x=6

C. x=24

D. x=0

Câu 13:
Nghiệm của phương trình log3x4=2

A. x=4

B. x=13

C. x=9

D. x=12

Câu 14:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1

A. 6x+C

B. x33+x+C

C. x3+x+C

D. x3+C

Câu 15:

Biết fx dx=ex+sinx+C. Mệnh đề nào sau đây đúng?

 

A. fx=exsinx

B. fx=excosx

C. fx=ex+cosx

D. fx=ex+sinx

Câu 16:
Cho hàm số fx  liên tục trên  và có 02fxdx=9;24fxdx=4. Tính I=04fxdx ?

A. I=94

B. I=36

C. I=13

D. I=5

Câu 17:
Tích phân 03(2x+1)dx bằng

A. 6

B. 9

C. 12

D. 3

Câu 18:

Cho z1=42i. Hãy tìm phần ảo của số phức z2=12i2+z1¯

A. 6i

B. 2i

C. -2

D. -6

Câu 19:

Cho hai số phức z1=43i z2=7+3i. Tìm số phức z=z1z2  .

A. z=11

B. z=3+6i

C. z=110i

D. z =36i

Câu 20:

Cho số phức z=x+yix,y  có phần thực khác 0. Biết số phức w=iz2+2z¯  là số

thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z  là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A. M0;1

B. N2;1

C. P1;3

D. Q1;1

Câu 21:

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 10

B. 15

C. 30

D. 11

Câu 22:
Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước a,2a,3a.

A. 2a3

B. a3

C. 3a3

D. 6a3

Câu 23:
Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. hπr23

B. 2hπr2

C. hπr2

D. 4hπr23

Câu 24:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0) , B(0;2;0)   C(0;0;3) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C  có phương trình là

A. x1+y2+z3=1

B. (x+1)+(y+3)+(z3)=0

C. x1+y2+z3=0

D. x1+y2+z3=1

Câu 25:

Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4, bán kính đáy bằng 3. Diện xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 36π

B. 12π

C. 48π

D. 24π

Câu 26:
Thể tích của khối cầu (S)  có bán kính R=32  bằng

A. 43π

B. π

C. 3π4

D. 3π2

Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2y+z5=0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. Q(2;1;5)

B. P(0;0;5)

C. N(5;0;0)

D. M(1;1;6)

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+yz1=0 (Q):x2y5=0 . Khi đó giao tuyến của (P)  (Q)  có một vectơ chỉ phương là

A. u=(1;3;5)

B. u=(1;3;5)

C. u=(2;1;1)

D.  u= (1;-2;1)

Câu 29:

Gọi S  là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ {0;1;2;3;4;5;6}  . Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S . Xác suất để tích hai số chọn được là một số chẵn

A. 4142

B. 142

C. 16

D. 56

Câu 30:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A y=2x+1/x+1 (ảnh 1)

A. 2x+1x+1

B. x1x+1

C. x+2x+1

D. x+31x

Câu 31:
Nghiệm của bất phương trình 32x+1>33x

A. x>32

B. x<23

C. x>23

D. x>23

Câu 32:
Nếu 13f(x)dx=8 thì 1312fx+1dx bằng

A. 18

B. 6

C. 2

D. 8

Câu 33:

Cho hai số phức z1=23i,z2=1+i.  Tìm số phức z=z1+z2 .

A. z=3+3i

B. z=3+2i

C. z=22i

D. z=32i

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác vuông tại B, BC=a3, AC=2a.Cạnh bên SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3 . Góc giữa đường thẳng SB  và mặt phẳng đáy bằng

A. 45°

B. 30°

C. 60°

D. 90°

Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng ABC, SA=2a,  tam giác ABC vuông tại B, AB=a3  BC=a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC  bằng

A. 90°.

B. 45°.

C. 30°.

D. 60°.

Câu 36:

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+1)2+z2=9  Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A. 3

B. 9

C. 15

D. 7

Câu 37:

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;3;1  và B5;2;3 . Đường thẳng AB  có phương trình tham số là:

A. x=5+3ty=2+tz=3+4t

B. x=2+3ty=3+tz=1+4t

C. x=5+3ty=2tz=34t

D. x=2+3ty=3tz=14t

Câu 38:

Cho hàm số y=fx  có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình bên. A 2 (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [-2;3] bằng:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 39:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x  thỏa mãn bất phương trình 8x.21x2>22x ?

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 40:
Cho hàm số y=fx  liên tục và thoả mãn fx+2f1x=3x với x12;2 . Tính 122fxxdx .

A. 32

B. 32

C. 92

D. 92

Câu 41:

Cho số phức z thỏa mãn z=1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=1+5i2  

A. 5

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 42:

Cho khối chóp  S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC^=120°AC , AB=a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. a3312

B. a334

C. a332

D. a336

Câu 43:

Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1t=7tm/s . Đi được 5 (s) , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a=70m/s2 . Tính quãng đường Sm  đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.

A. S=87,50m

B. S=94,00m

C. S=95,70m

D. S=96,25m

Câu 44:
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:x12=y1=z+13  và đồng thời vuông góc với mặt phẳng (Q):2x+yz=0

A. x+2y1=0

B. x2y+z=0

C. x2y1=0

D. x+2y+z=0

Câu 45:

Cho hàm số y=fx  liên tục và có bảng biến thiên trên  như hình vẽ bên dưới

Cho hàm số y=f(x)  liên tục và có bảng biến thiên trên R   (ảnh 1)

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=fcosx

A. 5

B. 3

C. 10

D. 1

Câu 46:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình 4sinx+21+sinxm=0  có nghiệm.

A. 54m8.

B. 54m9.

C. 54m7.

D. 53m8.

Câu 47:

Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là một Parabol. Giá 1m2  của rào sắt là 700.000 đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần nghìn).

Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên,  (ảnh 1)

A. 6.520.000 đồng

B. 6.320.000 đồng

C. 6.417.000 đồng

D. 6.620.000 đồng

Câu 48:
Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z34i=5  và biểu thức M=z+22zi2  đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z+i .

A. z+i=61

B.z+i=35

C. z+i=52

D. z+i=41

Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho các mặt phẳng P:xy+2z+1=0 , Q:2x+y+z1=0 . Gọi (S)  là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S)  cắt mặt phẳng (P)  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính 2  và (S)  cắt mặt phẳng (Q)  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r . Xác định r  sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S)  thỏa mãn yêu cầu.

A. r=3

B. r=2

C. r=32

D. r=322

Câu 50:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=x4+2x23 trên đoạn [-2;0] là

A. max-2;0f(x)=-2 tại x=1

     min2;0fx=11 tại x=2

B. max2;0fx=2 tại x=2

    min2;0fx=11 tại x=1

C. max2;0fx=2 tại x=1

    min2;0fx=3 tại x=0

D. max2;0fx=3 tại x=0

    min2;0fx=11 tại x=2