Đề số 5

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Diện tích mặt cầu (S) tâm I đường kính bằng a 

A. πa2

B. 4πa2

C. 2πa2

D. πa24

Câu 2:

Câu 1.           Nghiệm của phương trình 22x+1=32 bằng

A. x=2

B. x=3

C. x=32

D. x=52

Câu 3:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau A x=1 (ảnh 1)
Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x=1.

B. x=0.

C. x=5.

D. x=2.

Câu 4:
Cho cấp số cộng un u3=7;  u4=8. Hãy chọn mệnh đề đúng

A. d=15

B. d=3

C. d=15

D. d=1

Câu 5:

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M 

A. A108.

B. A102.

C. C102.

D. 102.

Câu 6:

Phần ảo của số phứcz=23i 

A. -3i

B. 3

C. -3

D. 3i

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau (ảnh 1)

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;0)

B. 2;+

C. 0;2

D. ;0

Câu 8:

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 2a3

B. 2a33

C. 4a3

D. 4a33

Câu 9:

Số phức z=a+bi  a,b có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a b 

Số phức z=a+bi có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a  và b  . (ảnh 1)

A. a=4,  b=3

B. a=3,  b=4

C. a=3,  b=4

D. a=4,  b=3

Câu 10:

Cho hàm số  fxcó đạo hàm trên , f1=2 f3=2. Tính I=13f'xdx.

A. I=4

B. I=3

C. I=0

D. I=4

Câu 11:
Tìm số phức liên hợp của số phức z=2i1+2i

A. z¯=43i

B. z¯=45i

C. z¯=4+3i

D. z¯=5i

Câu 12:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số fx=x+1x1 trên 3;1. Khi đó M.m bằng

A. 0

B. 12

C. 2

D. -4

Câu 13:

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+3

B. y=x42x2+3

C. y=x4+2x23

D. y=x42x2+3

Câu 14:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?

A. y=2x1

B. y=x2+1

C. y=x2+1

D. y=2x+1

Câu 15:
Rút gọn biểu thức P=x15.x3 với x>0.

A. P=x1615

B. P=x35

C. P=x815

D. P=x115

Câu 16:
Tính tích phân 261xdx bằng

A. 29

B. ln3

C. ln4

D. 518

Câu 17:
Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1;3] là:
Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên đoạn  [-1;3] (ảnh 1)

A. T=4;1

B. T=4;1

C. T=3;0

D. T=3;0

Câu 18:

Cho I=02f(x)dx=3. Khi đó J=024fx3dx bằng:

A. 2

B. 6

C. 8

D. 4

Câu 19:

Một khối trụ có thể tích bằng 6π. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?

A. 18π

B. 54π

C. 27π

D. 162π

Câu 20:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=x+sin2x

A. x2212cos2x+C

B. x22cos2x+C

C. x212cos2x+C

D. x22+12cos2x+C

Câu 21:
Đạo hàm của hàm số y=logx

y'=1x.

B. y'=ln10x.

C. y'=1xln10.

D. y'=110lnx.

Câu 22:
Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D', V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD. Hệ thức nào dưới đây là đúng

A. V = 4V'

B. V = 8V'

C. V = 6V'

D. V = 2V'

Câu 23:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x52+y12+z+22=9. Bán kính R của (S) là

A. R = 3

B. R = 18

C. R = 9

D. R = 6

Câu 24:
Nghiệm của bất phương trình log23x1>3 là

A. x>3.

B. 13<x<3.

C. x<3.

D. x>103.

Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;1;0b=1;0;2. Khi cosa,b đó bằng

A. cosa,b=225.

B. cosa,b=25.

C. cosa,b=225.

D. cosa,b=25.

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y3=z51 và mặt phẳng P:3x3y+2z+6=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d cắt và không vuông góc với (P)

B. d vuông góc với (P)

C. d vuông góc với (P)

D. d vuông góc với (P)

Câu 27:
Tập nghiệm của phương trình logx21=log2x1

A. 2

B. {0}

C. {0;2}

D. {3}

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3 và đường thẳng d:x32=y11=z+72. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là:

A. x=1+2ty=2+tz=32t

B. x=1+2ty=2+tz=3+2t

C. x=1+2ty=3+tz=22t

D. x=2+2ty=1+tz=32t

Câu 29:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

Cho hình lập phương   (hình vẽ bên dưới) A 45 độ (ảnh 1)

A. 45°

B. 30°

C. 60°

D. 90°.

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I1;2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y2z8=0?

A. x+12+y+22+z12=3

B. x12+y22+z+12=3

C. x12+y22+z+12=9

D. x+12+y+22+z12=9

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt SAB;SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 600. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a   (ảnh 1)

A.3a3 

B. a369

C. 32a3

D. a363

Câu 32:

Một vật chuyển động với vận tốc vtm/s có gia tốc at=3t2+tm/s2. Vận tốc ban đầu của vật là 2m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 2s

A. 10 m/s

B. 12 m/s

C. 16 m/s

D. 8 m/s

Câu 33:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=ex+1ex12x+1x12 trên R. Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34:

Đồ thị (C) của hàm số y=a+1x+2xb+1 nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng thì tổng a+b là

A. 0

B. 1

C. 2

D. -1

Câu 35:

Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là

A. 14

B. 13

C. 23

D. 12

Câu 36:
Tìm số phức z thỏa mãn z+23i=2z¯.

A. z=2+i.

B. z=2i.

C. z=32i.

D. z=3+i.

Câu 37:

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2.3x+1+m=0 có hai nghiệm thực x1,x2   thỏa mãn x1+x2=1.

A. m=3

B. m=1

C. m=6

D. m=3

Câu 38:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, AB=AD=a, CD=2a. Cạnh bên SD vuông góc với đáy (ABCD) và SD=a. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

A. a63

B. a66

C. a612

D. a62

Câu 39:

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=m1x4 đạt cực đại tại x=0 là:

A. m < 1

B. m > 1

C. Không tồn tại m

D. m = 1

Câu 40:
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) tiếp tuyến với (P) tại điểm A1;1 và đường thẳng x=2 (như hình vẽ). Tính S
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  (P) (ảnh 1)

A. S=43.

B. S=1.

C. S=13.

D. S=23.

Câu 41:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=2,z2=3. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho z1và iz2. Biết MON^=300. Tính S=z12+4z22

A. 52

B. 33

C. 47

D. 5

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng P:x+y+z3=0 và đường thẳng d:x1=y+12=z21.Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là

A. x+11=y+14=z+15.

B. x13=y12=z11.

C. x11=y14=z15.

D. x11=y41=z+51.

Câu 43:

Cho hàm số y=fx=x2+3  khi  x15x  khi  x<1

Tính I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx

A. I=322

B. I=31

C. I=716

D. I=32

Câu 44:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R f (1)=1. Đồ thị hàm số  như hình bên.

Cho hàm số  y=f() có đạo hàm trên R  và  f(1)=1.  (ảnh 1)

Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y=4fsinx+cos2xa nghịch biến trên 0;π2?

A. 2

B. 3

C. Vô số

D. 5

Câu 45:
CCó một khối gỗ là khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C'AB=30 cm, BC=40 cm, CA=50 cm và chiều cao AA'=100 cm. Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 62500 cm3

B. 60000 cm3

C. 31416 cm3

D. 6702 cm3

Câu 46:
Có bao nhiêu cặp số nguyên x;y thỏa mãn 0x3000 và 39y+2y=x+log3x+132?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 47:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên 4;4, có các điểm cực trị trên 4;4 là -3; 43; 0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y=g(x)=f(x3+3x)+m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max0;1g(x)=4, m2  là giá trị của m để min1;0g(x)=2. Giá trị của m1+m2 bằng.
Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên [-4;4], có các điểm cực trị trên  (ảnh 1)

A. -2

B. 0

C. 2

D. -1

Câu 48:
Có bao nhiêu số nguyên dương  y để tập nghiệm của bất phương trình log2x2log2xy<0 chứa tối đa 1000 số nguyên

A. 9

B. 10

C. 8

D. 11

Câu 49:
Cho hàm số y=fx nhận giá trị dương và có đạo hàm f'x liên tục trên R thỏa mãn 0xf2t+f't2dt=fx22018. Tính f1

A. 2018e

B. 2018

C. 2018

D. 2018e

Câu 50:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;1;3, mặt phẳng (α):2x+2yz3=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z26x4y10z+2=0. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng (α) và cắt (S) tại hai điểm M,N . Độ dài đoạn nhỏ nhất là:

A. 230

B. 30

C. 302

D. 3302