Đề số 6

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 24

B. 10

C. C102.

D. 1

Câu 2:
Cho cấp số nhân un  có u1=2  và công bội q=3 . Số hạng u2  là

A. u2=6

B. u2=6

C. u2=1

D. u2=-18

Câu 3:

Cho hàm số y=fx  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên R  và có bảng biến thiên (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1

Câu 4:

Cho hàm số fx  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ. (ảnh 1)

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. x=3

B. x=0

C. x=1

D. x=2

Câu 5:
Cho hàm số y=fx  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây
Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên R  và có bảng biến thiên dưới đây (ảnh 1)
Hàm số y=fx  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 6:
Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1  

A. x=2;y=1

B. x=-1;y=-2

C. x=1;y=-2

D. x=1;y=2

Câu 7:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x3+x21

B. y=x4x21

C. y=x3x21

D. y=x4+x21

Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x25  và trục hoành là

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9:
Với a  là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log3a2 bằng:

A. loga9

B. 2loga3

C. 2loga3

D. 12loga3

Câu 10:
Tính đạo hàm của hàm số  y=log5(x2+1).

A. y'=2xln5

B. y'=2xx2+1

C. y'=1(x2+1)ln5

D. y'=2x(x2+1)ln5

Câu 11:

Cho a  là số dương tuỳ ý, a34  bằng

A. a43

B. a43

C. a34

D. a34

Câu 12:

Tìm tập nghiệm S của phương trình 52x2x=5 .

A. S=

B. S=0;12

C. S=0;2

D. S=12;1

Câu 13:

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5x23x+5=1  

A. -3

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+cosx  

A. exsinx+C

B. 1x+1ex+1+sinx+C

C. xex1sinx+C

D. ex+sinx+C

Câu 15:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=24x3

A. 24x3dx=14ln4x3+C

B. 24x3dx=12ln2x32+C

C. 24x3dx=2ln4x3+C

D. 24x3dx=2ln2x32+C

Câu 16:

Nếu 25fxdx=3  57fxdx=9  thì 27fxdx  bằng bao nhiêu?

A. 3

B. 6

C. 12

D. -6

Câu 17:
Giá trị của 03dx  bằng

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 18:
Số phức liên hợp của số phức z=2+3i 

A. z¯=2+3i

B. z¯=2+3i

C. z¯=2+3i

D. z¯=23i

Câu 19:

Cho hai số phức z1=3+2i  z2=1i . Phần ảo của số phức z1z2  bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20:

Cho hai số phức z1=2+2i  và z2=2i . Điểm biểu diễn số phức z1+z2  trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?

A. Q4;  1

B. P0;  3

C. N4;  1

D. M0;3

Câu 21:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 1;2;3

A. 6

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 22:

Khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao bằng h . Thể tích V  của khối chóp là

A. V=16Bh

B. V=12Bh

C. V=Bh

D. V=13Bh

Câu 23:
Cho khối nón có bán kính đáy r=3  và chiều cao h = 4 . Tính thể tích của khối nón đã cho

A. V=16π33

B. V=4π

C. V=16π3

D. V=12π

Câu 24:
Cho hình trụ có bán kính đáy r  và độ dài đường sinh là l . Thể tích khối trụ là:

A. V=πrl23

B. V=πrl2

C. V=πr2l

D. V=πr2l3

Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k . Tọa độ của vectơ a  

A. 1;2;3

B. 2;3;1

C. 2;1;3

D. 3;2;1

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z24x+2y6z+5=0  . Tọa độ tâm I  và bán kính của mặt cầu (S) bằng:

A. I(2,2,3);R=1

B. I(2,1,3);R=3

C. I(2,1,3);R=1

D. I(2,1,3);R=3

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;0;0  và vectơ . Phương trình mặt phẳng α  có vectơ pháp tuyến n  và đi qua điểm A  là

A. α:  x=0.

B. α:y+z+2=0.

C. α:y+z=0

D. α:  2xyz=0.

Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;2 , B3;2;0 . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A. u=1;2;1

B. u=1;2;1

C. u=2;4;2

D. u=2;4;2

Câu 29:

Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:

A. 930

B. 1230

C. 1030

D. 630

Câu 30:

Hàm số y=x33x2+10  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. ;2

B. ;0;2;+

C. 0;2

D. 0;+

Câu 31:

Gọi M.m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21  trên đoạn 2;1  . Tổng M+m  bằng:

A. 4 và 5

B. 7 và -10

C. 1 và -2

D. 0 và -1

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình log352x30  

A. ;2

B. 32;2

C. 2;+

D. ;532

Câu 33:

Cho 02fxdx=3 , 02gxdx=1 thì 02fx5gx+xdx  bằng:

A. 12

B. 0

C. 8

D. 10

Câu 34:

Cho số phức z  thỏa mãn:z2i+13i=1 . Tính mô đun của số phức z .

A. z=34

B. z=34

C.z=343 

D. z=5343

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông, AC=a2  . SA  vuông góc với mặt ABCD phẳng , SA=a3 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng

Cho hình chóp  SABCD có đáy là hình vuông, AC=a căn bậc hai 2  .  (ảnh 1)

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o

Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đáy đều bằng a  và các cạnh bên đều bằng 2a . Tính khoảng cách từ S  đến mặt phẳng (ABCD)

A. a142

B. a144

C. a2

D. 7a2

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;0 , B2;1;2 . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB  

A. x2+y2+z12=24

B. x2+y2+z12=6

C. x2+y2+z12=24

D. x2+y2+z12=6

Câu 38:
Phương trình tham số của đường thẳng d  đi qua hai điểm A1;2;3  B3;1;1  

A. x=1+ty=2+2tz=13t

B. x=1+3ty=2tz=3+t

C. x=1+2ty=23tz=3+4t

D. x=1+2ty=53tz=7+4t

Câu 39:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: (ảnh 1)

Đặt gx=fx+2+13x32x2+3x+2019 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=gx đạt cực đại tại x=1.

B. Hàm số y=gx có 1 điểm cực trị.

C. Hàm số y=gx nghịch biến trên khoảng 1;4.

D. g5>g6 và g0>g1

Câu 40:
Tìm tất cả giá trị của tham số m  để bất phương trình log2x2+3>logx2+mx+1 có tập nghiệm là R

A. 2<m<2

B. m<22

C. 22<m<22

D. m<2

Câu 41:
Cho hàm số y=fx=x2+3khix15x   khix<1 . Tính I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx

A. I=716

B. I=31

C. I=32

D. I=323

Câu 42:

Tìm phần ảo của số phức z  thỏa mãn z+2z¯=2i31i .

A. -9

B. 13

C. -13

D. 9

Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a  góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

A. a362

B. a366

C. a36

D. a363

Câu 44:

Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m  và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000  đồng/1m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m (ảnh 1)

A. 7.862.000 đồng

B. 7.653.000 đồng

C. 7.128.000 đồng

D. 7.826.000 đồng

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y11=z23  và mặt phẳng P:xyz1=0 . Phương trình đường thẳng Δ  đi qua A1;1;2 , song song với mặt phẳng (P)  và vuông góc với đường thẳng d  là

A. Δ:x+12=y+15=z23

B. Δ:x12=y15=z+23

C. Δ:x+12=y+15=z23

D. Δ:x12=y15=z+23

Câu 46:

Cho hàm số y=fx  có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình bên.  (ảnh 1)

Gọi S  là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m  để hàm số y=fx2018+m  có 5  điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S  bằng

A. 9

B. 7

C. 18

D. 12

Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên x  sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3x+y=log4x2+y2 ?

A. 3

B. 2

C. 1

D. Vô số

Câu 48:

Cho hàm số y=fx . Hàm số y=f'x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y=f'(x)  có đồ thị như hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox  và đồ thị hàm số y=f'x  trên đoạn 2;1  và 1;4  lần lượt bằng 9  và 12 . Cho f1=3 . Giá trị biểu thức f2+f4  bằng

A. 21

B. 9

C. 3

D. 2

Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+2iz¯+1i=2 . Tìm giá trị lớn nhất của z .

A. 3+10

B. 310

C. 3+10

D. 310

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;1;3 , B0;2;3  và mặt cầu S:x+12+y2+z32=1 . Xét điểm M  thay đổi thuộc mặt cầu (S) , giá trị lớn nhất MA2+2MB2 của  bằng

A. 102

B. 78

C. 84

D. 52