Đề số 7

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?

Chọn D.

Ta có nên do đó loại đáp án A và C.

Đồ thị hàm số đi qua điểm nên thay vào đáp án B và D ta thấy

A. .

B. .

C.

D. .

Câu 2:

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số y=x33mx2+mx+2 có hai điểm cực trị.

A. [m>13m<0

B. [m>3m<0

C. [m13m0

D. [m3m0

Câu 3:

Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?

Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?  (ảnh 1)

A. y=x1x

B. y=xx1

C. y=1xx

D. y=x1x

Câu 4:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA=a, SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp SABCD là

A. 2a3

B. 4a3

C. 23a3

D. 43a3

Câu 5:

Cho hàm số y=x4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:.Tính tổng . (ảnh 1).

Tính tổng b+c.

A. -3

B. -5

C. -1

D. -4

Câu 6:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f'(x)=(x1)2(3x)(x2x1). Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

Câu 7:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (P) cùng vuông góc với một mặt phẳng thì a song song với (P) hoặc a nằm trong (P).

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 8:

Nhóm có 7 học sinh, cần chọn 3 học sinh bất kì vào đội văn nghệ số cách chọn là:

A. P3

B. \(C_7^3\).

C. A73

D. P7

Câu 9:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt? (ảnh 3)

Hỏi phương trình 12f(x)2=0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 10:

Hàm số y=x33x2+2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;2)

B. (,0)(2;+).

C. (2;2)

D. (;2)

Câu 11:

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+32x2x

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 12:

Giới hạn limxx2+x+12x+1 là :

A. 12

B. +

C. 

D. 12

Câu 13:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 2)

A(0;1)

B. (1;1)

C. (-1;0)

D. (;0)

Câu 14:

Tìm m để bất phương trình 2x36x+2m10 nghiệm đúng với mọi x[1;1].

A. m32

B. m32

C. m52

D. m52

Câu 15:

Hộp đựng 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 3 bi vàng. Tính xác suất để chọn được 4 bi đủ 3 màu là:

A. 914

B. 2710

C. 149

D. 7027

Câu 16:

Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?

A. 6

B. 9

C. 4

D. 8

Câu 17:

Cho hình chóp SABC có SA(ABC),SA=2a. Tam giác ABC vuông tại B , AB=a; BC=a3. Tính cosin của góc φ tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).

A. cosφ=55

B. cosφ=255

C. cosφ=12

D. cosφ=32

Câu 18:

Số nghiệm của phương trình 2sinx=1 trên [0,π] là:

A. 0.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 19:

Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?

Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?  (ảnh 1)

A. y=x3+3x

By=x33x2

C.y=2x3

D. y=x33x

Câu 20:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x36x2+2 trên đoạn [1;2].

A. -14

B. -5

C. -30

D. 2

Câu 21:

Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

Có mấy khối đa diện trong các khối sau? (ảnh 1)

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 22:

Cho hàm số y=2x1x1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)(1;+).

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1)(1;+).

C. Hàm số luôn nghịch biến trên .

D. Hàm số luôn đồng biến trên .

Câu 23:

Một vật rơi tự do theo phương trình S(t)=12gt2 trong đó g9,8m/s2 là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời tại thời điểm t=5s là:

A. 94m/s

B. 49m/s

C. 49m/s2

D. 94m/s2

Câu 24:

Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA=a3, hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) (tham khảo hình bên).

Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh , hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt phẳng (tham khảo hình bên).Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho. (ảnh 1)

Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho.

A. V=3a34

B. V=a34

C. V=a332

D. V=a336

Câu 25:

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=8 và chiều cao h=6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

A. 8

B. 48

C. 16

D. 

Câu 26:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [-2;4] và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính  (ảnh 1)

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|f(x)| trên đoạn [-2;4]. Tính M2m2

A. 9.

B. 5.

C. 3.

D. 8.

Câu 27:

Cho khai triển (x2)80=a0+a1x+a2x2+...+a80x80. Hệ số a78 là:

A. 12640

B. 12640x78

C. 12640x78

D. 12640

Câu 28:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2a , AD=3a, AA'=3a. E thuộc cạnh B'C' sao cho B'E=3C'E. Thể tích khối chóp EBCD bằng:

A. 2a3

B. a3

C. 3a3

D. a32

Câu 29:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn là: (ảnh 1)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;1] là:

A. f(1)

B. f(-1).

C. f(0)

D. Không tồn tại.

Câu 30:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x1 ?

A. x=2.

B. y=1.

C. x=1.

D. y=2.

Câu 31:

Hàm số y=3sinx+51cosx xác định khi :

A. xπ+k2π

B. xk2π

C. xπ2+kπ

D. xkπ

Câu 32:

Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số cộng (n1,n)?

A. un=n+1

B. un=n2+2

C. un=2n3

D. un=2n

Câu 33:

Công thức tính thể tích V của khổi chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. V=B.h

B. V=12B.h

C. V=13B.h

D. V=43B.h

Câu 34:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau: Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: (ảnh 1)

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x=2

B. x=-1

C. y=0

D. M(2;0)

Câu 35:

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3a;4a;5a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. 12a2

B. 60a3

C. 12a3

D. \(60a\).

Câu 36:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB>AD . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Xét các mệnh đề sau:

(i). SM(ABCD).

(ii). BC(SAB).

(iii). AN(SDM).

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1.

B. 0.

C. 3

D. 2.

Câu 37:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như sau:

Cho hàm số bậc ba có đồ thị như sau: Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hỏi hàm số g(x)=2[f(x)]312[f(x)]212f(x)+3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.

Câu 38:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BAC^=1200, BC=AA'=a. Gọi M là trung điểm của CC'. Tính khoảng cách giứa hai đường thẳng BM và AB', biết rằng chúng vuông góc với nhau.

A. a32

B. a36

C. a510

D. a55

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d. Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ là 1,13,12. Hỏi phương trình f[sin(x2)]=f(0) có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn [π;π].

A. 3.

B. 5.

C. 7.

D. 9.

Câu 40:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) như sau:

Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên của hàm số như sau:Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi . (ảnh 2)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f(x)+14x4x33xm0 nghiệm đúng với mọi x(2;2).

A. m<f(2)+18

B. m<f(2)10

C. mf(2)10

D. mf(2)+18

Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [10;10] của m để giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+mx+1 trên đoạn [4;2] không lớn hơn 1?

A. 5.

B. 7.

C. 6.

D. 8.

Câu 42:

Cho khối chóp SABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 32a2, M là trung điểm của BC, AM vuông góc với BD tại H, SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD), khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng a. Thể tích V của khối chóp đã cho là

A. V=2a3

B. V=3a3

C. V=2a33

D. V=3a32

Câu 43:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB=4a;   BC=2a;   AA'=2a. Tính sin của góc giữa đường thẳng BD' và mặt phẳng (A'C'D).

A. 2114

B. 217

C. 66

D. 63

Câu 44:

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1 mà tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân?

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 3.

Câu 45:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:Hỏi trong các số có bao nhiêu số dương? (ảnh 1)

Hỏi trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số dương?

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 46:

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x3+3x2+(m2)x+2 nghịch biến trên khoảng (;2)

A. [14;+)

B. (;14]

C. (;1]

D. [8;+)

Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f'(x3+x+2) như hình vẽ sau:

Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình vẽ sau:Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hỏi hàm số y=f(|x|) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.

B. 7.

C. 3.

D. 5.

Câu 48:

Cho dãy số (un) thỏa mãn: u124(u1+un1un1)+4un12+un2=0,n2,n. Tính u5.

A. u5=32

B. u5=32

C. u5=64

D. u5=64

Câu 49:

Đồ thị hàm số y=x+12x+4 có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?

A. y=2

B. y=12

C. y=2

D. y=12

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số có bảng biến thiên như sauHàm sốđồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số y=f(x22) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;0)

B. (0;2)

C. (2;+)

D. (;2)

Câu 51:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi M,N,P là trung điểm các cạnh AA',AB,B'C'. Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính thể tích phần chứa đỉnh B theo V.

A. 47V144

B. 49V144

C. 37V72

D. V3