Đề số 7

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại một điểm trong chân không, cách Q một đoạn r có độ lớn là

A. E=9.109Qr2

B. E=9.109Qr2

C. E=9.109Q2r

D. E=9.109Qr

Câu 2:

Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω . Động lượng của vật trong quá trình vật dao động có giá trị cực tiểu là

A. 0

B. mω2A

C. mωA

D. 0,5mω2A

Câu 3:

Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của một chất điểm?

Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong (ảnh 1)
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 4:

Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau

A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft , có U0 không đổi và f thay đổi được ,vào hai đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0

A. 2LC

B. 2πLC

C. 1LC

D. 12πLC

Câu 6:

Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số f0, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần số f2 thì

A. f0=f1>f2

B. f0=f1<f2

C. f0<f1

D. f0=f1=f2

Câu 7:

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng

A. i2=LCU02u2

B. i2=CLU02u2

C. i2=LCU02u2

D. i2=LCU02u2

Câu 8:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. i=λaD

B. i=aDλ

C. λ=iaD

D. λ=iaD

Câu 9:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 10:
Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng

A. E=12mc

B. E=mc

C. E=mc2

D. E=12mc2

Câu 11:

Để đo cường độ dòng điện qua điện trở, bốn học sinh mắc nguồn điện, ampe kế, điện trở và khóa K theo 4 sơ đồ khác nhau như hình vẽ bên. Cách mắc đúng là hình nào?

Để đo cường độ dòng điện qua điện trở, bốn học sinh mắc nguồn điện, (ảnh 1)
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 12:

Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Câu 13:

Một vật dao động với li độ x=cosωt+φcm . Trong 2020 chu kì, vật đi được quãng đường là

A. 2020 cm.
B. 4040 cm.
C. 6060 cm.
D. 8080 cm.
Câu 14:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mối quan hệ giữa lực đàn hồi và chiều dài của con lắc lò xo được mô tả như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mối quan hệ giữa lực đàn hồi (ảnh 1)
A. 100 N/m.
A. 100 N/m.
C. 150 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 15:

Hình dưới đây là mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây dao động với biên độ cực đại nằm giữa nút M và nút P, K cũng là một điểm trên dây dao động với biên độ cực đại nằm giữa hai nút Q và N,  là khoảng cách giữa hai nút sóng kề nhau. Khoảng cách giữa hai điểm H và K là

Hình dưới đây là mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm (ảnh 1)

A. 4λ

B. 2λ

C. 3λ

D. 5λ

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết L=1πH C=4.104πF . Để i sớm pha hơn u thì f thỏa mãn

A. f>25  Hz

B. f<25  Hz

C. f25  Hz

D. f25  Hz

Câu 17:

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Pha ban đầu của điện tích này là

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện (ảnh 1)

A. 2π3

B. -2π3

C. π6

D. π3

Câu 18:

Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1 . Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 n2n1  thì có vận tốc v2, bước sóng λ2  và tần số f2. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. v1=v2

B. v2.f2=v1.f1

C. f2=f1

D. λ1=λ2

Câu 19:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát là 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1=750nm;λ2=675nm . Trên màn giao thoa, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng bằng

A. 0,6 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,2 mm.
D. 0,4 mm.
Câu 20:

Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng

A. lam.
B. tử ngoại.
C. đỏ.
D. hồng ngoại.
Câu 21:

Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?

A. Cam.
B. Đỏ.
C. Vàng.
D. Tím.
Câu 22:

Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 3C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động của mạch có giá trị bằng tần số dao động của con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng vật nặng là 2m. Độ cứng k của con lắc lò xo là

A. k=3m2LC

B. k=2m3LC

C. k=2m3LC

D. k=3m2LC

Câu 23:

Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở cho đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là

A. E=4,5V;r=0,25Ω

B. E=9V;r=4,5Ω

C. E=4,5V;r=4,5Ω

D. E=4,5V;r=2,5Ω

Câu 24:

Một ống dây có độ tự cảm là 0,5 H được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc điện, dòng điện qua ống dây biến đổi theo thời gian như đồ thị hình bên. Suất điện động tự cảm trong ống dây từ sau khi đóng công tắc điện đến thời điểm 0,01s có độ lớn là

Một ống dây có độ tự cảm là 0,5 H được mắc vào một mạch điện. Sau khi (ảnh 1)

A. 100 V.

B. 50 V.
C. 150 V.
D. 200 V.
Câu 25:

Một con lắc đơn đang dao động điều hào với biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’ là

A. A'=A2

B. A'=A2

C. A'=2A

D. A'=0,5A

Câu 26:

Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ bằng 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 32  mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ  là tỉ số của tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây. δ  gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 5,5.
B. 8,5.
C. 8,05.
D. 5,09.
Câu 27:

Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm tương ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?

A. 37

B. 30

C. 45

D. 22

Câu 28:

Một ống dây có độ tự cảm là 0,5 H được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc điện, dòng điện qua ống dây biến đổi theo thời gian như đồ thị hình bên. Suất điện động tự cảm trong ống dây từ sau khi đóng công tắc điện đến thời điểm 0,01s có độ lớn là

Một ống dây có độ tự cảm là 0,5 H được mắc vào một mạch điện. Sau khi (ảnh 1)
A. 100 V.
B. 50 V.
C. 150 V.
D. 200 V.
Câu 29:

Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng

A. E032

B. 2E03

C. E02

D. E022

Câu 30:

Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 107  s . Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/sthì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là

A. 60 m.
B. 90 m.
C. 120 m.
D. 300 m.
Câu 31:

Một ống Cu-lít-giơ (Ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bắt đầu ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U thì tốc độ của electron khi đập vào anốt là 5,0.107  m/s . Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là

A. 6,0.107m/s

B. 8,0.107m/s

C. 5,5.107m/s

D. 6,5.107m/s

Câu 32:

Laze A có bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B có bước sóng λ  với công suất 0,2 W. Trong cùng một đơn vị thời gian, số photon do laze A phát ra gấp 2 lần số photon do laze B phát ra. Một chất phát quang có khả năng phát ánh sáng màu đỏ và lục, nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu

A. đỏ.
B. vàng.
C. đỏ và lục.
D. lục.
Câu 33:

Cho khối lượng của hạt phôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri D12 lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u và 2,0136 u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri  

A. 2,24 MeV/nuclôn.
B. 1,12 MeV/nuclôn.
C. 3,06 MeV/nuclôn.
D. 4,48 MeV/nuclôn.
Câu 34:

Phản ứng phân hạch urani U235 có phương trình:

U92235+nM4295o+L57139a+2n+7e

Cho biết mU=234,99u;mMo=94,88u;mLa=138,87u;mn=1,0087u;1uc2=931,5MeV;  NA=6,02.1023mol1. Bỏ qua khối lượng electron. Cho năng suất tỏa nhiệt của xăng là 46.106J/Kg . Khối lượng xăng cần dùng để có thể tỏa ra năng lượng tương đương với 1g urani U235  phân hạch gần với giá trị nào sau đây?

A. 1616 kg. .
B. 1717 kg.
C. 1818 kg.
D. 1919 kg.
Câu 35:

Đồng vị phóng xạ R88226a  phân rã α  và biến đổi thành hạt nhân X. Lúc đầu Ra nguyên chất có khối lượng 0,064g. Hạt nhân Ra có chu kì bán rã là 1517 năm. Số hạt nhân X tạo thành trong năm thứ 2020 là bao nhiêu?

A. 6,752.1019 hạt.
B. 3,085.1016  hạt.
C. 3,087.1016  hạt.
D. 6,755.1019  hạt.
Câu 36:

Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235S3894r+X+2n01 . Hạt nhân X có cấu tạo gồm

A. 54 phôtôn và 86 nơtron.
B. 54 phôtôn và 140 nơtron.
C. 86 phôtôn và 140 nơtron.
D. 86 phôtôn và 54 nơtron.
Câu 37:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 6 (s). Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong 1 (s) đầu tiên, S2 là quãng đường vật đi được trong 2 (s) tiếp theo và S3 là quãng đường vật đi được trong 4 (s) tiếp theo. Biết S1 : S2 : S3  = 1 : 3 : k (trong đó k là hằng số). Biết rằng lúc đầu vật ở vị trí khác vị trí hai biên. Giá trị của k là?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 38:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1, còn nguồn O2 nằm trên trục chính Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a, ON = b (a < b). Biết rằng ab = 324 (cm2); O1O2 = 18 (cm) và b thuộc đoạn 21,6;24(cm). Khi góc MO2N có giá trị lớn nhất thì thấy rằng M và N dao động với biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn?

A. 22

B. 23

C. 21

D. 25

Câu 39:

Cho một điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 5 cm thì ảnh của nó là S’ qua thấu kính cũng dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính. Đồ thị theo thời gian của S và S’ như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa S và S’ gần với giá trị nào dưới đây?

Cho một điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục (ảnh 1)
A. 37,1 cm.
B. 36,5 cm.
C. 34,8 cm.
D. 35,9 cm.
Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi URC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, UC  là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL  là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  URC,UL,UC theo giá trị của biến trở R. Khi R = 2R0 thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là

A. 0,85.
B. 0,63.
C. 0,96.
D. 0,79.