Đề số 8
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao cạnh bên bằng 3a.Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)
Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.\({x^{\frac{7}{{30}}}}.\)
B.
C.
D.
Gọi M,m thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\) trên đoạn [-2;0] Tính P=M+m.
A.P=1
B.
C.\(P = - \frac{{13}}{3}.\)
D.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} + x - m\) đồng biến trên tập xác định bằng.
A.3.
B.2.
C.4.
D. 1.
Tính thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy là \(B\) là
A.
B.
C.
D.
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.3 mặt phẳng.
B.1 mặt phẳng.
C.2 mặt phẳng.
D.4 mặt phẳng.
Cho với a,b,c là các số thực lớn hơn 1. Tính
A.
B.
C.
D.
Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D. \(I\left( {1; - 2} \right).\)
Hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh Hình chiếu của S lên là trung điểm H của AB .Thể tích khối chóp là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Hàm số đạt cực trị tại thì
B.Hàm số đạt cực đại tại \({x_0}\) thì f(x) đổi dấu khi qua .
C.Nếu thì hàm số đạt cực trị tại .
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì
Cho hàm số có đồ thị Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2.\)
B.Hàm số không có cực đại.
C.Hàm số đạt cực tiểu tại x=-5
D.Hàm số có bốn điểm cực trị.
Nếu thì
A.\(m >\frac{1}{2}.\)
B.
C.
D.
Cho và và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình có số nghiệm là
A.5.
B.6.
C.2.
D. 4.
Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ là
A.
B.
C.
D.
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:
A.
B.\(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}.\)
C.
D.\(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}.\)
Cho hàm số y=f(x) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\) có bảng biến thiên
Chọn khẳng định đúng
A.Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
B.Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
C.Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Cho hàm số Tìm khẳng định đúng?
A.Hàm số đồng biến trên R.
B.Hàm số nghịch biến trên
C.Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có đồ thị của hàm số như hình vẽ. Hàm số có mấy điểm cực trị?
A.4.
B.2.
C.1.
Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là \(3a\)
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện MNPQ Gọi I;J;K lần lượt là trung điểm của các cạnh \(MN;MP;MQ.\) Tính tỉ số thể tích
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định \(D\) của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh \(a,\) cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \(\frac{{{a^2}}}{4}.\) Tính cạnh bên SA.
A.
B.
C.\(2a\sqrt 3 .\)
D.
Với giá trị nào của \(x\) thì biểu thức: xác định?
A.
B.\(x >2.\)
C.
D. \( - 1 < x < 1.\)
Hệ số của trong khai triển là:
A.210.
B.792.
C.820.
D. 220.
Cho cấp số cộng có và công sai \(d = 3.\) Tìm số hạng
A.\({u_{10}} = 28.\)
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.\(\mathop {\min }\limits_\mathbb{R} y = 3.\)
D.
Cho hàm số với a,b,c thuộc có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của bằng
A.0.
B.-8.
C.2.
D. 6.
Cho hàm số có đạo hàm trên là Số các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên là
A.1.
B.3.
C.0.
D. 2.
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2a và hợp với mặt đáy một góc Thể tích của khối lăng trụ tính theo a bằng:
A.
B.\(\frac{{5{a^3}}}{3}.\)
C.
D.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và (SCD).
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của \(m\) để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng:
A.0.
B.-3.
C.-5.
D.-1.
Cho nếu viết thì x+y bằng bao nhiêu?
A.5.
B.2.
C.4.
D. 3.
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng và AA' biết góc giữa hai mặt phẳng và \(\left( {A'B'C'} \right)\) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N và \(P\) lần lượt là trung điểm của và Tính thể tích của khối đa diện lồi \(ABC.MNP?\)
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số \(f\left( {\sin x} \right)\) nghịch biến trên các khoảng nào sau đây.
A.
B.\(\left( {0;\frac{\pi }{3}} \right).\)
C.
D.
Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn: các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).
A.
B.
C.
D.
Biết điểm là điểm cực đại của đồ thị hàm số Tính \(f\left( 3 \right).\)
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số với Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp có thể tích bằng V. Gọi G là trọng tâm tam giác \(A'BC\) và I' là trung điểm của A'D'. Thể tích khối tứ diện bằng:
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 1} + 2}}{{\sqrt {{x^2} - 4x + m} }}\) có hai đường tiệm cận đứng.
A.
B.
C.
D. \(3 \le m \le 4.\)
Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật cạnh vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và SA=2. Gọi M,N,P lần lượt là chân đường cao hạ từ A lên các cạnh Thể tích khối chóp AMNP bằng
A.\(\frac{8}{{75}}.\)
B.
C.\(\frac{9}{{16}}.\)
D.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên m phương trình có nghiệm.
A. 4.
B.7.
C.6.
D. 5.
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Bất phương trình có nghiệm đúng khi và chỉ khi
A.\(m >f\left( 1 \right) + 3.\)
B.
C.
D.
Cho hai số thực x;y thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.P=4.
C.P=10.
D. P=6.
Cho hình lập phương cạnh bằng 2. Điểm M,N lần lượt nằm trên đoạn thẳng AC' và CD' sao cho \(\frac{{C'M}}{{C'A}} = \frac{{D'N}}{{2D'C}} = \frac{1}{4}.\) Tính thể tích tứ diện
A.
B.\(\frac{1}{4}.\)
C.
D. \(\frac{3}{8}.\)
A.
B.
C.
D.
Cho Khi đó tính theo là:
A.
B.
C.
D.