Đề số 8

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Âm mà tai người nghe được có tần số f  nằm trong khoảng nào sau đây?

A. f20000Hz.

B. 16kHzf20000Hz.

C. 16Hzf20kHz.

D. 16Hzf30000Hz.

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa với tần số fHz và tần số góc ωrad/s . Biểu thức liên hệ nào sau đây không đúng?

A. T=1f.

B. T=2πω.

C. T=2πω.

D. ω=2πf.

Câu 3:

Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là

A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ vạch phát xạ.
D. quang phổ của nguyên tử Hiđrô.
Câu 4:

Khi quan sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước trong suốt. Một trong các lí do đó là

A. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn.
B. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn.
C. thau nước giúp cho người quan sát không phải ngã ngược gây mỏi cổ.
D. kính chuyên dụng là loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại.
Câu 5:

Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát sáng này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật điện trong đêm. Đó là hiện tượng

A. huỳnh quang.
B. điện phát quang.
C. lân quang.
D. tia catốt phát quang.
Câu 6:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=Acosωt+φ . Gọi v  a  lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt k=1ω2 . Hệ thức đúng

A. A2=k2v2+ka2.

B. A2=kk.v2+a2.

C. A2=v2+k.a2.

D. A2=kv2+k.a2.

Câu 7:

Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1  S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, với cùng biên độ A. Coi biên độ sóng không đổi trong qua trình truyền đi. Khi có sự giao thoa sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của đoạn S1S2  có biên độ bằng

A. 0,5 A

B. 2 A

C. A

D. 0

Câu 8:

Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở đó với biến trở R0  vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu uX,uR0  lần lượt là điện áp giữa hai đầu RX  R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa uX,uR0  

A. đoạn thẳng.
B. đường elip.
C. đường hypebol.
D. đường tròn.
Câu 9:

Trong hình ảnh dưới đây là

Trong hình ảnh dưới đây là        A. động cơ không đồng bộ ba pha.  (ảnh 1)
A. động cơ không đồng bộ ba pha.
B. máy biến áp.
C. động cơ không đồng bộ một pha.
D. máy phát điện xoay chiều.
Câu 10:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và

A. lệch pha π2 so với dòng điện trong mạch.
B. lệch pha π4  so với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. ngược pha với dòng điện trong mạch.
Câu 11:

Một hạt nhân nguyên tử có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là

A. 82207Pb.

B. 82125Pb.

C. 12582Pb.

D. 20782Pb.

Câu 12:

Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ . Gọi d  là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vuông pha nhau. Tỉ số λd  bằng

A. 1

B. 2

C. 4

D. 8

Câu 13:

Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656u Cho 1u.c2=931,5MeV.Phản ứng hạt nhân này

A. thu năng lượng 16,8  MeV.
B. thu năng lượng 1,68MeV.
C. tỏa năng lượng 16,8  MeV.
D. tỏa năng lượng  1,68MeV.
Câu 14:

Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí dưới góc tới i=45°. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nñ=1,4;nc=1,42;nch=1,46;nt=1,47 . Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 15:

Sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91  Hz  truyền với tốc độ 3.108m/s  có bước sóng là

A. 2,73  m.

B. 6 m.

C. 9,1 m.

D. 3,3  m.

Câu 16:

Một khung dây dẫn có diện tích S=50  cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B=0,02  T. Từ thông cực đại gửi qua khung là

A. 0,025  Wb.

B. 0,15  Wb.

C. 1,5  Wb.

D. 15  Wb.

Câu 17:

Trong hình bên, đường (1), (2) và (3) lần lượt là đường biểu diễn số hạt nhân của các chất phóng xạ X,Y,Z  phụ thuộc vào thời gian t. Gọi T1,T2,T3  lần lượt là chu kì bán rã của chất phóng xạ X,Y  và Z . Kết luận nào sau đây đúng?

Trong hình bên, đường (1), (2) và (3) lần lượt là đường biểu diễn số (ảnh 1)

A. T1=T2=T3.

B. T1>T2>T3.

C. T2>T3>T1.

D. T3>T2>T1.

Câu 18:

Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới 5°.Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 1.
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,76°.
C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng 3,73°.
D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là 134133.
Câu 19:

Cho ba hạt nhân X,Y,Z  có số nuclon tương ứng là AX,AY,AZ  với AX=2.AY=0,5.AZ.Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX,ΔEY,ΔEZ với ΔEZ<ΔEX<ΔEY.  Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A. X,Y,Z

B. Z,X,Y.

C. Y,Z,X.

D. Y,X,Z.

Câu 20:

Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là k1,k2 k3 đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là 0,1  J;0,2  J và W. Nếu k3=2,5k1+3k2  thì W có giá trị bằng

A. 19,8  mJ.

B. 24,6  mJ.

C. 25  mJ.

D. 0,85  mJ.

Câu 21:

Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thị xt , vt  at  theo thứ tự đó là các đường

Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục (ảnh 1)

A. (3) , (2), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (1).
Câu 22:

Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng 110  kV,  truyền đi công suất điện 1000  kW trên đường dây dẫn có điện trở 20  Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ=0,9. Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là

A. 5289  kWh.

B. 61,2  kWh.

C. 145,5  kWh.

D. 1469  kWh.

Câu 23:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn.

A. giảm 7,62%.
B. tăng 8,00%.
C. giảm 1,67%.
D. giảm 8,00%.
Câu 24:

Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.1019J.  Cho h=6,625.1034J.s ; c=3.108m/s , giới hạn quang điện của đồng là

A. 0,30  μm.

B. 0,65  μm.

C. 0,15  μm.

D. 0,55  μm.

Câu 25:

Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r và mạch ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1=0,5  Ω  hoặc R2=8  Ω  thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng

A. r=4Ω.

B. r=0,5Ω.

C. r=2Ω.

D. r=1Ω.

Câu 26:
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5  μm. Khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3  μm. Gọi P0 là công suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Công suất chùm sáng phát ra P theo P0  

A. 0,1P0.

B. 0,01P0.

C. 0,001P0.

D. 100P0.

Câu 27:

Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ x=8cos2πtπ3 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ thời điểm t=0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x=43  cm  theo chiều âm lần thứ 2021 là

A. 2020,25  s.

B. 2020,75  s.

C. 1010,75  s.

D. 1010,25  s.

Câu 28:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều u=200cos100πtπ3 . Khi C=1042πF  hoặc C=104πF  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu nối tắt tụ C thì công suất của mạch là 1603W . Giá trị của R 

A. 150  Ω.

B. 100  Ω.

C. 75 Ω.

D. 50  Ω.

Câu 29:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có P1  cặp cực và quay với tốc độ n=1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có P2=4 cặp cực và quay với tốc độ n2 . Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f 

A. 60  Hz.

B. 50  Hz.

C. 54  Hz.

D. 48  Hz.

Câu 30:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K r0 . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm  đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 8r0<rm+rn<35r0 . Giá trị rmrn  

A. 15r0.

B. 12r0.

C. 15r0.

D. 12r0.

Câu 31:

Cho hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức từ của điện trường do một điện tích điểm đặt tại O gây ra. Biết cường độ điện trường tại M 36V/m và tại N 9V/m. Cường độ điện trường tại một điểmcó khoảng cách OP thỏa mãn 2OP2=1OM2+1ON2  

A. 18  V/m.

B. 45  V/m.

C. 16  V/m.

D. 22,5  V/m.

Câu 32:

Cho phản ứng nhiệt hạch: 12D+12D23He+01n , biết độ hụt khối của 12D23He  lần lượt là 0,0024u  0,0305u . Nước trong tự nhiên có khối lượng riêng là 1000kg/m3 và lẫn 0,015%D2O ; cho 1uc2=931,5MeV,NA=6,02.1023mol1 . Nếu toàn bộ 12D  được tách ra từ 1m3  nước trong tự nhiên làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra là

A. 1,863.1026MeV.

B. 1,081.1026MeV.

C. 1,0614.1026MeV.

D. 1,863.1026J.

Câu 33:

Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f=100  Hz±0,02% chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả d=0,48  m±0,66%.Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB 

A. v=6  m/s±1,34%.

B. v=12  m/s±0,68%.

C. v=6  m/s±0,68%.

D. v=12  m/s±1,34%.

Câu 34:

Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường của Việt Nam thì giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn tại khu vực thông thường là 70dB (từ 6h đến 12h). Tại một xã ở Hoài Đức, Hà Nội có một xưởng hàn xì sắt thép hoạt động ngày đêm, mức cường độ âm đo được với những hộ dân cách đó khoảng 100m lên đến 110dB. Các cư dân trên địa bàn xã đã khiếu nại yêu cầu chuyển xưởng trên ra xa khu dân cư. Để đảm bảo tiếng ồn không làm ảnh hưởng đến cư dân trong xã, xưởng trên phải di chuyển khỏi vị trí ban đầu một đoạn là

A. 9000m

B. 9900m

C. 1900m

D. 10000m

Câu 35:

Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều u=2002cos100πtV thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25A và dòng điện này lệch pha π/3 so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X 

A. 603  W.

B. 200  W.

C. 1603  W.

D. 1202  W.

Câu 36:
Đặt điện áp u=U0cosωt  vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện C có điện dụng thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 V2  theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3=2U2 . Tỉ số U4U1  
Đặt điện áp u=U0coswt  vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở (ảnh 1)

A. 32.

B. 453.

C. 433.

D. 52.

Câu 37:

Cho hai mạch dao động LC lí tưởng có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q1 Q2  thỏa mãn Q1+Q2=8.106C . Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q1 i1 , mạch thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là q2 i1thỏa mãn q1i1+q2i2=6.109 . Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là

A. 63,66  Hz.

B. 76,39  Hz.

C. 38,19  Hz.

D. 59,68  Hz.

Câu 38:

Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O  là vị trí cân bằng của cả hai vật). Biết phương trình dao động của hai vật là x=2cos5πt+π2cm  y=4cos5πtπ6cm . Khi vật thứ nhất có li độ x=3  cmvà đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai vật là

A. 7  cm.

B. 23  cm.

C. 33  cm.

D. 15  cm.

Câu 39:

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M,N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm,6cm và 38cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1  (đường 1) và   t2=t1+1112f (đường 2). Tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M 60  cm/s. Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử dây ở P 

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần (ảnh 1)

A. 203  cm/s.

B.60  cm/s.

C. -203  cm/s.

D. -60  cm/s.

Câu 40:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1=0,56  μm  λ2  với 0.67  μm<λ2<0,74  μm , thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng có bước sóng λ2  Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1,λ2  λ3 , với λ3=712λ2,  khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm quan sát được bao nhiêu vân sáng?

A. 25

B. 23

C. 21

D. 19