Đề số 9

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho khối trụ (T)có bán kính đáy bằng R và diện tích toàn phần bằng 8πR2. Tính thể tích V của khối trụ (T).

A. 6πR3

B. 3πR3

C. 4πR3

D. 8πR3

Câu 2:

Tìm nghiệm của phương trình 32x-627=13x.

A. x = 4

B. x = 2

C. x = 5

D. x = 3

Câu 3:

Biết fxdx=2xln3x-1+C với x13;+. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. f3xdx=2xln9x-1+C

B. f3xdx=6xln3x-1+C

C. f3xdx=6xln9x-1+C

D. f3xdx=3xln9x-1+C

Câu 4:

Cho dãy số un biết u1=2un+1=2un  n*. Tìm số hạng tổng quát của dãy số này ?

A. un=2n

B. un=nn-1

C. un=2

D. un=2n+1

Câu 5:

Cho hàm số fx=x2+1-1x khi x00                 khi x=0. Tính f'0?

A. 12

B. Không tồn tại

C. 1

D. 0

Câu 6:

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d đồng biến trên  khi và chỉ khi

A. [a=b=0,c>0a>0;b2-3ac>0

B. [a=b=0,c>0a<0;b2-3ac0

C. [a=b=0,c>0a>0;b2-3ac0

D. a>0;b2-3ac0

Câu 7:

Tính limx3+x-3x2-9?

A. -

B. 0

C. 6

D. +

Câu 8:

Tìm tập xác định của D của hàm số y=x2-1-2.

A. D=

B. D=-;-11;+

C. D=-1;1

D. D=\±1

Câu 9:

Cho phương trình 5x+5=8x. Biết phương trình có nghiệm x=loga55, trong đó 0<a1. Tìm phần nguyên của a.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 10:

Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và khoảng cách giữa hai đáy bằng r3. Một hình nón có đỉnh là tâm mặt đáy này và đáy trùng với mặt đáy kia của hình trụ. Tính tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón.

A. 3

B. 13

C. 13

D. 3

Câu 11:

Nếu gọi G1 là đồ thị hàm số y=ax và G2 là đồ thị hàm số y=logax với 0<a1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. G1 và G2 đối xứng với nhau qua trục hoành

B. G1 và G2 đối xứng với nhau qua trục tung

C. G1 và G2 đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x

D. G1 và G2 đối xứng với nhau qua đường thẳng y = -x

Câu 12:

Cho 13fxdx=2 và 13gxdx=1. Tính 131008fx+2gxdx.

A. x = 2017

B. x = 2016

C. x = 2019

D. x = 2018

Câu 13:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x+122-xx+3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;2)

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -3;-1 và 2;+

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;-3 và 2;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;2)

Câu 14:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = f(m) có ba nghiệm phân biệt

A. m-2;2

B. m-1;3\0;2

C. m-1;3

D. m-1;3\0;2

Câu 15:

Biết I=152x-2+1xdx=4+aln2+bln5, với a, b là các số nguyên. Tính S=a-b

A. S = 9

B. S = 11

C. S = 5

D. S = -3

Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(-1;1;3) và mặt phẳng (P):x - 3y + 2z - 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).

A. Q:2y+3z-1=0

B. Q:2x+3z-12=0

C. Q:2x+3z-11=0

D. Q:2y+3z-11=0

Câu 17:

Cho 0π2fxdx=5. Tính I=0π2fx+2sinxdx.

A. I = 5+π

B. I = 5+π2

C. I = 3

D. I = 7

Câu 18:

Cho hình chữ nhật ABCD  có AB = 2a, BC = 3a. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh AD, BC sao cho MA = 2MD, NB = 2NC. Khi quay quanh AB, các đường gấp khúc AMNB, ADCB sinh ra các hình trụ có diện tích toàn phần S1,S2 Tính tỉ số S1S2là:

A. S1S2=1221

B. S1S2=23

C. S1S2=49

D. S1S2=815

Câu 19:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x + 2y + 2z + 1 = 0 và đường thẳng d:x-12=y-12=z1. Gọi I là giao điểm của d và (P), điểm M là điểm trên đường thẳng d sao cho IM = 9, tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).

A. dM;P=8

B. dM;P=22

C. dM;P=4

D. dM;P=32

Câu 20:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2-2z+2=0,zC. Tính giá trị của biểu thức P=2z1+z2+z1-z2.

A. P = 6

B. P = 3

C. P = 22+2

D. P = 2+4

Câu 21:

Gọi M, m thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x-1 trên đoạn [-2;0]. Tính P = M + m.

A. P = 1

B. P = 3

C. P = -5

D. P = 5

Câu 22:

Tìm tất cả các số thực m dương thỏa mãn 0mx2dxx+1=ln2-12

A. m = 3

B. m = 2

C. m = 1

D. m > 3

Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng :x-12=y+11=z-1. Viết phương trình của đường thẳng đi d đi qua điểm M, căt và vuông góc với .

A. d:x-21=y-14=z1

B. d:x-21=y-1-4=z1

C. d:x-22=y-1-4=z1

D. d:x-21=y-1-4=z-2

Câu 24:

Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=exxtrên khoang 0;+I=13e3xxdx . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. I=F3-F1

B. I=F6-F3

C. I=F9-F3

D. I=F4-F2

Câu 25:

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC),AC =AD = 4, AB =3, BC = 5. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).

A. d=1234

B. d=60769

C. d=76960

D. d=3412

Câu 26:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = lnx, y = 0, x = k (k > 1). Tìm k để diện tích hình phẳng (H) bằng 1

A. k = 2

B. k=e3

C. k=e3

D. k = 3

Câu 27:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = sinx + cosx + mx đồng biến trên 

A. -2m2

B. m-2

C. -2<m<2

D. m2

Câu 28:

Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng 6. Tính thể tích V tứ diện đều ABCD.

A. V=53

B. V=273

C. V=2732

D. V=932

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AC = a2, mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt đáy (ABC). Các mặt bên (SAB), (SBC) tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60°.Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC.

A. V=3a32

B. V=3a34

C. V=3a36

D. V=3a312

Câu 30:

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành.

A. S = 36

B. S = 28

C. S = 734

D. S = 1434

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B' , C', D' theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD.

A. 116

B. 14

C. 18

D. 12

Câu 32:

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình cos2x+sin3x=1+2sinx.cos2x?

A. sinx=12

B. sinx=0

C. 2sin2x=sinx

D. 2sin2x+sinx=0

Câu 33:

Xác định các giá trị m để đường thẳng y = 3x + m +2 cắt đồ thị hàm số y=-3x3+4x+2 tại đúng một điểm.

A. 0<m>29

B. m>29

C. m29

D. Không có m

Câu 34:

Đề cương ôn tập chương I môn lịch sử lớp 12 có 30 câu. Trong đề thi chọn ngẫu nhiên 10 câu trong 30 câu đó. Một học sinh chỉ nắm được 25 câu trong đề cương đó. Xác suất để trong đề thi có ít nhất 9 câu hỏi nằm trong 25 câu mà học sinh đã nắm được là. (Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn)

A. P = 0,449

B. P = 0,448

C. P = 0,34

D. P = 0,339

Câu 35:

Trong tất cả các cặp số (x,y) thỏa mãn logx2+y2+32x+2y+51, giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp (x,y) sao cho x2+y2+4x+6y+13-m=0 thuộc tập nào sau đây?

A. [8;10]

B. [5;7]

C. [1;4]

D. [-3;0]

Câu 36:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B' C' D' có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC' bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?

A. 8

B. 82

C. 162

D. 243

Câu 37:

Cho hàm số y=2x-3x-2C. Gọi d là tiếp tuyến bất kì của (C), d cắt nhau đường tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại A, B. Khi đó khoảng cách giữa A và B ngắn nhất bằng

A. 32

B. 4

C. 22

D. 33

Câu 38:

Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3 sao cho bất kì 2 chữ số nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị?

A. 32

B. 16

C. 80

D. 64

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức 1OA2+1OB2+1OC2có giá trị nhỏ nhất.

A. P:x+2y+3z-14=0

B. P:x+2y+3z-11=0

C. P:x+2y+z-8=0

D. P:x+y+3z-14=0

Câu 40:

Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn log2ab-8logbab3=-83. Tính giá trị biểu thức P=logaaab3+2017.

A. P = 2019

B. P = 2020

C. P = 2017

D. P = 2016

Câu 41:

Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của phương trình x.2x=xx-m+1+m2x-1 có hai phần tử.Tìm số phần tử của A.

A. 1

B. Vô số

C. 3

D. 2

Câu 42:

Cho một chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường kính bằng chiều cao của cốc. Đổ đầy nước vào cốc rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bằng một nửa lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ số bán kính của miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc).

A. 3

B. 2

C. 3+52

D. 1+52

Câu 43:

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn  log(x + 2y) = log x + log y .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP=ex21+2y4.ey21+2x

A. minP=e58

B. minP=e

C. minP=e85

D. minP=e12

Câu 44:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 18= 0, M là điểm di chuyển trên mặt phẳng (P), N là điểm nằm trên tia OM sao cho OM.ON=24. Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (P).

A. mindN;P=6

B. mindN;P=4

C. mindN;P=2

D. mindN;P=0

Câu 45:

Cho hàm số : y=x3=2018x có đồ thị là (C) M là điểm trên (C) có hoành x1=1. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2, tiếp tuyến của (C) tại điểm Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn-1n=4,5,..., gọi xn;yn là tọa độ điểm Mn. Tìm n để : 2018xn+yn+22019=0

A. n = 647

B. n = 675

C. n = 674

D. n = 627

Câu 46:

Cho a là số thực dương. Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=exlnax+1x thỏa mãn F1a=0 và F2018=e2018. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a12018;1

B. a(0;12018]

C. a[1;2018)

D. a[2018;+)

Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f ' (x) như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên 0;92. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. M=f92,m=f4

B. M=f0,m=f4

C. M=f2,m=f1

D. M=f92,m=f1

Câu 48:

Một khối đa diện (H) được tạo thành bằng cách từ một khối lập phương cạnh bằng 3, ta bỏ đi khối lập phương cạnh bằng 1 ở một “góc” của nó như hình vẽ. Gọi (S) là khối cầu có thể tích lớn nhất chứa trong (H) và tiếp xúc với các mặt (A'B'C'D'),(BCC'B'),(DCC'D'). Tính bán kính của (S).

A. 2+33

B. 3-3

C. 233

D. 2

Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn 3-4iz-4z=8. Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc tập nào?

A. 94;+

B. 14;54

C. 0;14

D. 12;94

Câu 50:

Có tất cả bao nhiêu cặp số thực (x;y) sao cho x[-1;1] và lnx-yx-2017y+e2018. Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức P=e2018y+1x2-2018x2 với x;yS đạt được tại x0;y0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x0-1;0

B. x0=-1

C. x0=1

D. x0[0;1)