Đề số 9

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

 (TH): Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? (ảnh 1)

A.y=x1x

B.y=x+11x

C.y=x+1x1

D.y=xx1

Câu 2:

Tìm tất cả các điểm M nằm trên đồ thị hàm số y=x2x+1 mà tiếp tuyến của đồ thị tại điểm đó song song với đường thẳng d:y=3x+10.

A.M(3;14)

B.M(0;2) hoặc \[M\left( { - 2;4} \right)\]

C.M(2;4)

D. M(52;3)
Câu 3:

Cho hàm số \[y = \frac{{x + 1}}{{1 - x}}\] và điểm I(1;1). Tìm tất cả các điểm M nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với IM.

A.M(1+2;12) M(12;1+2).

B.M(1;0) M(3;2).

C.M(2;322) M(2;223).

D.M(2;3) M(0;1).

Câu 4:

Mệnh đề nào dưới đây về hàm số y=(x24)2+1 là đúng?

A. Nghịch biến trên (2;2)

B. Đồng biến trên 

C. Đồng biến trên (;2) và\[\left( {2; + \infty } \right)\]

D. Đồng biến trên (2;0) và \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Câu 5:

Cho một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 1. Tính thể tích khối càu nội tiếp trong hình nón.

A.π6

B.43π27

C.4π81

D.3π54

Câu 6:

Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suát không đổi là 6% trên năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút ra 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng (làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu triệu đồng?

A.420.

B.410.

C.400.

D. 390.
Câu 7:

Cho biết a=log25b=log57. Tính log53498 theo a và b.

A.3(2b3a)

B.3(2a3b)

C.3(2b3b)

D.3(2a3b)

Câu 8:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=(2x1)ex trên đoạn [1;0] bằng:

A.3e

B.2e

C.-1

D.e

Câu 9:

Hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\] nhận giá trị nhỏ nhất trên đoạn [13;103] tại:

A.x=13

B.x=1

C.x=3

D.y=103

Câu 10:

Sau đây, có bao nhiêu hàm số mà đồ thị có đúng một tiệm cận ngang?

1) \[y = \frac{{\sin x}}{x}\] 2) y=x2+x+1x

3) y=1xx+1 4) y=x+1+x21

A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 11:

Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a, ACD và BCD là các tam giác vuông tương ứng tại A và B. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

A.a338

B.a3212

C.a3312

D.a38

Câu 12:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=(2x1)+ln(2x+1) trên đoạn [14;0] bằng:

A.32ln2

B.1

C.ln2

D.1+ln3

Câu 13:

Hàm số \[y = \left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {3 - x} \right)\] có số điểm cực trị là:

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Câu 14:

tanxdx bằng:

A.1sin2x+C

B.\[\ln \left| {\cos x} \right| + C\]

C.1cos2x+C

D.ln|cosx|+C

Câu 15:

Kết luận nào sau đây đúng về hàm số f(x)=(12)x2?

A. f'(x)=2(12)x2.ln2

B. nghịch biến trên 

C. \[f\left( 0 \right) = 0\]

D. đồ thị nhận trục tung làm tiệm cận ngang.

Câu 16:

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=12x3F(x) bằng:

A.2(2x3)2

B.12(2x3)2

C.2ln|2x3|

D.12ln|2x3|

Câu 17:

Kết luận nào sau đây và hàm số y=log(x1)sai?

A. Đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x=1.

B. Đồng biến trên khoảng (1;+).

C. y'=1(x1)loge

D. y'=1(x1)ln10

Câu 18:

Trong các hàm số sau đây có bao nhiêu hàm số có đúng một điểm cực trị?

1) y=x2+1 2) y=(2x21)2

3) \[y = \left( {2x - 1} \right)\sqrt[3]{{{x^2}}}\]  4) y=xx2+1

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 19:

Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA = AB = BC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng 3π. Thể tích khối chóp là:

A. 12

B. 13

C. 16

D. 32

Câu 20:

Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới?

 (TH): Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới? (ảnh 1)

A.\[y = \left( {x + 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\]

B.y=(x+1)2(1x)

C.y=(x+1)2(x1)

D.y=(x+1)(x1)2

Câu 21:

Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới?

 (TH): Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới? (ảnh 1)

A.y=lnx

B.y=(2)x

C.y=(1e)x

D.log12x

Câu 22:

Cho một hình nón đỉnh S đáy là đường tròn (O), bán kính đáy bằng 1. Biết thiết diện qua trục là một tam giác vuông. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A.2π

B.π

C.22π

D.2π

Câu 23:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm thỏa mãn f'(1)=3. Khi đó limx1f(x)f(1)x1 bằng:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 24:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Đáy là tam giác vuông tại A, có BC = 2AC = 2a. Đường thẳng AC’ tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc 300. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng;

A.12πa2

B.6πa2

C.4πa2

D.3πa2

Câu 25:

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=(2x1)x2+1x21 là:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 26:

Một nguyên hàm của lnx bằng:

A.\[x - x\ln x\]

B.1x

C.x+xlnx

D.1x+xlnx

Câu 27:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=(x1)3(2x)(x3)2. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.\[\left( { - \infty ;1} \right)\] và (3;+)

B.(;1) và (2;+)

C.\[\left( {1;2} \right)\]

D.(3;+)

Câu 28:

Qua điểm M(2;0) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x44x2?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29:

Tập xác định của hàm số y=ln|x2+2x3| là:

A.D=(;3][1;+)

B.D=(;3)(1;+)

C.D=

D.D=\{3;1}

Câu 30:

Cho một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng a. Gọi AB và CD là hai đường kính tương ứng của hai đáy. Biết góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 300. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

A.a312

B.a336

C.\[\frac{{{a^3}}}{6}\]

D. a3312
Câu 31:

Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a+b+log25c+log23=log645. Tổng a+b+c bằng:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 0

Câu 32:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] , thỏa mãn f(x)=x.f'(x)x2. Biết f(1)=3, tính ff(2).

A. 16

B. 2

C. 8

D. 4

Câu 33:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm \[f'\left( x \right) = - \frac{x}{{{x^2} + 1}}\]. Với a và b là các số dương thỏa mãn a<b, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] bằng:

A.\[f\left( b \right)\]

B.f(a)

C.f(a)+f(b)2

D.f(a+b2)

Câu 34:

Cho một hình trụ thay đổi nội tiếp trong một hình nón cố định cho trước (tham khảo hình vẽ bên). Gọi thể tích các khối nón và khối trụ tương ứng là V và V’. Biết rằng V’ là giá trị lớn nhất đạt được, khi đó tỉ số \[\frac{{V'}}{V}\] bằng:

 (VD): Cho một hình trụ thay đổi nội tiếp trong một hình nón cố định cho trước (tham khảo hình vẽ bên). Gọi thể tích các khối nón và khối trụ tương ứng là V và V’. Biết rằng V’ là giá trị lớn (ảnh 1)

A.49

B. 427

C. \[\frac{1}{2}\]

D. 23

Câu 35:

Cho hàm số f(x) liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

 (VD): Cho hàm số liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:Đặt (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có đúng 3 điểm cực trị.  (ảnh 3)

Đặt g(x)=|m+f(x+1)|(m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=g(x) có đúng 3 điểm cực trị.

A. m<1 hoặc m>3

B.1<m<3

C. m1 hoặc m3

D. 1m3

Câu 36:

Cho phương trình log12(2xm)+log2(3x)=0, m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm?

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 37:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Hình chiếu của M tương ứng lên Ox,Oy,Oz,(Oyz),(Ozx),(Oxy)A,B,C,D,E,F. Gọi P và Q tương ứng là giao điểm của đường thẳng OM với các mặt phẳng (ABC)(DEF). Độ dài PQ bằng:

A. 67

B. \[\frac{7}{6}\]

C. 142

D. 143

Câu 38:

Giả sử (1+x+x2+x3)4=a0+a1x+a2x2+...+a12x12(ai). Giá trị của tổng S=C40a4C41a3+C42a2C43a1+C44a0bằng:

A. 1

B.4

C.-1

D. 4

Câu 39:

Tìm số nghiệm của phương trình sin(cosx)=0 trên đoạn [1;2021].

A. 672

B. 643

C. 642

D. 673

Câu 40:

Cho hàm số f(x) xác định trên , thỏa mãn f'(x)=2x1f(3)=5. Giả sử phương trình f(x)=999 có hai nghiệm x1x2. Tính tổng S=log|x1|+log|x2|.

A. 5

B. 999

C. 3

D. 1001

Câu 41:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’, tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC’.

A.a2

B.a4

C.a22

D.a24

Câu 42:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với A’C chia hình lập phương trình hai phần thể tích. Tính tỉ số k hai phần thể tích này, biết  (VD): Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với A’C chia hình lập phương trình hai phần thể tích. Tính tỉ số k hai phần thể tích này, biết .  (ảnh 1).

A.325

B.25

C.15

D.225

Câu 43:

Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác lồi (H) có 30 đỉnh. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn tạo thành một tứ giác có bốn cạnh đều là đường chéo của (H).

A.30.C273C304

B.30.C2534.C304

C.30.C2734.C304

D.30.C253C304

Câu 44:

Cho một hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’. Đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và \[\angle BAD = {60^0}\]. Một mặt phẳng tạo với đáy một góc 600 và cắt tất cả các cạnh bên của hình hộp. Tính diện tích thiết diện tạo thành

A.23a2

B.3a2

C.3a2

D.32a2

Câu 45:

Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh bằng a không đổi. Độ dài CD thay đổi. Tính giá trị lớn nhất đạt được của thể tích khối tứ diện ABCD.

A.a38

B.a3212

C.a338

D.a3312

Câu 46:

Cho tứ diện ABCD có ABC, ABD, ACD là các tam giác vuông tương ứng tại A, B, C. Góc giữa AD và (ABC) bằng 450, ADBC và khoảng cách giữa AD và BC bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

A.3a36

B.43a33

C.2a36

D.42a33

Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=(x+1)2(x3). Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x2+2x+6).

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 48:

Cho tứ diện ABCD có AC = AD = BC = BD = a. Các cặp mặt phẳng (ACD) và (BCD), (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau. Tính theo a độ dài cạnh CD.

A.2a3

B.a3

C.a2

D.a3

Câu 49:

Cho hàm số f(x)=x33xm. Tìm m để mọi bộ ba số phân biệt a, b, c thuộc đoạn [1;3] thì f(a),f(b),f(c) là độ dài ba cạnh của một tam giác.

A.m22

B.m<2

C.m<34

D.m<22

Câu 50:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a và BAD=600. Mặt chéo ACC’A’ nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đồng thời ACC’A’ cũng là hình thoi có A'AC=600. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là:

A.a336

B.a334

C.a338

D. a333