Đề số 9

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 4π.  Thể tích khối cầu (S) bằng:
A. 16π.
B. 32π.
C. 4π3.
D. 16π3.
Câu 2:

Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y=x32x  

A. yCT+yCD=0.
B. yCD=yCT.
C. 2yCD=3yCT.
D. yCD=2yCT.
Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;3;1  b=1;4;2.  Giá trị của biểu thức a.b  bằng

A. -16
B.-4
C. 4.
D. 16.
Câu 4:

Cho hàm số y=x42x2.  Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;2.      

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1.  

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1.
Câu 5:

Biểu thức P=x.x2.x53=xα  (với x>0  ), giá trị của  

A. 12.
B. 52.
C. 92.
D. 32.
Câu 6:
Cho các số thực a, b (với a>b ). Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên thì
A. abfxdx=f'af'b.
B. abf'xdx=fbfa.

C. abf'xdx=fafb.

D. abfxdx=f'bf'a.
Câu 7:

Cho khối cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và OA, OB, OC đôi một vuông góc. Thể tích của (S) bằng

A. 3πa32.
B. 3πa36.
C. 33πa38.
D. 4πa33.
Câu 8:
Số nghiệm thực của phương trình log3x+log3x6=log37  
A. 0.
B. 1.
C. 2.

D. 3.

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1;2;3  có vectơ pháp tuyến n=2;1;3  là:

A. 2xy+3z+9=0.
B. 2xy+3z4=0.
C. x2y4=0.       

D. 2xy+3z+4=0.

Câu 10:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+x
A. ex+x2+C
B. ex+12x2+C
C. 1x+1ex+12x2+C
D. ex+1+C
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;0), B(3;-2;-8) Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. u=1;2;4.

B. u=2;4;8.
C. u=1;2;4.
D. u=1;2;4.
Câu 12:

Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ?

A. 66528.
B. 924.
C. 7.
D. 942.
Câu 13:
Một cấp số cộng cóu1=3,u8=39.  Công sai của cấp số cộng đó là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 14:
Cho hai số phức z1=4+3i,  z2=4+3i,  z3=z1.z2.  Lựa chọn phương án đúng:
A.    z3=25.
B. z3=z12.
C. z1+z2¯=z1+z2.
D. z1=z2¯.
Câu 15:
Cho hai số phức z1=4+3i,  z2=4+3i,  z3=z1.z2.  Lựa chọn phương án đúng:
A.    z3=25.
B. z3=z12.
C. z1+z2¯=z1+z2.
D. z1=z2¯.
Câu 16:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+4  trên đoạn 0;2.
A. min0;2y=2.
B. min0;2y=0.
C. min0;2y=1.
D. min0;2y=4.
Câu 17:

Tìm m để hàm số  y=mx4+m21x+1  đạt cực đại tại x=0

A. m=0

B. m=-1

C. m=1

D. 1<m<1.
Câu 18:

Kí hiệu a, b là phần thực và phần ảo của số phức   322i.Tính    P=ab.

A. P=62i.
B. P=62.
C. P=62i.
D. P=-62.
 
Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu?

A. 2x2+2y2+2z2+2x4y+6z+5=0.
B. x2+y2+z22x+yz=0.
C. x2+y2+z23x+7y+5z1=0.
D. x2+y2+z2+3x4y+3z+7=0.
Câu 20:

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc.   Tính S=2lnalnblnc.

A. S=2lnabc.
B. S=1
C. S=2lnabc.
D. S=0
Câu 21:
Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 23i  2+3i  làm nghiệm?
A. z2+4z+3=0.
B. z2+4z+13=0.
C. z24z+13=0.
D. z24z+3=0.
Câu 22:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC.
A. P:6x+3y+2z+18=0.
B. P:6x+3y+2z+6=0.
C. P:6x+3y+2z18=0.
D. P:6x+3y+2z6=0.
Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình 21x<14  

A. 12;0.
B. ;2.
C. 12;+\0.
D. 2;0.
Câu 24:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+4  và y=x+2?
A. 57.
B. 83.
C. 92.
D. 9.
Câu 25:

Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng20π.Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 16π.
B. 4π.
C. 16π3.
D. 80π3.
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:  (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 27:
Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'=a . hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của AB. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho
A.   V=a336.        
B. V=a332.
C. V=a3.
D. V=a33.
Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số y=fx=xπ.πx  tại điểm x=1.

A. f'1=π.
B. f'1=π2+lnπ.
C. f'1=π2+πlnπ.
D. f'1=1.
Câu 29:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1  và trục Ox bằng
A. 4. 
A. 4. 

B.3

D. 1.
Câu 30:

Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. tanφ=23.
B. tanφ=233.
C. tanφ=33.
D. tanφ=32.
Câu 31:
Tìm tập nghiệm S của phương trình log292x=3x.
A. S=3;0.
B. S=0;3.
C. S=1;3
D. S=3;1.
Câu 32:

Một thùng đựng thư được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nửa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư bằng

Một thùng đựng thư được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nửa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư bằng (ảnh 1)

A. 320+80π.
B. 640+40π.
C. 640+80π.
D. 640+160π.
Câu 33:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x2x3+1  

A. 13x3+1+C.
B. 23x3+1+C.
C. 23x3+1+C.

D. 13x3+1+C.

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên của hifh chóp bằng nhau và bằng 2p. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SCD).

A. d=a730.
B. d=2a730.
C. d=a2.
D. d=a22.
Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng d1:x11=y+12=z1  và đường thẳng d2:x21=y2=z+32.  Viết phương trình đường thẳng Δ  đi qua A1;0;2, cắt d1 và d2 vuông góc

A. x12=y2=z21.
B. x14=y1=z21.
C. x12=y3=z24.
D.  x12=y2=z21.
Câu 36:

Cho hàm số y=x2m2+2m+1xm  (với m là tham số). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

A. m<13.
B. m12.
C. m<1.
D.  m<14.
Câu 37:

Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho z+12i=z¯2+i  là một đường thẳng có phương trình

A. x+3y=0.
B. 3xy=0.
C. xy=0.
D. x+y=0.
Câu 38:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trêncó đồ thị y=f'x  như hình vẽ. Đặt gx=2fxx12.  Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y=gx   trên đoạn 3;3  bằng
Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R có đồ thị y=f(x)  như hình vẽ. Đặt g(x)=2f(x)-(x-1)^2  Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y=g(x)  trên đoạn [-3;3]  bằng (ảnh 1)
A. g0.       
B. g1.
C. g3.
D. g3.
Câu 39:

Cho A là tập hợp các só tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9.

A. 6251701.
B. 19.
C. 118.
D. 12501710.
Câu 40:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2; y=x24; y=8x.
A. 732ln2.
B. 32+2ln2.
C. 4ln2.
D. 53+43ln2.
Câu 41:
Có bao nhiêu số nguyên m để GTNN của hàm số y=fx=x4+8x2+m  trên đoạn1;3  đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 23.
B. 24.
C. 25
D. 26.
Câu 42:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn 2fx+3f1x=x1x,  với mọi x0;1.  Tích phân 02xf'x2  bằng
A. 475.
B. 425.
C. 1675.
D. 1625.
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+12=y3=z+11  và hai điểm A1;2;1,B3;1;5.  Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là:
A. x32=y2=z+51.
B.    x1=y+23=z4.
C. x+23=y1=z11.
D. x11=y26=z+15.
Câu 44:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)   có đồ thị như hình vẽ dưới đây.   (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số gx=f2x3+3x2  

A. 5.
B. 3.
C. 7.
D. 11.
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên:
Cho hàm số  y=f(x). Hàm số y=f'(x)  có bảng biến thiên: (ảnh 1)

Bất phương trình fsinx<3x+m  nghiệm đúng với mọi xπ2;π2  khi và chỉ khi 

A. mf1+3π2.
B.   m>f13π2.
C.   m>fπ2+3π2.
D. m>f1+3π2.
Câu 46:
Cho phương trình 2x12.log2x22x+3=4xm.log22xm+2  với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. m;1232;+.
B.   m;1232;+.
C. m;11;+.
D. m;11;+.
Câu 47:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy4y1.  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=6yx+lnx+2yy.

A. 24+ln6.
B. 12+ln4.
C. 32+ln6.
D. 3+ln4.
Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCSA = SB = SC = BA = BC = 1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC?

A. 16.
B. 212.
C. 18.
D. 312.
Câu 49:

Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng 0;2020  để phương trình x12019x=2020m  có nghiệm là

A. 2018.
B. 2019.
C. 2020.
D. 2021.
Câu 50:

Cho hàm số fx=7+3x373x3+2019x.  Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện fx32x2+3xm+f2x2x25<0, x0;1.  Số phần tử của S là?

A. 7.
B. 3.
C. 9.
D. 5.