ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÍ NĂM 2019 CÓ LỜI GIẢI (MÃ 213)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì bằng

A. nửa bước sóng.

B. ba lần bước sóng.

C. một bước sóng.

D. hai lần bước sóng.

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức

A. T=ω2π

B. T=2πω

C. 1ω2π

D. T=2πω

Câu 3:

Tia laze được dùng

A. trong chiếu điện, chụp điện.

B. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.

C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.

D. như một dao mổ trong phẫu thuật mắt.

Câu 4:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là

A. -12kx2

B. -12kx.

C. -kx2

D. -kx

Câu 5:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy thu thanh dùng để biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?

A. Loa.

B. Anten thu.

C. Mạch khuếch đại.

D. Mạch tách sóng.

Câu 6:

Một máy phát điện xoáy chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong 3 cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau

A. π4

B. 2π5

C. π2

D. 2π3

Câu 7:

Phản ứng nào sau đây làn phản ứng phân hạch?

A. N712e10+C612

B. P84210oH24e+P82206b

C. C614e-10+N714

D. n01+U92235Y3995+I53138+3n01

Câu 8:

Tia X có bản chất là:

A. sóng âm.

B. sóng điện từ.

C. dòng các pozitron.

D. dòng các electron.

Câu 9:

Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lý của âm?

A. Đồ thị dao động âm.

B. Tần số âm.

C. Độ to của âm. 

D. Mức cường độ âm.

Câu 10:

Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết xuất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?

A. Ánh sáng tím.

B. Ánh sáng đỏ.

C. Ánh sáng lục.

D. Ánh sáng lam.

Câu 11:

Số nuclôn có trong hạt nhân XZA

A. A-Z

B. A

C. A+Z

D. Z

Câu 12:

Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 của dòng điện xoay chiều hình sin là

A. I=I02

B. I=I02

C. I=2I0

D. I=I02

Câu 13:

Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ vôn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?

A. Chốt n.

B. Chốt p.

C. Chốt q.

D. Chốt m.

Câu 14:

Một sợi dây dài 48 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A. 32 cm.

B. 96 cm.

C. 48 m

D. 24 cm.

Câu 15:

Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?

A. 500 nm.

B.350 nm.

C.850 nm.

D.700 nm.

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100πrad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,2πH. Cảm kháng của cuộn cảm là

A. 20Ω

B. 202Ω

C. 102Ω

D. 40Ω

Câu 17:

Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04 T. Biết đoạn dây vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là

A. 0,004 N.

B. 0,4 N.

C. 40 N. 

D. 0,04 N.

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50Ω và 502ΩHệ số công suất của đoạn mạch là

A. 1.

B. 0,71.

C. 0,87.

D. 0,5.

Câu 19:

Một tụ điện có điện dung 10μFKhi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích của nó là

A. 5.10-7C

B. 2.10-2C

C. 2.10-4C

D. 5.10-3C

Câu 20:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán kính là r0=5,3.10-11mQuỹ đạo dừng N có bán kính là

A. 132,5.10-11m

B. 84,8.10-11m

C. 47,7.10-11m

D. 21,2.10-11m

Câu 21:

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 6000m. Lấy c=3.108m/sBiết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là

A. 2.10-5 s.

B. 3.10-4 s.

C. 4.10-5 s.

D. 5.10-4 s.

Câu 22:

Tại một nơi trên mặt đất có g=9,87 m/s2Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Chiều dài con lắc đơn là

A. 40 cm.

B. 100 cm.

C. 25 cm.

D. 50 cm.

Câu 23:

Năng lượng cần để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1eV=1,6.10-19 JKhi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng bằng 1,13.10-19 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24:

Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân L36i lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ hụt khối của L36i

A. 0,0345 u.

B. 0,0245 u.

C. 0,0512 u.

D. 0,0412 u.

Câu 25:

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha dao động theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong miền giao thoa, M là là điểm cách S1 và S2 lần lượt 8cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 số vân giao thoa cực tiểu là 

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 26:

Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong 1Ω được nối với điện trở R= 7Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là

A. 1 W.

B. 5 W.

C. 3 W.

D. 7 W.

Câu 27:

Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5μm; 0,43μm; 0,35μm; 0,3μm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất 0,3 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3,6.1019 phôtôn. Lấy h=6,625.10-34 J.s; c=3.108 m/sKhi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt của các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 28:

X là chất phóng xạ β-Ban đầu có một mẫu A nguyên chất. Sau 53,6 phút, số hạt β- sinh ra gấp 3 lần số hạt nhân X còn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng

A. 8,93 phút.

B. 53,6 phút.

C. 13,4 phút.

D. 26,8 phút.

Câu 29:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 40 mA, điện tích trên 1 bản tụ điện có độ lớn là:

A. 4,0.10-6C

B. 2,5.10-6C

C. 7,5.10-6C

D. 3,0.10-6C

Câu 30:

Dao động của 1 vật là tổng hợp của 2 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=23cos10t+π2cm và x2=A2cos10t+π6cm (A2 > 0, t tính bằng s). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là 300 cm/s2. Biên độ dao động của vật là:

A. 6cm

B. 63cm

C. 4cm

D. 43cm

Câu 31:

Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (380 nm < λ < 760 nm). Khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, 2 vị trí A với B là 2 vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB = 6 mm và BC = 4 mm. Giá trị của λ bằng:

A. 400 nm

B. 500 nm

C. 600 nm

D. 700 nm

Câu 32:

Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,58 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 = 1,41. Trong không khí, 1 tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên mặt trước của sợi quang) rồi khúc xạ vào phần lõi. Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 38°

B. 33°

C. 49°

D. 45°

Câu 33:

Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân N714 đứng yên gây ra phản ứng H24e+N714X+H11Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân H11 bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 20°70°. Động năng của hạt nhân X là

A. 1,75 MeV.

B. 3,89 MeV.

C. 0,775 MeV.

D. 1,27 MeV.

Câu 34:

Đặt điện áp u=20cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10Ω và cảm kháng của cuộn cảm là 103ΩKhi C = C1 thì điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện là uC=UC0cos100πt-π6 VKhi C = 1,5C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=23cos100πt-π6 A

B. i=3cos100πt-π6 A

C. i=23cos100πt+π6 A

D. i=23cos100πt+π6 A

Câu 35:

Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại  t = 0,15 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là 

A. 0,59 N.

B. 0,29 N.

C. 1,29 N.

D. 0,99 N.

Câu 36:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm  hai thành phần đơn sắc  λ1= 533 nm và λ2 ( 390 nm < λ2 < 760 nm. Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên ( hai vân sáng trùng nhau cũng là 1 vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch liên tiếp theo thứ tự là M,N,P,Q. Khoảng cách giữa MN, giữa N và P,  giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 745nm

B. 755nm

C. 735nm

D. 395nm

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt ( Uo không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R= 40 Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu  cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm 0,3πHrồi thay L bằng tụ điện C có điện dung 10-4πF thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu  cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng?

A. 0,496.

B. 0,447.

C. 0,752.

D. 0,854 .

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R (uR) .Độ lệch pha giữa ucd và uR có giá trị là: 

A. 1,19 rad.

B. 0,72 rad.

C. 0,93 rad.

D. 0,58 rad.

Câu 39:

Ở mặt chất lỏng, tại 2 điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng l. Trên đoạn thẳng AB có 14 điểm cực đại giao thoa, C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có 2 điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 6,90 l.

B. 7,10 l.

C. 6,75 l.

D. 7,25 l.

Câu 40:

Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa một con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ  hai con lắc ở các vị trí dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng có cùng biên độ góc 8° và có chu kì tương ứng là T1 và T2=T1+0,3s. Giá trị của T1

A. 1,895 s .

B. 1,645 s.

C. 1,974 s.

D. 2,274 s.