Đề thi chính thức thpt quốc gia 2019 môn Vật Lí có lời giải- Đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tia X có bản chất là:

A.Sóng điện từ

B.Sóng cơ

C.Dòng các hạt nhân H

D.Dòng các electron

Câu 2:

Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch

A. 24He

B. C212

C. B49e

D. U92235

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Đại lượng x được gọi là:

A.tần số dao động

B.chu kì dao động

C.li độ dao động

D.biên độ dao động

Câu 4:

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là

A. λ=v.T

B. λ=v2.T

C. λ=vT2

D. λ=vT

Câu 5:

Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ mo thì có năng lượng nghỉ là

A. Eo=moc

B. Eo=moc2

C. Eo=mo.c2

D. Eo=mo.c

Câu 6:

Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?

A.Mạch khuếch đại

B.Phần ứng

C.Phần cảm

D.Ống chuẩn trực

Câu 7:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau:

A. 2π3

B. π4

C. 3π4

D. π2

Câu 8:

Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm?

A.Độ to của âm

B.Độ cao của âm

C.Tần số âm

D.Âm sắc

Câu 9:

Tia laze được dùng

A.để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay

B.để tìm các khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại

C.để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu

D.trong chiếu điện, chụp điện

Câu 10:

Điện áp hiệu dụng u=2202cos60πt(V)có giá trị cực đại bằng

A. 2202

B. 220V

C. 60V

D. 60πV

Câu 11:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?

A.Mạch biến điệu

B.Anten phát

C.Micrô

D.Mạch khuếch đại

Câu 12:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.kA2

B.kA

C. 12kA

D. 12kA2

Câu 13:

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000m. Lấy c=3.108m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kì T. Giá trị của T là

A.4.10-6s

B.2.10-5s

C.10-5s

D.3.10-6s

Câu 14:

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc giảm đi 4 lần thi chu kì dao động của con lắc lúc này là:

A.1s

B.4s

C.0,5s

D.8s

Câu 15:

Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?

A.450nm

B.120nm

C.750nm

D.920nm

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 750W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là

A.4,5kW.h

B.4500kWh

C.16,2kW.h 

D.16200kW.h

Câu 17:

Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A.2cm

B.1cm

C.8cm  

D.4cm

Câu 18:

Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14cm được đặt trong không khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là:

A.10-5T

B.4.10-5T

C.2.10-5T

D.8.10-5T

Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=203Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL=20Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. π4

B. π2

C. π6

D. π3

Câu 20:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là ro=5,3.10-11m. Quỹ đạo L có bán kính là

A.47,7.10-11m

B.84,8.10-11m

C.132,5.10-11m

D.21,2.10-11m

Câu 21:

Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q ( như hình bên ). Số chỉ của vôn kế V có giá trí lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?

A.Chốt p

B.Chốt n

C.Chốt q

D.Chốt m

Câu 22:

Trên một đường sức của điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là:

A.400V/m

B.4V/m

C.40V/m

D.4000V/m

Câu 23:

Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân A1837rlần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ hụt khối của A1837rlà:

A.0,3402u

B.0,3650u

C.0,3384u

D.0,3132u

Câu 24:

Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích hoạt ) của các chất PbS, Ge, Cd; Te lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1ev=1,6.10-19J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10-20J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là

A.3

B.1

C.4

D.2

Câu 25:

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là

A.4

B.6

C.5

D.3

Câu 26:

Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω được nối với điện trở R=5Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là

A.20W

B.24W

C.10W

D.4W

Câu 27:

Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là 0,58µm; 0,55µm; 0,43µm; 0,35µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,5.1019 photon. Lấy h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là

A.4

B.3

C.2

D.1

Câu 28:

Chất phóng xạ P84210ophát ra tia phóng xạ α biến đổi thành chì P84206b. Biết chu kì bán ra của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với No hạt P84210o. Sau bao lâu thì có 0,75No hạt nhân chỉ được tạo thành

A.552 ngày

B.276 ngày

C.138 ngày

D.414 ngàyvv

Câu 29:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i=52cos2000tmA( t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20mA, điện tích trên tụ có độ lớn là

A.4,8.10-5C

B.2,4.10-5C

C.10-5C

D.2.10-5C

Câu 30:

Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n=1,60 và phần vỏ bọc có chiết suất no=1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O ( O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α  rồi khúc xạ vào phần lõi ( như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc α gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.38o

B.45o

C.49o

D.33o

Câu 31:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động  cùng phương có phương trình lần lượt là x1=33cos10t-π2cm x2=A2cos10t+π6cm ( A2>0, t tính theo s). Tại t=0, gia tốc của vật có độ lớn 900cm/s2. Biên độ dao động của vật là

A. 93cm

B. 63cm

C. 9cm

D. 6cm

Câu 32:

Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ ( 380nm<λ<760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB=6,4mm và BC=4mm. Giá trị của λbằng

A.700nm

B.500nm

C.600nm

D.400nm

Câu 33:

Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t=0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

A.3,5N

B.4,5N

C.1,5N

D.2,5N

Câu 34:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1=539,5nm λ2 ( 395nm<λ2<760nm). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên ( hai vân sáng trùng nhau là một vân sáng ). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0mm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị của λ2gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.755nm

B.745nm

C.410nm

D.400nm

Câu 35:

Đặt điện áp u=20cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10Ω và cảm kháng của cuộn cảm là 103Ω. Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC=Uocos100πt-π6(V). Khi C=3C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i=23cos100πt-π6(A)

B. i=23cos100πt+π6(A)

C. i=3cos100πt-π6(A)

D. i=3cos100πt+π6(A)

Câu 36:

Dùng hạt  có động năng K bắn vào hạt nhân N714 đứng yên gây ra phản ứng: H24e+N714X+H11. Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân H11 bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt αcác góc lần lượt là 20o 70o . Động năng của hạt nhân H11 là:

A. 0,775 MeV

B. 1,75MeV

C. 1,27MeV

D. 3,89MeV

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos(100πt)(V)  ( Uo không đổi, t tính bằng s)  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud . Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4πHH, rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung 10-38π F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng UD. Hệ số công suất của cuộn dây bằng: 

A. 0,330

B. 0,943

C. 0,781

D. 0,928

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây ucd và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R( uR). Độ lệch pha giữa ucd uR có giá trị là

A. 0,87 rad

B. 0,34 rad 

C. 0,59 rad

D. 1,12 rad

Câu 39:

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B  có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoA. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9,18λ

B. 9,91λ

C. 9,67λ

D. 9,47λ

Câu 40:

Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8o và có chu kí tương ứng là T1 T2=T1+0,3s. Giá trị của T2 

A. 1,974 s

B. 1,895 s

C. 1,645 s

D. 2,274 s