Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 7 CTST - Đề 03 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?

812\frac{8}{{12}} và 1210;\frac{{12}}{{10}};
214\frac{2}{{14}} và 0,25:1,750,25:1,75;
0,4:530,4:\frac{5}{3} và 35\frac{3}{5};
0,25:1,50,25:1,5 và 13\frac{1}{3}.
Câu 2:

Cho hai đại lượng tỉ lệ thuận xxyy; x1{x_1}; x2{x_2} là hai giá trị của xx; y1{y_1}; y2{y_2} là hai giá trị tương ứng của yy. Biết y1=1{y_1} = 1, y2=2{y_2} = 2x1+x2=6{x_1} + {x_2} = 6. Giá trị của x1;x2{x_1};{x_2}

x1=2;x2= 4{x_1} = 2;{x_2} =  - 4;
x1=2;x2=4{x_1} = 2;{x_2} = 4;
x1=12;x2=14{x_1} = \frac{1}{2};{x_2} = \frac{1}{4};
x1= 12;x2=14{x_1} =  - \frac{1}{2};{x_2} = \frac{1}{4}.
Câu 3:

Biểu thức nào sau đây là biểu thức số?

0;
x38y+z{x^3} - 8y + z;
a2b+1\sqrt {a - 2b + 1} ;
m+2m + 2.
Câu 4:

Giá trị của biểu thức x2y{x^2} - y tại x= 2x =  - 2y= 1y =  - 1

5 - 5;
3 - 3;
33;
55.
Câu 5:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn;
Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ hơn là góc lớn hơn;
Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh nhỏ nhất;
Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.
Câu 6:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Tam giác đều là tam giác cân;
Tam giác vuông cân là tam giác cân;
Tam giác cân là tam giác đều;
Tam giác vuông cân là tam giác vuông.
Câu 7:

Cho tam giác ABCABC có trung tuyến AM=9  cmAM = 9\,\,{\rm{cm}} và trọng tâm GG. Độ dài đoạn thẳng GMGM bằng

6  cm6\,\,{\rm{cm}};
4,5  cm4,5\,\,{\rm{cm}};
3  cm3\,\,{\rm{cm}};
2  cm2\,\,{\rm{cm}}.
Câu 8:

Cho các phát biểu sau:

(I)\left( I \right) Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất lớn hơn;

(II)\left( {II} \right) Xác suất xảy ra của mỗi kết quả là 1n\frac{1}{n}, trong đó n là số các kết quả có khả năng xảy ra bằng nhau của một trò chơi.

Chọn kết luận đúng:

Chỉ (I)\left( I \right) đúng;
Chỉ (II)\left( {II} \right) đúng;
Cả (I)\left( I \right) và (II)\left( {II} \right) đều đúng;
Cả (I)\left( I \right) và (II)\left( {II} \right) đều sai.
Câu 9:
Tự luận

Tìm xx, biết:

a) 2x+73=32\frac{{2x + 7}}{3} = \frac{3}{2};       b) (4x43x3+x2):(x2)+4(x1)2=0\left( {4{x^4} - 3{x^3} + {x^2}} \right):\left( { - {x^2}} \right) + 4{\left( {x - 1} \right)^2} = 0.

Câu 10:
Tự luận

Cho đa thức A(x)= 11x5+4x3+12x2+11x513x2+7x+2A\left( x \right) =  - 11{x^5} + 4{x^3} + 12{x^2} + 11{x^5} - 13{x^2} + 7x + 2

a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo số mũ giảm dần của biến.

b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức A(x)A\left( x \right).

c) Cho đa thức B(x)= 3x+4x3+2B\left( x \right) =  - 3x + 4{x^3} + 2, tính M(x)=A(x)B(x)M\left( x \right) = A\left( x \right) - B\left( x \right). Tìm nghiệm của đa thức M(x)M\left( x \right).

Câu 12:
Tự luận

Một bình có 55 quả bóng có kích thước và khối lượng giống nhau, trong đó có 11 quả màu xanh, 11 quả màu vàng, 11 quả màu đỏ, 11 quả màu trắng và 11 quả màu đen. Lấy ra ngẫu nhiên 11 quả bóng từ bình. Xét các biến cố sau:

A: “Lấy được quả bóng màu vàng”.

B: “Lấy được quả bóng màu hồng”.

C: “Không lấy được quả bóng màu đỏ”.

D: “Không lấy được quả bóng màu tím”.

a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.

b) Tính xác suất của mỗi biến cố ngẫu nhiên có trong các biến cố đã cho.

Câu 13:
Tự luận

Cho tam giác nhọn ABCABC (AB<AC)\left( {AB < AC} \right) có đường cao AHAH.

a) Chứng minh BAH^<HAC^\widehat {BAH} < \widehat {HAC}.

b) Trên đoạn thẳng HCHC lấy điểm DD sao cho HD=HBHD = HB. Chứng minh tam giác ABDABD là tam giác cân.

c) Từ DD kẻ DEACDE \bot AC, từ CC kẻ CFADCF \bot AD. Chứng minh ba đường thẳng AH,DE,CFAH,DE,CF đồng quy.

Câu 14:
Tự luận

Tìm số mm sao cho đa thức x52x4+x312x+m{x^5} - 2{x^4} + {x^3} - 12x + m chia hết cho đa thức x2+4{x^2} + 4.