Đề thi Cuối kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số?

2324\frac{{ - 23}}{{ - 24}};
167\frac{{16}}{{ - 7}};
220\frac{{22}}{0};
n12  (nN)\frac{n}{{12}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right).
Câu 2:

Trong các số thập phân 1,123;   1,01;   0,999;   1,0011,123;\,\,\, - 1,01;\,\,\,0,999;\,\,\, - 1,001, số bé nhất và lớn nhất lần lượt là

1,01 - 1,01 và 0,9990,999;
1,001 - 1,001 và 1,1231,123;
1,01 - 1,01 và 1,1231,123;
1,001 - 1,001 và 0,9990,999.
Câu 3:

Hình nào sau đây không có trục đối xứng?

Hình bình hành;
Hình thoi;
Hình thang cân;
Hình vuông.
Câu 4:

Trong hình sau, có bao nhiêu biển báo giao thông có tâm đối xứng?

1 biển báo;
2 biển báo;
3 biển báo;
4 biển báo.
Câu 5:

Cho các hình sau:

Trong các hình trên, hình nào không xuất hiện hai đường thẳng song song?

Hình 1;
Hình 2;
Hình 3;
Hình 4.
Câu 6:

Cho hình vẽ:

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

Điểm CC là điểm nằm trong của BAF^\widehat {BAF}BAD^\widehat {BAD};
Điểm CC là điểm nằm trong của BAF^\widehat {BAF}DAB^\widehat {DAB};
Điểm EE là điểm nằm trong của BAF^\widehat {BAF}DAF^\widehat {DAF};
Điểm EE là điểm nằm trong của BAF^\widehat {BAF}DAB^\widehat {DAB}.
Câu 7:

Cho các góc sau: A^=30,B^=50,C^=120,D^=90\widehat A = 30^\circ ,\widehat B = 50^\circ ,\widehat C = 120^\circ ,\widehat D = 90^\circ . Khẳng định nào sau đây là sai?

A^<B^\widehat A < \widehat B;
C^<D^\widehat C < \widehat D;
D^>A^\widehat D > \widehat A;
C^>B^\widehat C > \widehat B.
Câu 8:

Trong một cuộc thi bắn súng, mỗi xạ thủ được bắn một lần duy nhất. Xác suất để một xạ thủ bắn trúng bia là

12\frac{1}{2};
13\frac{1}{3};
23\frac{2}{3};
11.
Câu 9:
Tự luận

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

    a) 14,9+(8,3)+(4,9)14,9 + \left( { - 8,3} \right) + \left( { - 4,9} \right);         b) 7434:13\frac{7}{4} - \frac{3}{4}:\frac{{ - 1}}{3};

    c) 14.(12347,75)25%.312\frac{{ - 1}}{4}.\left( {12\frac{3}{4} - 7,75} \right) - 25\% .3\frac{1}{2}.                                              d) 517.3133517.233+1517\frac{{ - 5}}{{17}}.\frac{{31}}{{33}} - \frac{5}{{17}}.\frac{2}{{33}} + 1\frac{5}{{17}}.

Câu 10:
Tự luận

Tìm xx, biết:

    a) 0,50,6x=0,70,5 - 0,6x = 0,7;                                 b) 34x= 15\frac{3}{4} - x =  - \frac{1}{5};

    c) 35:(13+23x)=225\frac{3}{5}:\left( {\frac{1}{3} + \frac{2}{3}x} \right) = \frac{{ - 2}}{{25}};                                                   d) 3.(x14)2=2743.{\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^2} = \frac{{27}}{4}.

Câu 11:
Tự luận

1. Lớp 6A6A 4040 học sinh gồm ba loại: Tốt, Khá, Đạt. Số học sinh Khá bằng 40%40\% số học sinh cả lớp, 25\frac{2}{5} số học sinh Tốt bằng 44 học sinh, còn lại là học sinh xếp loại Đạt.

a) Tính số học sinh loại Khá của lớp 6A6A.

b) Số học sinh loại Đạt chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?

2. Tung hai đồng xu cân đối 50 lần bạn Mai được kết quả dưới đây, trong đó bạn quên không điền thống kê số lần cả hai đồng xu cùng xuất hiện mặt ngửa:

Sự kiện

Hai đồng ngửa

Một đồng ngửa, một đồng sấp

Hai đồng sấp

Số lần

?

26

14

Tính số lần cả hai đồng xu cùng xuất hiện mặt ngửa từ đó tính xác suất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện hai đồng xu cùng ngửa.

Câu 12:
Tự luận

1. Hãy vẽ để tìm tâm đối xứng và trục đối xứng (nếu có) của hình chữ nhật dưới đây:

2. Cho đường  thẳng  xyxy. Trên  đường thẳng xyxy lấy điểm OO. Lấy điểm AA thuộc tia OxOx sao cho OA=4cmOA = 4cm, điểm BB thuộc tia OyOy sao choOB=2cmOB = 2cm.

    a) Viết các trường hợp hai tia đối nhau gốc AA.

    b) Trong ba điểm A,O,BA,O,B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính ABAB.

    c) Gọi II là trung điểm OAOA, điểm OO có là trung điểm của IBIB không ? Tại sao?

Câu 13:
Tự luận

Chứng tỏ rằng nếu phân số 7n2+16\frac{{7{n^2} + 1}}{6} là số tự nhiên với nNn \in \mathbb{N} thì các phân số n2\frac{n}{2}n3\frac{n}{3} là các phân số tối giản.