Đề thi Cuối kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phân số nào dưới đây bằng với phân số 25\frac{{ - 2}}{5}?

410\frac{4}{{10}};
615\frac{{ - 6}}{{15}};
615\frac{6}{{15}};
410\frac{{ - 4}}{{ - 10}}.
Câu 2:

Sắp xếp các số 3,5;  1,57;  3,1;  03,5;\,\,1,57;\,\, - 3,1;\,\,0 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là

3,5;  1,57;  3,1;  03,5;\,\,1,57;\,\, - 3,1;\,\,0;
1,57;  3,1;  0;  3,51,57;\,\, - 3,1;\,\,0;\,\,3,5;
3,1;  0;  1,57;  3,5 - 3,1;\,\,0;\,\,1,57;\,\,3,5;
3,5;  1,57;  0;  3,13,5\,;\,\,1,57;\,\,0;\,\, - 3,1.
Câu 3:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Chữ A là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng;
Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có trục đối xứng;
Chữ O là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng;
Chữ M là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Câu 4:

Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?

Hình 1;
Hình 2;
Hình 3;
Hình 1 và Hình 2.
Câu 5:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A
Hai tia có nhiều điểm chung chỉ khi chúng là hai tia trùng nhau;
B
Hai tia phân biệt và có gốc chung luôn là hai tia đối nhau;
C
Hai tia không chung gốc luôn là hai tia không có điểm chung;
D
Hai tia OxOx và OyOy tạo thành đường thẳng xyxy đối nhau.
Câu 6:

Số đo góc xOy^\widehat {xOy} trong hình dưới đây có số đo bằng bao nhiêu? 

5050^\circ ;
180180^\circ ;
120120^\circ ;
6060^\circ .
Câu 7:

Cho xOy^=90\widehat {xOy} = 90^\circ và điểm MM nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là

xOy^=xOM^\widehat {xOy} = \widehat {xOM};
xOy^<xOM^\widehat {xOy} < \widehat {xOM};
yOM^=xOM^\widehat {yOM} = \widehat {xOM};
xOy^>xOM^\widehat {xOy} > \widehat {xOM}.
Câu 8:

Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào bia, trong đó có 48 lần bắn trượt. Xác suất thực nghiệm của sự kiện xạ thủ bắn trúng là

625\frac{6}{{25}};
619\frac{6}{{19}};
1925\frac{{19}}{{25}};
2519\frac{{25}}{{19}}.
Câu 9:
Tự luận

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

    a) 60,7+25,538,760,7 + 25,5--38,7;                                  b) 716+34\frac{{ - 7}}{{16}} + \frac{3}{4};

    c) 3,4.(23,68)3,4.45,12+(31,2).3,43,4.\left( { - 23,68} \right) - 3,4.45,12 + \left( { - 31,2} \right).3,4;    d) 25% 112(12)2+0,25:11225\%  - 1\frac{1}{2} - {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2} + 0,25:\frac{1}{{12}}.

Câu 10:
Tự luận

Tìm xx, biết:

    a) 0,75x= 0,60,75 - x =  - 0,6;                                 b) 34+x= 12\frac{3}{4} + x =  - \frac{1}{2};

    c) 23:x=1,4125\frac{2}{3}:x = 1,4 - \frac{{12}}{5};         d) 19(2x+12)2=0\frac{1}{9} - {\left( {2x + \frac{1}{2}} \right)^2} = 0.

Câu 11:
Tự luận

1. Mẹ mua cho An một hộp sữa tươi loại 1 lít. Ngày đầu An uống 0,25 lít, ngày tiếp theo An uống tiếp 0,3 lít.

a) Hỏi sau hai ngày An uống bao nhiêu lít sữa?

b) Tính tỉ số phần trăm lượng sữa tươi An đã uống của ngày thứ hai so với ngày thứ nhất?

2. Minh gieo một con xúc xắc có sáu mặt một số lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả cho bởi biểu đồ sau:

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện lớn hơn 4.

Câu 12:
Tự luận

1. Hình ngũ giác đều có mấy trục đối xứng? Hãy vẽ để tìm trục đối xứng của hình ngũ giác đều dưới đây:

2. Cho đoạn thẳng AB=9cmAB = 9cm. Điểm CC nằm giữa hai điểm AABB sao cho CB=3cm.CB = 3cm. Trên tia đối của tia CBCB lấy điểm MM sao cho CM=3cmCM = 3cm.

    a) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng.

    b) Tính độ dài đoạn thẳng ACAC.

    c) Điểm CC có là trung điểm của đoạn thẳng MBMB không? Vì sao?

Câu 13:
Tự luận

Cho hai biểu thức:

A=25.7+57.12+712.19+919.28+1128.39+139.40A = \frac{2}{{5.7}} + \frac{5}{{7.12}} + \frac{7}{{12.19}} + \frac{9}{{19.28}} + \frac{{11}}{{28.39}} + \frac{1}{{39.40}}B=120+144+177+1119+1170B = \frac{1}{{20}} + \frac{1}{{44}} + \frac{1}{{77}} + \frac{1}{{119}} + \frac{1}{{170}}.

Chứng minh A>BA > B.