Đề thi Giữa học kì 1 Toán 6 có đáp án (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho M={a;  5;  b;  c}M = \left\{ {a;\,\,5;\,\,b;\,\,c} \right\}. Khẳng định nào sau đây là sai?

5M;5 \in M;
aM;a \in M;
dM;d \notin M;
cM.c \notin M.
Câu 2:

Cho tập hợp M={a;  b;  x;  y}M = \left\{ {a;\,\,b;\,\,x;\,\,y} \right\}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

aMa \notin M;
yMy \in M;
1M1 \in M;
bMb \notin M.
Câu 3:

Chữ số hàng trăm trong số 904  034904\,\,034

0;
9  0409\,\,040;
904904;
90.
Câu 4:

Trong các đồng hồ sau, đồng hồ chỉ 88 giờ đúng là đồng hồ nào trong hình?

H.a;
H.b;
H.c;
H.d.
Câu 5:

Giá trị của xx trong phép tính 27:x=22.  24{2^7}:x = {2^2}\,.\,\,{2^4} là

4;
3;
2;
2 - 2.
Câu 6:

Tập hợp các ước của 1717

{1;  17;  0}\left\{ {1;\,\,17;\,\,0} \right\};
{1}\left\{ 1 \right\};
{17}\left\{ {17} \right\};
{1;  17}\left\{ {1;\,\,17} \right\}.
Câu 7:

Tổng nào sau đây chia hết cho 6?

18+3618 + 36;
55+2455 + 24;
36+5936 + 59;
47+1247 + 12.
Câu 8:

Số tự nhiên xx nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện xx chia cho 12;1512;{\rm{ }}15đều dư 11

3131;
6161;
9191;
121121.
Câu 9:

Cho tam giác đều ABCABC với AB=15AB = 15 cm. Độ dài cạnh BCBC

15 cm;
7,5 cm;
30 cm;
5 cm.
Câu 10:

Hình chữ nhật ABCDABCD có cạnh ABAB song song với cạnh nào?

ADAD;
CDCD;
ACAC;
BDBD.
Câu 11:

Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9 cm thành một hình lục giác đều.

Chu vi của lục giác đều mới là

18 cm;
27 cm;
36 cm;
54 cm.
Câu 12:

Chọn đáp án đúng. Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết hình lục giác đều là

Hình a);
Hình b);
Hình c);
Hình d).
Câu 13:
Tự luận

a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp AA các tháng của quý hai trong năm;

b) Viết tập BB các tháng (dương lịch) có 3030 ngày.

Câu 14:
Tự luận

Một trường đại học cử 8080 sinh viên nam và 5050 sinh viên nữ vào Thành phố Hồ Chí Minh để giúp đỡ nhân dân thành phố chống dịch Covid. Trường dự định chia sinh viên thành nhiều nhóm để phục vụ được nhiều nơi, trong đó phân sinh viên nam và nữ đều cho các nhóm. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu nam và nữ?

Câu 15:
Tự luận

1. Thực hiện phép tính:

a) 122+2116+278+84122 + 2116 + 278 + 84;                                            b) 352+3:5048:233 \cdot {5^2} + 3:{5^0} - 48:{2^3}.

2. Tìm xx, biết:

a) 3x+43=1153x + 43 = 115 ;                                               b) 3x.2+15=33{3^x}\,.\,2 + 15 = 33.

Câu 16:
Tự luận

Một mảnh đất hình thoi ABCDABCD có cạnh bằng 60 m. Ngay bên cạnh, người ta đào một cái ao hình thang cân ABEFABEF có chiều cao FH=40FH = 40 m (như hình vẽ).

 

a) Tính chu vi của mảnh đất ABCDABCD.

b) Biết đáy EFEF nhỏ hơn đáy lớn ABAB là 20 m. Tính diện tích của cái ao ABEFABEF.

Câu 17:
Tự luận

Cho A=1+2+22+23+...+22022A = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{2022}}.

Tính nhanh giá trị biểu thức: B=22023AB = {2^{2023}} - A.