Đề thi giữa học kì 1 Toán 7 Cánh Diều - Đề 03 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các số sau: 32;  127;  07;  70;  25 - \frac{3}{2};\,\,1\frac{2}{7};\,\,\frac{0}{7};\,\,\frac{7}{0};\,\,\frac{{ - 2}}{{ - 5}}. Các số hữu tỉ là

32;  07;  70;  25 - \frac{3}{2};\,\,\frac{0}{7};\,\,\frac{7}{0};\,\,\frac{{ - 2}}{{ - 5}};
127;  07;  70;  251\frac{2}{7};\,\,\frac{0}{7};\,\,\frac{7}{0};\,\,\frac{{ - 2}}{{ - 5}};
32;  127;  70;  25 - \frac{3}{2};\,\,1\frac{2}{7};\,\,\frac{7}{0};\,\,\frac{{ - 2}}{{ - 5}};
32;  127;  07;  25 - \frac{3}{2};\,\,1\frac{2}{7};\,\,\frac{0}{7};\,\,\frac{{ - 2}}{{ - 5}}.
Câu 2:

Trong các điểm A,B,C,DA,B,C,D được biểu diễn trên trục số sau, điểm biểu diễn số nguyên nhỏ hơn 00

Điểm A,  BA,\,\,B và CC;
Chỉ có điểm BB;
Chỉ có điểm CC;
Điểm BB và CC.
Câu 3:

Trong các câu sau, câu nào sai?

(12)7.(19)7=(118)7{\left( {\frac{1}{2}} \right)^7}.{\left( {\frac{1}{9}} \right)^7} = {\left( {\frac{1}{{18}}} \right)^7};
(2,5)7:(52)3=(2,5)4{\left( {2,5} \right)^7}:\,{\left( {\frac{5}{2}} \right)^3} = {\left( {2,5} \right)^4};
(0,75)4.(19)3=(112)7{\left( {0,75} \right)^4}.{\left( {\frac{1}{9}} \right)^3} = {\left( {\frac{1}{{12}}} \right)^7};
(32)4.(1,5)3=(32)7{\left( {\frac{3}{2}} \right)^4}.{\left( {1,5} \right)^3} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^7}.
Câu 4:

Trong các số sau 3;  411;  3,16;  14 - 3;\,\,\frac{4}{{11}};\,\,3,16;\,\,\sqrt {14} , số vô tỉ là

3 - 3;
411\frac{4}{{11}};
3,163,16;
14\sqrt {14} .
Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật bằng nhau;
Hình lập phương có hai mặt đáy là hình vuông song song và bằng nhau;
Hình lập phương và hình hộp chữ nhật đều có 4 đường chéo;
Hình chữ nhật có các cạnh bên bằng nhau.
Câu 6:

Số đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác là

4;
6;
8;
12.
Câu 7:

Cho hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ đứng SQR.UTXSQR.UTX

70 cm3;
35 cm3;
35 cm2;
70 cm2.
Câu 8:

Quan sát hình vẽ bên và chọn khẳng định sai:

Tia OuOu là tia phân giác của mOn^\widehat {mOn};
Tia OnOn là tia phân giác của mOz^\widehat {mOz};
Tia OyOy là tia phân giác của nOz^\widehat {nOz};
Tia OuOu là tia phân giác của xOy^\widehat {xOy}.
Câu 9:
Tự luận

1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).

a) A=3:(32)2+19.36 +0,75A = 3:{\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^2} + \frac{1}{9}.\sqrt {36}  + 0,75;          b) B=(823+12)(57332)(53+52+4)B = \left( {8 - \frac{2}{3} + \frac{1}{2}} \right) - \left( {5 - \frac{7}{3} - \frac{3}{2}} \right) - \left( {\frac{5}{3} + \frac{5}{2} + 4} \right).

2. Tìm xx, biết:

a) 34(x+12)=14\frac{3}{4} - \left( {x + \frac{1}{2}} \right) = \frac{1}{4};                             b) (x23)2+1625=1{\left( {x - \frac{2}{3}} \right)^2} + \frac{{16}}{{25}} = 1.

Câu 10:
Tự luận

a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 72;  233;   418;  296\frac{7}{2};\,\,\frac{{23}}{3};\,\,\,\frac{{41}}{8};\,\,\frac{{29}}{6}.

b) Viết căn bậc hai số học của: 25;  5;  64;  8125;\,\,5;\,\,64;\,\,81.

Câu 11:
Tự luận

Chị Hương đến cửa hàng điện tử để mua một chiếc điện thoại. Chị đã thanh toán trước 40%40\% tổng số tiền, phần còn lại chị được trả góp theo từng tháng trong vòng một năm. Hỏi chị Hương đã mua chiếc điện thoại với số tiền là bao nhiêu? Biết mỗi tháng chị phải trả góp 700 nghìn đồng.  

Câu 12:
Tự luận

a) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân với các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.

b) Một căn phòng có chiều dài 4,5  m4,5\,\,{\rm{m}}, chiều rộng 4  m4\,\,{\rm{m}} và chiều cao 3,5  m3,5\,\,{\rm{m}}.

i) Tính diện tích xung quanh và thể tích khoảng không gian bên trong căn phòng.

ii) Người ta dự định dùng giấy dán tường dán kín bốn bức tường của căn phòng. Mỗi tờ giấy dán tường có diện tích 16,5  m216,5\,\,{m^2}. Coi các mạch ghép là không đáng kể, hỏi người ta cần mua ít nhất bao nhiêu tờ giấy dán tường? (Biết rằng diện tích cửa phòng là 1,2  m2)\left. {1,2\,\,{m^2}} \right).

Câu 13:
Tự luận

Cho hình vẽ bên. Biết xOz^=97,tOu^=82\widehat {xOz} = 97^\circ ,\widehat {tOu} = 82^\circ và tia OzOz là tia phân giác của góc tOu^\widehat {tOu}.

 

a) Vẽ lại hình và kể tên các cặp góc kề bù (không tính góc bẹt) có trong hình vẽ.

b) Tính số đo của góc tOz^,  tOy^\widehat {tOz},\,\,\widehat {tOy}.

Câu 14:
Tự luận

Cho biểu thức A=5n3n2A = \frac{{5n - 3}}{{n - 2}}. Tìm giá trị nn nguyên để biểu thức AA đạt giá trị nguyên.