Đề thi giữa học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phân số nào không bằng phân số 12\frac{{ - 1}}{2}?

36\frac{{ - 3}}{6};
24\frac{2}{4};
612\frac{6}{{ - 12}};
510\frac{5}{{ - 10}}.
Câu 2:

Kết quả phép tính 713611137\frac{{ - 7}}{{13}} \cdot \frac{6}{{11}} \cdot \frac{{13}}{7} là

116\frac{{ - 11}}{6};
611\frac{6}{{11}};
711\frac{{ - 7}}{{11}};
611\frac{{ - 6}}{{11}}.
Câu 3:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Chữ A là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng;
Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có trục đối xứng;
Chữ O là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng;
Chữ M là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Câu 4:

Số La Mã nào sau đây không có tâm đối xứng?

III;
XXX;
XIX;
VII.
Câu 5:

Cho hình vẽ sau. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai

CaC \notin a;
CaC \in a;
AaA \notin a;
BaB \in a.
Câu 6:

Cho đoạn thẳng AB  =6AB\; = 6 cm. Điểm KK nằm giữa hai điểm AABB, biết KA=4KA = 4 cm thì đoạn thẳng KBKB bằng

10 cm;
6 cm;
2 cm;
4 cm.
Câu 7:
Tự luận

1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 1898.43\frac{1}{8} - \frac{9}{8}.\frac{4}{3};                                                   b) 34.2022202320222023.14\frac{{ - 3}}{4}.\frac{{2022}}{{2023}} - \frac{{2022}}{{2023}}.\frac{1}{4}.

2. Tìm xx:

a) 37+x=45\frac{3}{7} + x = \frac{4}{5};                                            b) (3x1)(12x+5)=0\left( {3x - 1} \right)\left( {\frac{{ - 1}}{2}x + 5} \right) = 0.

Câu 8:
Tự luận

Một cuốn truyện được An đọc hết trong ba ngày. Biết rằng, ngày thứ nhất An đọc được 25\frac{2}{5} số trang của cuốn sách. Ngày thứ hai, An đọc được 715\frac{7}{{15}} số trang của cuốn sách. Ngày thứ ba, An đọc nốt 20 trang còn lại. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

Câu 9:
Tự luận

Trong hình dưới đây, bông hoa nào là hình có trục đối xứng, bông hoa nào là hình có tâm đối xứng?

Câu 10:
Tự luận

Trên tia AxAx, vẽ hai điểm M,  NM,\,\,N sao cho AM=6AM = 6 cm, AN=12AN = 12cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng MNMN.

b) So sánh độ dài của hai đoạn thẳng AMAMMNMN.

Câu 11:
Tự luận

Cho hai biểu thức:

A=25.7+57.12+712.19+919.28+1128.39+139.40A = \frac{2}{{5.7}} + \frac{5}{{7.12}} + \frac{7}{{12.19}} + \frac{9}{{19.28}} + \frac{{11}}{{28.39}} + \frac{1}{{39.40}}B=120+144+177+1119+1170B = \frac{1}{{20}} + \frac{1}{{44}} + \frac{1}{{77}} + \frac{1}{{119}} + \frac{1}{{170}}.

Chứng minh A>BA > B.