Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT - Đề 04 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho dãy tỉ số bằng nhau: ab=cd=ef\frac{a}{b} = \frac{c}{d} = \frac{e}{f} với b;  d;  f0b;\,\,d;\,\,f \ne 0. Khẳng định nào sau đây sai?

ab=a+c+eb+d+f\frac{a}{b} = \frac{{a + c + e}}{{b + d + f}};
ab=ac+ebd+f\frac{a}{b} = \frac{{a - c + e}}{{b - d + f}};
ab=acebdf\frac{a}{b} = \frac{{a - c - e}}{{b - d - f}};
ab=ac+eb+df\frac{a}{b} = \frac{{a - c + e}}{{b + d - f}}.
Câu 2:

Số xx thỏa mãn x35=1015\frac{{x - 3}}{5} = \frac{{10}}{{ - 15}}

13\frac{{ - 1}}{3};
15\frac{{ - 1}}{5};
−3;
−5.
Câu 3:

Hai đại lượng x;yx;y tỉ lệ nghịch với nhau. Nếu x=14x = \frac{1}{4}\(y =  - 8\) thì hệ số tỉ lệ là

−32;
−2;
2;
4.
Câu 4:

Cho bảng sau:

yy

2

4

6

8

5

xx

1

2

3

4

10

Khẳng định nào sau đây đúng?

A
Hai đại lượng x;yx;y không liên quan với nhau;
B
Hai đại lượng x;yx;y tỉ lệ nghịch với nhau;
C
Hai đại lượng x;yx;y tỉ lệ thuận với nhau;
D
Chưa thể kết luận.
Câu 5:

Biểu thức đại số 2x2+3xy+y22{x^2} + 3xy + {y^2} có mấy biến?

1;
2;
3;
4.
Câu 6:

Cho đa thức 4x3+6x215x5+14{x^3} + 6{x^2} - 15{x^5} + 1. Hệ số sao nhất của đa thức là

4;
6;
15;
−15.
Câu 7:

Cho đa thức: 4x2+5y314{x^2} + 5{y^3} - 1. Giá trị của đa thức khi x=1;y= 1x = 1;y =  - 1

−2;
8;
10;
−5.
Câu 8:

Cho đa thức một biến M(x)=x2+4xM\left( x \right) = {x^2} + 4x. Đa thức đã cho có tất cả mấy nghiệm? 

0;
1;
2;
−4.
Câu 9:

Cho tam giác ABCABCA^<B^<C^\widehat A < \widehat B < \widehat C. Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng?

AB<AC<BCAB < AC < BC;
AC<BC<ABAC < BC < AB;
BC<AC<ABBC < AC < AB;
AB<AC<BCAB < AC < BC.
Câu 10:

Ba bạn Hường; Huệ; Hà đi từ ba vị trí A;  B;  CA;\,\,B;\,\,C đến trường. Bạn nào đến trường sớm hơn nếu ba bạn cùng khởi hành một lúc và đi theo con đường đã vạch màu đỏ.?

Bạn Hường;
Bạn Hà;
Bạn Huệ;
Cả ba bạn.
Câu 11:

Bộ ba số nào sau đây tạo thành ba cạnh của tam giác?

3 cm; 4 cm; 1 cm;
5 cm; 2 cm; 2 cm;
3 cm; 7 cm; 4 cm;
3 cm; 4 cm; 5 cm.
Câu 12:

Cho tam giác ABCABCMM là trung điểm của AB;  NAB;\,\,N là trung điểm của AC;  PAC;\,\,P là trung điểm của BC. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?

A
Ba đường thẳng CM;BN;APCM;BN;AP đồng quy;
B
Ba đường thẳng CM;BN;APCM;BN;AP có độ dài bằng nhau;
C
Ba đường thẳng CM;BN;APCM;BN;AP không cắt nhau;
D
Ba đường thẳnCM;BN;APCM;BN;AP song song với nhau.
Câu 13:
Tự luận

Tìm số hữu tỉ xx trong các tỉ lệ thức sau:

a) x6=2418\frac{x}{6} = \frac{{ - 24}}{{18}};                                   b) 2x+45=2x+110\frac{{2x + 4}}{5} = \frac{{2x + 1}}{{10}};                        c) x+58=2x+5\frac{{x + 5}}{8} = \frac{2}{{x + 5}}.

Câu 14:
Tự luận

Ba đội công nhân I; II; III phải vận chuyển tổng cộng 1 530 kg hàng từ kho theo thứ tự đến ba địa điểm cách kho 1 500 m; 2 000 m; 3 000 m. Hãy phân chia số hàng cho mỗi đội sao cho khối lượng hàng tủ lệ nghịch với khảng cách cần chuyển.

Câu 15:
Tự luận

Cho hai đa thức: A(x)=2x2+2x+5x3+2A\left( x \right) = 2{x^2} + 2x + 5{x^3} + 2; B(x)=2+5x38x+x2B\left( x \right) = 2 + 5{x^3} - 8x + {x^2}.

a) Tính P(x)=B(x)A(x)P\left( x \right) = B\left( x \right) - A\left( x \right);

b) Trong các số 0; −1 số nào là nghiệm, số nào không là nghiệm của đa thức P(x)P\left( x \right). Vì sao?

Câu 16:
Tự luận

Cho tam giác ABCABC cân tại AA. Đường trung tuyến BDBDCECE cắt nhau tại GG.

a) Chứng minh: GB=GCGB = GC;

b) Cho PP là một điểm nằm trong tam giác. Chứng minh 2AB>PB+PC2AB > PB + PC.

Câu 17:
Tự luận

Cho b2=ac;c2=bd{b^2} = ac;{c^2} = bd. Chứng minh rằng a3+b3c3b3+c3d3=(a+bcb+cd)3\frac{{{a^3} + {b^3} - {c^3}}}{{{b^3} + {c^3} - {d^3}}} = {\left( {\frac{{a + b - c}}{{b + c - d}}} \right)^3}.