Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 7 CTST - Đề 04 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điền số vào ô trống để được tỉ lệ thức đúng: .

6 - 6;
6;
3;
3 - 3.
Câu 2:

Cho bảng sau:

yy

2

4

6

8

5

xx

1

2

3

4

10

Khẳng định nào sau đây đúng?

A
Hai đại lượng x;yx;y không liên quan với nhau;
B
Hai đại lượng x;yx;y tỉ lệ nghịch với nhau;
C
Hai đại lượng x;yx;y tỉ lệ thuận với nhau;
D
Chưa thể kết luận.
Câu 3:

Cho biết hai đại lượng xxyy tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x=7x = 7 thì y=9y = 9 thì hệ số tỉ lệ aa l

97\frac{9}{7};
79\frac{7}{9};
63;
Một số khác.
Câu 4:

Cho tam giác ABCABCAB=5AB = 5 cm; BC=2BC = 2 cm. Độ dài cạnh ACAC

4 cm;
1 cm;
2 cm;
3 cm.
Câu 5:

Cho hai tam giác ABCABCDEFDEFAB=DEAB = DE; B^=E^\widehat B = \widehat E. Cần thêm điều kiện gì để ΔABC=ΔDEF\Delta ABC = \Delta DEF theo trường hợp góc – cạnh – góc?

BC=EFBC = EF;
A^=D^\widehat A = \widehat D;
AC=DFAC = DF;
C^=F^\widehat C = \widehat F.
Câu 6:

Cho ΔMNP\Delta MNP cân tại MM MHMH là tia phân giác của NMP^\widehat {NMP} P^=42\widehat P = 42^\circ . Số đo của NMH^\widehat {NMH}

2121^\circ ;
4848^\circ ;
4242^\circ ;
9696^\circ .
Câu 7:

Cho hình vẽ. Số đường vuông góc kẻ từ điểm MM đến đường thẳng ABAB trong hình vẽ bên

1;
2;
3;
6.
Câu 8:

Cho hình vẽ bên.

Độ dài cạnh TVTV bằng 

3 cm;
7 cm;
2 cm;
5 cm.
Câu 9:
Tự luận

Tìm số hữu tỉ xx trong các tỉ lệ thức sau:

a) 45=16x\frac{4}{5} = \frac{{ - 16}}{x};                   

b) x528=37\frac{{\left| {x - 5} \right|}}{{28}} = \frac{3}{7};                             

c) 2x19=252x1\frac{{2x - 1}}{{ - 9}} = \frac{{ - 25}}{{2x - 1}}.

Câu 10:
Tự luận

Cho a2=b3=c5\frac{a}{2} = \frac{b}{3} = \frac{c}{5}. Tìm a,  b,  ca,\,\,b,\,\,c biết:

a) a+b+c=120a + b + c = 120;                                               b) a2b+3c=22a - 2b + 3c = 22.

Câu 11:
Tự luận

Ba bể chứa nước hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng nhau, còn chiều cao tỉ lệ với 1,5:1,25:21,5:1,25:2. Người ta ba máy bơm công suất như nhau để bơm nước vào đầy ba bể. Hỏi thời gian để bơm đầy nước vào mỗi bể, biết rằng thời gian bơm đầy bể lớn nhất nhiều hơn thời gian bơm đầy bể nhỏ nhất là 3 giờ?

Câu 12:
Tự luận

Cho tam giác ABCABCAB<ACAB < AC. Tia AxAx đi qua điểm MM của BC.BC. Kẻ BEBECFCF vuông góc với AxAx(E,  FAx)\left( {E,\,\,F \in Ax} \right).

a) Chứng minh BECFBE\parallel CF. Từ đó so sánh BEBEFCFC; CECEBFBF.

b) Giả sử BE=CEBE = CE. Chứng minh ΔBEM=ΔCEM\Delta BEM = \Delta CEM.

c) Tìm điều kiện về tam giác ABCABC để có BE=CEBE = CE.

Câu 13:
Tự luận

Cho ab=cd\frac{a}{b} = \frac{c}{d}. Chứng minh rằng 7a2+3ab11a28b2=7c2+3cd11c28d2\frac{{7{a^2} + 3ab}}{{11{a^2} - 8{b^2}}} = \frac{{7{c^2} + 3cd}}{{11{c^2} - 8{d^2}}}.