Đề thi Giữa học kì 2 Vật lí 9 có đáp án năm 2022 (Đề 16)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì
A. Chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
B. Chùm tia ló là chùm tia song song.
C. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
D. Chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.
Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. Ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. Đang tăng mà chuyển sang giảm.
B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.
C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.
D. luân phiên tăng giảm.
Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy nào trong các loại máy sau
A. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay
B. Động cơ điện một chiều.
C. Máy biến thế.
D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay
Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt?
A. Bóng đèn sợi tóc.
B. Mỏ hàn điện.
C. Quạt điện.
Hiệu điện thế giua hai đRu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lRn lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp
A. 240 vòng.
Hiệu điện thế giua hai đRu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lRn lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 2200 vòng.
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giua hai môi trường
A. B% hạt tro lại môi trường cR
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ 2
A. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
B. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
C. Lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
D. Lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
A. Hoá năng.
B. Năng lượng ánh sáng.
C. Nhiệt năng.
Máy biến thế là thiết bị
A. Giữ hiệu điện thế không đổi.
B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.
C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
D. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng
A. Bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.
Máy biến thế là thiết bị biến đổi
A. Hiệu điện thế xoay chiều.
Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24V có nguồn điện có hiệu điện thế 220V phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là
A. Sơ cấp 345L vòng, thứ cấp 3L0 vòng.
B. Sơ cấp 3L0 vòng, thứ cấp 345L vòng.
C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng.
D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng.
Pháp tuyến là đường thẳng
A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới
B. Tạo với mặt phân cách giua hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách giua hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. Song song với mặt phân cách giua hai môi trường.
Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ
A. Đinamô xe đạp.
A. Nam châm vĩnh cuu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm vĩnh cuu và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sat.
Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận đ%nh nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cRng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cRng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giua không khí và nước thì
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo boi
A. Tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. Tia khúc xạ và tia tới.
C. Tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. Tia khúc xạ và điểm tới.
Đặt mat phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi o đáy chậu ta sẽ
A. Không nhìn thấy viên bi.
B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. Đi qua tiêu điểm.
B. Song song với trục chính.
C. Truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA= cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm
A. Là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. Là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. Là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. Là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải
A. Đặt sát thấu kính.
B. Nằm cách thấu kính một đoạn f.
C. Nằm cách thấu kính một đoạn 2f.
D. Nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f.
Ký hiệu của thấu kính hội tụ là
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. Chùm tia phản xạ.
B. Chùm tia ló hội tụ.
C. Chùm tia ló phân kỳ.
D. Chùm tia ló song song khác.
Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của tất cả các tia sáng qua trấu kính hội tụ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là
A. Tia 1
B. Tia 2 và 3.
C. Tia 3.
D. Tia 1 và 3.
A. 1, 2.
B. 2, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 3.
Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là
A. Chùm song song.
B. Lệch về phía trục chính so với tia tới.
C. Lệch ra xa trục chính so với tia tới.
D. Phản xạ ngay tại thấu kính.
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB thì
A. Ảnh A’B’là ảnh ảo.
B. Vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính.
C. Vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự.
D. Vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính.
Ảnh thật cho boi thấu kính hội tụ bao giờ cũng
A. Cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Cùng chiều với vật.
C. Ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ngược chiều với vật.
Tiết diện của một số thấu kính phân kì b% cat theo một mặt phẳng vuông góc với mặt thấu kính được mô tả trong các hình
A. a, b, c.
B. b, c, d.
C. c, d, a.
Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính o hình nào là thấu kính phân kì?
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giua hai đRu cuộn thứ cấp là
A. 50V.
Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lRn lượt có 15000 vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế giua hai đRu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giua hai đRu cuộn sơ cấp là
A. 22000V.