Đề thi giữa học kì I Toán 8 có đáp án - Đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?

5x+95x + 9.
x3y2{x^3}{y^2}.
2.
xx.
Câu 2:

Thực hiện phép tính nhân (x1)(x+3)\left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) ta được kết quả

x23{x^2} - 3.
x2+3{x^2} + 3.
x2+2x3{x^2} + 2x - 3.
x24x+3{x^2} - 4x + 3.
Câu 3:

Kết quả phép tính (12x3y4+8x4y2):(2xy)2\left( {12{x^3}{y^4} + 8{x^4}{y^2}} \right):{\left( {2xy} \right)^2}

6x2y3+2x3y6{x^2}{y^3} + 2{x^3}y.
3x2y3+2x3y3{x^2}{y^3} + 2{x^3}y.
3xy2+2x2y3x{y^2} + 2{x^2}y.
3xy2+2x23x{y^2} + 2{x^2}.
Câu 4:

Hằng đẳng thức (A+B)2=A2+2.A.B+B2{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2\,.\,A\,.\,B + {B^2} có tên là

bình phương của một tổng.
tổng hai bình phương.
bình phương của một hiệu.
hiệu hai bình phương.
Câu 5:

Giá trị xx thỏa mãn 4x2+12x+9=04{x^2} + 12x + 9 = 0

x=32x = \frac{3}{2}.
x= 32x =  - \frac{3}{2}.
x=23x = \frac{2}{3}.
x= 23x =  - \frac{2}{3}.
Câu 6:

Với điều kiện nào của xx thì phân thức (x1)3(x2)(x+3)\frac{{{{(x - 1)}^3}}}{{(x - 2)(x + 3)}} có nghĩa?

x2x \le 2.
x2;  x 3x \ne 2;\,\,x \ne  - 3.
x=2x = 2.
x2x \ne 2.
Câu 7:

Kết quả của phép tính 2+x3x2y+1y3xy2\frac{{2 + x}}{{3{x^2}y}} + \frac{{1 - y}}{{3x{y^2}}}

2yx3x2y2\frac{{2y - x}}{{3{x^2}{y^2}}}.
2y+x3x2y2\frac{{2y + x}}{{3{x^2}{y^2}}}.
2y+x9x2y2\frac{{2y + x}}{{9{x^2}{y^2}}}.
2yx9x2y2\frac{{2y - x}}{{9{x^2}{y^2}}}.
Câu 8:

Biết x+3x24(2x)39x+27=...9\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}} \cdot \frac{{{{\left( {2 - x} \right)}^3}}}{{9x + 27}} = \frac{{...}}{9}. Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống.

x2x+2\frac{{x - 2}}{{x + 2}}.
(x2)2x+2\frac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{x + 2}}.
x+2(x2)2\frac{{x + 2}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\,.
(x2)2x+2\frac{{ - {{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{x + 2}}.
Câu 9:

Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?

3.
5.
6.
4.
Câu 10:

Cuốn lịch để bàn trong hình bên có dạng hình gì? 

Hình lăng trụ đứng tam giác.
Hình chóp tam giác đều.
Hình chóp tứ giác đều.
Hình tam giác.
Câu 11:

Cho hình chóp tam giác đều có độ dài đáy bằng 4 cm và độ dài trung đoạn bằng 6 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều này bằng

12  cm212\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.
18  cm218\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.
72  cm272\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.
36  cm236\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.
Câu 12:

Một hộp quà lưu niệm có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài đáy là 7 cm và chiều cao là 6 cm. Thể tích của hộp quà lưu niệm là

98  cm398\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.
42  cm342\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.
21  cm321\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.
14  cm314\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.
Câu 13:
Tự luận

Thực hiện phép tính:

a) (x2y+x3xy2+3)+(x3+xy2xy6)\left( {{x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3} \right) + \left( {{x^3} + x{y^2} - xy - 6} \right).                                                           b) 2x2y2(x3y2x2y312y5)2{x^2}{y^2}\left( {{x^3}{y^2} - {x^2}{y^3} - \frac{1}{2}{y^5}} \right).

c) (3x3x2y+2xy+3)(3x32x2yxy+3)(3{x^3} - {x^2}y + 2xy + 3) - (3{x^3} - 2{x^2}y - xy + 3).         d) [(3ab)29a2b4]:(8ab2)\left[ {{{\left( {3ab} \right)}^2} - 9{a^2}{b^4}} \right]:\left( {8a{b^2}} \right).

Câu 14:
Tự luận

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 48x3y332x2y248{x^3}{y^3} - 32{x^2}{y^2};                           b) 9x26x+19{x^2} - 6x + 1;                                                                                c) x39x+2x2y+xy2.{x^3} - 9x + 2{x^2}y + x{y^2}.

Câu 15:
Tự luận

Cho phân thức: A=x24(x3)(x2)A = \frac{{{x^2} - 4}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x - 2} \right)}}.

a) Tìm điều kiện của xx để giá trị của phân thức được xác định.

b) Rút gọn phân thức AA.

Câu 16:
Tự luận

Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ.

a) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu?

b) Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp, …) là bao nhiêu? Biết độ dài trung đoạn của lều trại là 2,24m.2,24{\rm{ m}}.

Câu 17:
Tự luận

Cho biểu thức M=(x3)3+(x1)3M = {\left( {x - 3} \right)^3} + {\left( { - x - 1} \right)^3}. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức M.M.