Đề thi giữa học kì I Toán 8 có đáp án - Đề 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Số 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó có bậc là 0.
Mỗi số khác 0 là một đơn thức thu gọn bậc 0.
Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.
Hai số khác 0 được coi là hai đơn thức đồng dạng.
Câu 2:

Đơn thức 36a2b2x2y3 - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3} (với a,ba,b là hằng số) có hệ số là

36 - 36.
36a2b2 - 36{a^2}{b^2}.
36a2b236{a^2}{b^2}.
36a2 - 36{a^2}.
Câu 3:

Cho đơn thức 32x2y4{3^2}{x^2}{y^4}. Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho?

32x4y2 - {3^2}{x^4}{y^2}.
7x2y47{x^2}{y^4}.
13x6\frac{1}{3}{x^6}.
9x4y6 - 9{x^4}{y^6}.
Câu 4:

Bậc của đa thức xy+xy5+x5yzxy + x{y^5} + {x^5}yz

15.
7.
5.
3.
Câu 5:

Nhân hai đơn thức (4x)2y2{\left( { - 4x} \right)^2}{y^2}34xy\frac{{ - 3}}{4}xy ta được kết quả là

3x3y33{x^3}{y^3}.
3x3y3 - 3{x^3}{y^3}.
12x3y312{x^3}{y^3}.
12x3y3 - 12{x^3}{y^3}.
Câu 6:

Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ chấm: (MN)2=...{\left( {M - N} \right)^2} = ...

(NM)2{\left( {N - M} \right)^2}.
M22MN+N2{M^2} - 2MN + {N^2}.
N22NM+M2{N^2} - 2NM + {M^2}.
Cả ABC đều đúng.
Câu 7:

Khai triển (x7)2{\left( {x - 7} \right)^2} ta được

x22x+7{x^2} - 2x + 7.
x22x+49{x^2} - 2x + 49.
x214x+7{x^2} - 14x + 7.
x214x+49{x^2} - 14x + 49.
Câu 8:

Biểu thức x3x2+13x127{x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}x - \frac{1}{{27}} bằng

x313{x^3} - \frac{1}{3}.
(x13)3{\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^3}.
(x+13)3{\left( {x + \frac{1}{3}} \right)^3}.
x(13)3x - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}.
Câu 9:

Hiệu của hai đơn thức 4x3y4{x^3}y2x3y - 2{x^3}y là 

6x3y6{x^3}y.
6x3y - 6{x^3}y.
2x3y2{x^3}y.
3x3y3{x^3}y.
Câu 10:

Cho biểu thức H=(2x3)(x+7)2x(x+5)xH = \left( {2x - 3} \right)\left( {x + 7} \right) - 2x\left( {x + 5} \right) - x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

H=21xH = 21 - x.
H< 1H <  - 1.
10<H<2010 < H < 20.
H>0H > 0.
Câu 11:

Giá trị của xx thỏa mãn (x6)(x+6)(x+3)2=9\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right) - {\left( {x + 3} \right)^2} = 9

x= 9x =  - 9.
x=9x = 9.
x=1x = 1.
x= 6x =  - 6.
Câu 12:

Phân tích đa thức x29+xy+3y{x^2} - 9 + xy + 3y thành nhân tử ta được

(x3)(x+3+y)\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3 + y} \right).
(x+3)(x3)\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right).
(x+3)(x3+y)\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3 + y} \right).
(x+3)(xy)\left( {x + 3} \right)\left( {x - y} \right).
Câu 13:
Tự luận

Cho các đa thức

A=5x22xy+3xy2A = 5{x^2} - 2xy + 3x{y^2}, B= 2x22xy2+xyB =  - 2{x^2} - 2x{y^2} + xy, C=x23x2y+xy2x3C = {x^2} - 3{x^2}y + xy - 2{x^3}.

Tính A+BCA + B - CA2B+CA - 2B + C.

Câu 14:
Tự luận

1. Sử dụng hằng đẳng thức tính giá trị của các biểu thức sau: 

a) 352700+102{35^2} - 700 + {10^2};                                                      b) 123+83153+53\frac{{{{12}^3} + {8^3}}}{{{{15}^3} + {5^3}}};

2. Tính nhanh giá trị của biểu thức: x33x2y+3xy2y3{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3} tại x=77x = 77y= 23y =  - 23.

Câu 15:
Tự luận

Cho a2+b2+c2=0{a^2} + {b^2} + {c^2} = 0. Chứng minh rằng A=B=CA = B = C với

A=a2(a2+b2)(a2+c2)A = {a^2}\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\left( {{a^2} + {c^2}} \right),

B=b2(b2+c2)(b2+a2)B = {b^2}\left( {{b^2} + {c^2}} \right)\left( {{b^2} + {a^2}} \right),

C=c2(c2+a2)(c2+b2)C = {c^2}\left( {{c^2} + {a^2}} \right)\left( {{c^2} + {b^2}} \right).

Câu 16:
Tự luận

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) a2+b2a2b2+abab{a^2} + {b^2} - {a^2}{b^2} + ab - a - b;

b) xy(x+y)yz(y+z)+xz(xz)xy\left( {x + y} \right) - yz\left( {y + z} \right) + xz\left( {x - z} \right).

Câu 17:
Tự luận

Cho a=11...1n2,b=11...1n4.a = \underbrace {11...1}_n2,b = \underbrace {11...1}_n4. Chứng minh rằng ab+1ab + 1 là số chính phương.