Đề thi giữa học kì I Toán 8 có đáp án - Đề 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đa thức?

xy2 - x{y^2}.
13\frac{1}{3}.
xx.
4x2y+54{x^2}y + 5.
Câu 2:

Kết quả của phép nhân 34x(4x8) - \frac{3}{4}x\left( {4x - 8} \right)

3x2+6x - 3{x^2} + 6x.
3x26x - 3{x^2} - 6x.
3x2+6x3{x^2} + 6x.
3x26x3{x^2} - 6x.
Câu 3:

Kết quả phép chia đa thức 2x3y2z+8x2y3z210x4yz2 - 2{x^3}{y^2}z + 8{x^2}{y^3}{z^2} - 10{x^4}y{z^2} cho đơn thức 2xyz - 2xyz

x2y4xy2z+5x2z{x^2}y - 4x{y^2}z + 5{x^2}z.
x2y4xyz+5x3z{x^2}y - 4xyz + 5{x^3}z.
x2y4xy2z+5x3z{x^2}y - 4x{y^2}z + 5{x^3}z.
x2y4xy2z+5xz3{x^2}y - 4x{y^2}z + 5x{z^3}.
Câu 4:

Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

(A+B)2=A2+2.A.B+B2{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2\,.\,A\,.\,B + {B^2}.
(AB)2=A22.A.B+B2{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2\,.\,A\,.\,B + {B^2}.
(AB)2=A2+2.A.B+B2{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} + 2\,.\,A\,.\,B + {B^2}.
(AB)2=A22.A.BB2{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2\,.\,A\,.\,B - {B^2}.
Câu 5:

Rút gọn biểu thức A=(a+b)3+(ab)36ab2A = {\left( {a + b} \right)^3} + {\left( {a - b} \right)^3} - 6a{b^2}, ta thu được

2b32{b^3}.
2a32{a^3}.
2b3 - 2{b^3}.
2a3 - 2{a^3}.
Câu 6:

Mẫu thức chung của hai phân thức 3xx24\frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}xx+2\frac{x}{{x + 2}}

x24{x^2} - 4.
x+2x + 2.
x2x - 2.
(x24)(x+2)\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x + 2} \right).
Câu 7:

Kết quả phép tính 2y1y2x+1x\frac{{2y - 1}}{y} - \frac{{2x + 1}}{x}

1xy\frac{{ - 1}}{{xy}}.
x+yxy\frac{{x + y}}{{xy}}.
xyxy\frac{{x - y}}{{xy}}.
xyxy\frac{{ - x - y}}{{xy}}.
Câu 8:

Cho biểu thức M=x+45x+12x100x(x+1)(x+4)M = \frac{{x + 4}}{5} \cdot \frac{{x + 1}}{{2x}} \cdot \frac{{100x}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right)}}. Rút gọn biểu thứcMM, ta được

M=100M = 100.
M=12M = 12.
M=10M = 10.
M=1M = 1.
Câu 9:

Một hình chóp tam giác đều và một hình lăng trụ đứng tam giác đều có cùng chiều cao. Nếu thể tích của hình lăng trụ là VV thì thể tích của hình chóp là

VV.
13V\frac{1}{3}V.
12V\frac{1}{2}V.
3V3V.
Câu 10:

Kim tự tháp Ai Cập có dạng hình gì?

Hình lăng trụ đứng tam giác.
Hình chóp tam giác đều.
Hình chóp tứ giác đều.
Hình tam giác.
Câu 11:

Một hình chóp tam giác đều có diện tích xung quanh là  20cm2{\rm{20}}\,c{m^2}, chu vi đáy là 10cm{\rm{10}}\,{\mathop{\rm cm}\nolimits} . Trung đoạn của hình chóp là

4  cm{\rm{4}}\,\,{\mathop{\rm cm}\nolimits} .
2  cm{\rm{2}}\,\,{\mathop{\rm cm}\nolimits} .
0,5  cm{\rm{0,5}}\,\,cm.
3  cm{\rm{3}}\,\,{\mathop{\rm cm}\nolimits} .
Câu 12:

Một kim tử tháp pha lê đen có dạng hình chóp tứ giác đều biết, độ dài cạnh đáy là 8,5  cm,8,5\,\,{\rm{cm,}} chiều cao là 9,5  cm.9,5\,\,{\rm{cm}}. Tính thể tích của kim t tháp pha lê đen đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

228,8  cm3228,8\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.
26,92  cm3.26,92\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.
40,38  cm340,38\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.
343,19  cm3343,19\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.
Câu 13:
Tự luận

1. Cho (6x23xy2)+M=x2+y22xy2\left( {6{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}}{y^2}} \right) + M = {x^2} + {y^2} - 2{\rm{x}}{y^2}. Tìm biểu thức M.M.

2. Thực hiện phép tính:

a) (xy2)2(x22x+1){\left( { - x{y^2}} \right)^2} \cdot \left( {{x^2} - 2x + 1} \right).

b) (x+2y)(x22y+4z)\left( {x + 2y} \right)\left( {{x^2} - 2y + 4z} \right).

c) 2715x3yz5:95xz2\frac{{27}}{{15}}{x^3}y{z^5}:\frac{9}{5}x{z^2}.

Câu 14:
Tự luận

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2y9xy2+12x2y23{x^2}y - 9x{y^2} + 12{x^2}{y^2};                  

b) x36x2y+12xy28y3{x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3};                  

c) 3x3+xy12xy22y23{x^3} + xy - 12x{y^2} - 2{y^2}.

Câu 15:
Tự luận

Cho biểu thức: P=2x2x+2x2+x+1+4x1x3P = \frac{2}{{{x^2} - x}} + \frac{2}{{{x^2} + x + 1}} + \frac{{4x}}{{1 - {x^3}}} với x0;  x1.x \ne 0;\,\,x \ne 1.

a) Rút gọn biểu thức PP;                                                                            

b) Tính giá trị biểu thức PP tại x=2x = 2.

Câu 16:
Tự luận

a) Một chiếc đèn thả trần có dạng hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều khoảng 20  cm.20\,\,{\rm{cm}}. Độ dài trung đoạn khoảng 17,32cm.17,32{\rm{ cm}}. Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn thả trần đó.

b) Cho hình chóp tam giác đều S.ABCS.ABC có cạnh đáy bằng 4  cm4\,\,cm và chiều cao tam giác đáy là 3,5  cm;3,5\,\,{\rm{cm;}} trung đoạn bằng 5  cm.5\,\,{\rm{cm}}. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần (tức là tổng diện tích các mặt) của hình chóp.

Câu 17:
Tự luận

Cho biểu thức A=12x8y4x2y2+1A = 12x - 8y - 4{x^2} - {y^2} + 1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A.A.