Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 (có đáp án - Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Theo trị số có loại điện trở:

A. Điện trở cố định

B. Điện trở biến đổi

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2:

Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là:

A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng

B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3:

Đâu là kí hiệu của điện trở biến đổi theo điện áp?

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

D. Đáp án khác

Câu 4:

Tụ điện cho dòng điện nào đi qua?

A. Cho dòng điện một chiều đi qua

B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua

C. Cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều đi qua

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 5:

Có những loại tụ nào?

A. Tụ xoay

B. Tụ giấy

C. Tụ hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6:

Đâu là kí hiệu của tụ cố định?

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

DĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

Câu 7:

Dung kháng của tụ điện:

A. c

B. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện qua nó

C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện qua nó

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8:

Đâu là kinh kiện tích cực?

A. Điôt

B. Tranzito

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9:

Có mấy cách phân loại điện trở:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10:

Chọn phát biểu đúng về công dụng của điện trở:

A. Hạn chế dòng điện

B. Điều chỉnh dòng điện

C. Phân chia điện áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11:

IC được chế tạo từ:

A. Các chất bán dẫn loại P

B. Các chất bán dẫn loại N

C. Các chất bán dẫn loại P và loại N

D. Đáp án khác

Câu 12:

Linh kiện nào sau đây là linh kiện bán dẫn?

A. Tirixto

B. Triac

C. Điac

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:

Điôt có mấy điện cực?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

Theo chức năng, người ta chia điôt làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15:

Điôt tiếp mặt là điôt có:

A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ

B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16:

Tranzito có mấy dây dẫn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17:

Tranzito là linh kiện bán dẫn có:

A. 1 tiếp giáp P – N

B. 2 tiếp giáp P – N

C. 3 tiếp giáp P – N

D. 4 tiếp giáp P – N

Câu 18:

Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của:

A. Tụ điện

B. Cuộn cảm

C. Điện trở

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19:

Theo cấu tạo, có Tranzito loại:

A. NPN

B. PNN

C. NPP

D. cả 3 đáp án trên

Câu 20:

IC được chế tạo từ:

A. Các chất bán dẫn loại P

B. Các chất bán dẫn loại N

C. Các chất bán dẫn loại P và loại N

D. Đáp án khác

Câu 21:

Đâu là Tranzito NPN?

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

D. Đáp án khác

Câu 22:

Theo công suất có loại điện trở:

A. Điện trở công suất nhỏ

B. Điện trở công suất lớn

C. Điện trở công suất vừa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23:

Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều

A. Biến áp nguồn

B. Mạch chỉnh lưu

C. Mạch lọc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24:

Chọn phát biểu đúng nhất

A. Biến áp nguồn dùng biến áp

B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt

C. Mạch lọc dùng tụ hóa

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 25:

Chọn phát biểu sai:

A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt có độ gợn sóng lớn, tần số 50 Hz, lọc và san bằng độ gợn sóng khó khăn, kém hiệu quả.

B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz, dễ lọc.

C. Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 26:

Chức năng của mạch khuếch đại là:

A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp

B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện

C. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt công suất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito

B. Mạch khuếch đại có thể dùng IC

C. Mạch khuếch đại dùng cả tranzito và IC

D. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito hoặc IC

Câu 28:

Tìm phát biểu đúng: Trên kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán

A. Ở đầu vào đảo kí hiệu dấu “-”

B. Ở đầu vào không đảo kí hiệu dấu “-”

C. Ở đầu vào không đảo kí hiệu “+”

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 29:

Mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc:

A. Linh kiện bố trí khoa học và hợp lí.

B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện theo sơ đồ nguyên lí.

C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 30:

Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu:

A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt.

B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt.

C. Mạch chỉnh lưu cầu.

D. Mạch chỉnh lưu bất kì.

Câu 31:

Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân theo:

A. Theo chức năng và nhiệm vụ

B. Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32:

Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:

A. Mạch tạo xung

B. Mạch nguồn chỉnh lưu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33:

Mạch chỉnh lưu dùng linh kiện nào để đổi điện xoay chiều thành một chiều?

A. Điôt điều khiển

B. Điôt tiếp mặt

C. Điôt tiếp điểm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34:

Mạch chỉnh lưu dùng một điôt là mạch:

A. Đơn giản

B. Phức tạp

C. Được dùng nhiều trong thực tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35:

Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có dạng sóng:

A. Độ gợn sóng lớn

B. Độ gợn sóng nhỏ

C. Độ gợn sóng trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36:

Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có tần số gợn sóng là:

A. 0 Hz

B. 50 Hz

C. 100 Hz

D. 150 Hz

Câu 37:

Mạch chỉnh lưu cầu là mạch chỉnh lưu dùng mấy điôt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:

Trong sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có mấy khối?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 39:

Trên mỗi tụ điện thường ghi số liệu kĩ thuật nào?

A. Điện áp định mức

B. Trị số điện dung

C. Cả a và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40:

Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ:

A. Chữ số thứ ba

B. Những “số không”

C. Sai số

D. Cả 3 đáp án trên đều sai