Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 (có đáp án - Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở, điện trở phân làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2:

Điện trở biến đổi theo điện áp thì:

A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảm

B. Khi điện áp tăng thì điện trở tăng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3:

Điện trở biến đổi theo nhiệt có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4:

Kí hiệu của biến trở nói chung là:

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

D. Đáp án khác.

Câu 5:

Cấu tạo của tụ điện là:

A. Là tập hợp của 2 vật dẫn

B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn

C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 6:

Có những loại tụ điện nào?

A. Tụ nilon

B. Tụ dầu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 7:

Đơn vị đo trị số điện dung là:

A. Ôm

B. Fara

C. Vôn

D. Hec

Câu 8:

Cuộn cảm ngăn cản dòng điện nào?

A. Ngăn cản dòng 1 chiều

B. Ngăn cản dòng xoay chiều

C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9:

Mạch điện tử được cấu tạo bởi mấy loại linh kiện chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10:

Linh kiện tích cực là:

A. Tirixto

B. IC

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11:

Căn cứ vào đâu để phân loại điện trở?

A. Vào công suất điện trở

B. Vào trị số điện trở

C. Vào đại lượng vật lí tác động lên điện trở

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12:

Các chất bán dẫn loại P và N chế tạo:

A. Linh kiện bán dẫn

B. IC

C. Các linh kiện bán dẫn và IC

D. Đáp án khác

Câu 13:

Có mấy cách phân loại điôt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

Điôt có điện cực:

A. Anot

B. Catot

C. Anot và catot

D. Đáp án khác

Câu 15:

Theo công nghệ chế tạo có:

A. Điôt tiếp điểm

B. Điôt tiếp mặt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16:

Điôt tiếp điểm là điôt:

A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua

B. Cho dòng điện lớn đi qua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17:

Tranzito có mấy điện cực?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18:

Đây là kí hiệu của

Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

A. Điôt bán dẫn

B. Tirixto

C. Tranzito

D. Đáp án khác

Câu 19:

Cảm kháng của cuộn cảm kí hiệu:

A. XC

B. XL

C. R

D. Đáp án khác

Câu 20:

Kí hiệu trị số điện cảm là:

A. L

B. C

C. R

D. Đáp án khác

Câu 21:

Cấu tạo của Tranzito PNP là:

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

DĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

Câu 22:

Tranzito dùng để:

A. Khuếch đại tín hiệu

B. Tạo sóng

C. Tạo xung

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23:

Nhiệm vụ của khối biến áp nguồn là

A. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiều

B. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hơn

C. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp thấp hơn

D. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hay thấp tùy theo yêu cầu của tải.

Câu 24:

Mạch chỉnh lưu được sử dụng nhiều trên thực tế:

A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt

B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt

C. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Khuếch đại điện áp là đưa tín hiệu có biên độ nhỏ vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu có biên độ lớn hơn nhiều lần.

B. Khuếch đại dòng điện là đưa tín hiệu có cường độ lớn vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu cho cường độ dòng điện mạnh hơn nhiều lần.

C. Khuếch đại công suất là đưa tín hiệu có công suất yếu vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu có công suất mạnh hơn nhiều lần.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 26:

Để điều chỉnh hệ số khuếch đại của mạch điện, người ta điều chỉnh:

A. Rht

B. R1

C. Rht hoặc R1

D. Không điều chỉnh được hệ số khuếch đại.

Câu 27:

Thiết kế mạch điện tử đơn giản thực hiện theo mấy nguyên tắc:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 28:

Yếu tố nào sau đây thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:

A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế.

B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy.

C. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành, sửa chữa.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 29:

Yếu tố nào sau đây không thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:

A. Hoạt động ổn định và chính xác.

B. Linh kiện có sẵn trên thị trường.

C. Mạch thiết kế phức tạp.

D. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy.

Câu 30:

Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31:

Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:

A. Mạch lọc

B. Mạch ổn áp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32:

Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu mấy loại mạch chỉnh lưu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33:

Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có tần số gợn sóng là:

A. 0 Hz

B. 50 Hz

C. 100 Hz

D. 150 Hz

Câu 34:

Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt là:

A. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì

B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì

C. Mạch chỉnh lưu cả chu kì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35:

Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt thì việc san lọc:

A. Dễ dàng

B. Khó khăn

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 36:

Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng:

A. Nhỏ

B. Lớn

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 37:

Nguồn một chiều có khối nào sau đây?

A. Biến áp nguồn

B. Mạch chỉnh lưu

C. Mạch lọc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38:

Đơn vị ghi trên tụ điện thường là:

A. Fara

B. Microfara

C. Picofara

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39:

Đối với điện trở màu, vòng màu thứ nhất chỉ:

A. Chữ số thứ nhất

B. Những “số không”

C. Sai số

D. Đáp án khác

Câu 40:

Trị số điện trở màu tính theo công thức:

A. R = AB.10C

B. R = A.B.10C

C. R = AB.10C+ ± D%

D. R = A.B.10C ± D%