Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 (có đáp án - Đề 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Điện trở biến đổi hay còn gọi là:
A. Biến trở
B. Chiết áp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Quang điện trở là:
A. Ánh sáng rọi vào thì điện trở giảm
B. Ánh sáng rọi vào thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Điện trở nào sau đây là điện trở biến đổi theo nhiệt?
A. Điện trở hệ số âm
B. Điện trở hệ số dương
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Kí hiệu điện trở nhiệt là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Trị số điện trở:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
B. Cho biết mức độ cản trở điện áp của điện trở
C. Cho biết mức độ cản trở công suất của điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
Dung kháng của tụ điện kí hiệu là:
A. R
B. XC
C. XL
D. Đáp án khác
Cuộn cảm cho dòng điện nào qua?
A. Cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Cho cả dòng một chiều và xoay chiều đi qua
D. Cả 3 đáp án trên
Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng, người ta chia cuộn cảm làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cuộn cảm có loại:
A. Cuộn cao tần
B. Cuộn âm tần
C. Cuộn trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Mạch điện tử được cấu tạo bởi linh kiện:
A. Linh kiện thụ động
B. Linh kiện tích cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Linh kiện tích cực là:
A. Triac
B. Đia
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Theo sông suất, người ta chia điện trở làm mấy loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các chất bán dẫn loại P và loại N chế tạo:
A. Linh kiện bán dẫn
B. Vi mạch tổ hợp
C. Các linh kiện bán dẫn và vi mạch tổ hợp
D. Đáp án khác
Điôt là linh kiện bán dẫn có vỏ bọc bằng:
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Thủy tinh
D. Cả 3 đáp án trên
Người ta phân loại điôt theo:
A. Theo công nghệ chế tạo điôt
B. Theo chức năng điôt
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Theo chức năng có:
A. Điôt ổn áp
B. Điôt chỉnh lưu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Điôt tiếp mặt là điôt:
A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B. Cho dòng điện lớn đi qua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Điện cực của Tranzito là:
A. Emito
B. Colecto
C. Bazo
D. Cả 3 đáp án trên
Cấu tạo điôt bán dẫn là:
A.
B.
C.
D.
Theo cấu tạo người ta chia Tranzito làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đơn vị đo trị số điện cảm là:
A. Vôn
B. Ôm
C. Henry
D. Đáp án khác
Kí hiệu trị số điện dung là:
A. L
B. C
C. R
D. Đáp án khác
Chọn phát biểu đúng chiều dòng điện chạy qua Tranzito :
A. Từ E sang C ở loại PNP
B. Từ C sang E ở loại NPN
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Cấu tạo của Tranzito NPN là:
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì chỉ dùng một điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt sóng ra có độ gợn sóng lớn
C. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo phức tạp do dùng bốn điôt
D. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo đơn giản do biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt
Mạch lọc của mạch nguồn một chiều sử dụng:
A. Tụ hóa
B. Tụ giấy
C. Tụ mica
D. Tụ gốm
Đầu vào không đảo kí hiệu dấu “+” nghĩa là:
A. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra ngược dấu với tín hiệu vào.
B. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra cùng dấu với tín hiệu vào.
C. Không có ý nghĩa gì, chỉ là kí hiệu ngẫu nhiên
D. Cả 3 đáp án đều sai
Tìm phát biểu đúng:
A. Tín hiệu ra sẽ cùng dấu hay ngược dấu tín hiệu vào tùy thuộc tín hiệu đưa vào đầu vào đảo hay không đảo
B. Tín hiệu vào là tín hiệu một chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều
C. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu một chiều
D. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều
Hệ số khuếch đại được tính theo công thức nào:
A.
B.
C.
D.
Thiết kế mạch điện tử được tiến hành theo mấy bước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phát biểu nào sau đây đúng: Các bước của thiết kế gồm:
A. Thiết kế mạch nguyên lí
B. Thiết kế mạch lắp ráp
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tạo sóng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Mạch điện tử có loại:
A. Mạch điện tử tương tự
B. Mạch điện tử số
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu loại mạch chỉnh lưu nào?
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
C. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt
D. Cả 3 đáp án trên
Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt trên thực tế:
A. Ít dùng
B. Dùng nhiều
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Trên thực tế mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt:
A. Ít dùng
B. Sử dụng nhiều
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt trên thực tế ít dùng do:
A. Điôt chịu điện áp ngược cao
B. Cuộn thứ cấp biến áp nguồn phức tạp
C. Cả A và B dều đúng
D. Đáp án khác
Sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có khối:
A. Mạch ổn áp
B. Mạch bảo vệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Cuộn cảm có lõi:
A. Kim loại
B. Sắt từ
C. Ferit
D. Cả 3 đáp án trên
Đối với điện trở màu, vòng màu thứ 2 chỉ:
A. Chữ số thứ hai
B. Những “số không”
C. Sai số
D. Đáp án khác