Đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 Kết nối tri thức ( Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biểu thức tính hằng số cân bằng (KC) của phản ứng tổng quát: aA + bB  cC + dD là

KC=[A].[B][C].[D]
KC=[A]a.[B]b[C]c.[D]d
KC=[C]c.[D]d[A]a.[B]b
KC=[C].[D][A].[B]
Câu 2:

Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?

Nhiệt độ.
Áp suất.
Nồng độ.
Chất xúc tác.
Câu 3:

Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các 

ion trái dấu. 
anion (ion âm).
cation (ion dương).
chất. 
Câu 4:

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

NaHCO3.
C2H5OH.
H2O.
NH3.
Câu 5:

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?

NaHCO3.
C2H5OH.
H2S.
NH4Cl.
Câu 6:

Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

BaCl2.
KOH.
HNO3.
Na2SO4.
Câu 7:

Theo thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, base là

chất cho electron.   
chất nhận electron.
chất cho proton.
chất nhận proton.
Câu 8:

Ở dạng hợp chất, nitrogen tồn tại nhiều trong các mỏ khoáng dưới dạng

NaNO3
KNO3
HNO3.
Ba(NO3)2.
Câu 9:

Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do 

nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. 
nitrogen có độ âm điện lớn.
phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.      
phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 10:

Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết

cộng hoá trị có cực. 
ion.
cộng hoá trị không cực. 
kim loại.
Câu 11:

Tính chất hóa học của NH3

tính base, tính khử. 
tính base, tính oxi hóa.
tính acid, tính base.
tính acid, tính khử.
Câu 12:

Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là

NH3
H2
NO2
NO.
Câu 13:

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

NH3+HNO3NH4NO3.
4NH3+5O2to4N2O+6H2O.
2NH3+3CuOtoN2+3Cu+3H2O.
3NH3+AlCl3+3H2OAl(OH)3+3NH4Cl.
Câu 14:

Nitrogen dioxide là tên gọi của oxide nào sau đây?

NO. 
NO2.
N2O. 
N2O4.
Câu 15:

Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có pH như thế nào?

> 5,6. 
< 7.
> 7. 
< 5,6.
Câu 16:

Kim loại iron không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

 HNO3 đặc, nguội.
H2SO4 đặc, nóng.
HNO3 loãng.
H2SO4 loãng.
Câu 17:

Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất?

2SO2( g)+O2( g)2SO3( g)
C(s)+H2O(g)CO(g)+H2( g)
PCl3( g)+Cl2( g)PCl5( g)
3Fe(s)+4H2O(g)Fe3O4( s)+4H2( g)
Câu 18:

Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (g) + O2 (g)  2SO3 (g); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 19:

Cho các cân bằng sau:
(1) H2(g) + I2(g)  2HI(g)
(2) 12
H2(g) + 12I2(g)  HI(g) 
(3) HI(g)  12H2(g) + 12I2(g)

(4) 2HI(g)  H2(g) + I2(g)
(5) H2(g) + I2(s)
 2HI(g)

Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng

(5).
(2).
(3).
(4).
Câu 20:

Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây lưỡng tính?

Mg2+.
NH3.
HCO3.
SO32.
Câu 21:

Cho dãy các chất: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccharose), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

3
4
5
2
Câu 22:

Một dung dịch có pH = 11,7. Nồng độ ion hydrogen (H+) của dung dịch là 

2,3M.
11,7M.
5,0.10-3M.
2,0.10-12M.
Câu 23:

Trong phản ứng: N2(g) + O2(g) 3000oC2NO(g). N2 thể hiện

tính khử
tính oxi hóa. 
tính base.
tính acid.
Câu 24:

Khí nitrogen ít tan trong nước là do 

nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. 
nitrogen có độ âm điện lớn.
phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững. 

phân tử nitrogen không phân cực.

Câu 25:

Tìm các tính chất không thuộc về khí nitrogen?
 

(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC).

(b) Cấu tạo phân tử nitrogen là NN.

(c) Tan nhiều trong nước.

(d) Nặng hơn oxygen.

(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử.

(a), (c), (d).
(a), (b).
(c), (d), (e).
(b), (c), (e).
Câu 26:

Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH­3?

NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3.
NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 27:

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Các khí X, Y, Z, T lần lượt là:

NH3, HCl, O2, SO2.          
O2, SO2, NH3, HCl.
SO2, O2, NH3, HCl.          
O2, HCl, NH3, SO2.
Câu 28:

Tổng hệ số (các số nguyên, tối gin) ca tt cả c cht trong phương trình phn ng gia Cu vi dung dch HNO3 đc, nóng là

10
11
8
9