Đề thi giữa kì 1 Toán 7 CTST có đáp án - Đề 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số đối của số 173\frac{{ - 17}}{3}

317\frac{3}{{ - 17}};
173\frac{{17}}{3};
317\frac{{ - 3}}{{17}};
173\frac{{ - 17}}{3}.
Câu 2:

Cho hình vẽ sau:

Trên trục số, điểm H,  KH,\,\,K lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ:

34;  14\frac{3}{4};\,\,\frac{1}{4};
54;  34\frac{5}{4};\,\,\frac{3}{4};
34;  14\frac{{ - 3}}{4};\,\,\frac{1}{4};
34;  54\frac{{ - 3}}{4};\,\,\frac{5}{4}.
Câu 3:

Kết quả của phép tính (43)2022:(169)1011{\left( {\frac{4}{3}} \right)^{2022}}:{\left( {\frac{{16}}{9}} \right)^{1011}}

(43)1011{\left( {\frac{4}{3}} \right)^{1011}};
(43)1011{\left( {\frac{4}{3}} \right)^{1011}};
1;
(34)2{\left( {\frac{3}{4}} \right)^2}.
Câu 4:

Trong các số 25;  3,25;  7;  1,(45) - \sqrt {25} ;\,\, - 3,25;\,\,\sqrt 7 ;\,\,1,(45), số vô tỉ là

7\sqrt 7 ;
3,25 - 3,25;
1,(45)1,(45);
25 - \sqrt {25} .
Câu 5:

Khẳng định nào dưới đây đúng?

Hình lập phương có 8 cạnh, 12 đỉnh và 4 đường chéo;
Hình lập phương có 8 cạnh, 12 đỉnh và 6 đường chéo;
Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo;
Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo.
Câu 6:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật?

Mặt phẳng ABCDABCD;
Mặt phẳng BCCBBCC'B';
Mặt phẳng ADDAADD'A';
Mặt phẳng ABCDABC'D'.
Câu 7:

Cho hình vẽ.

Thể tích của hình lăng trụ đứng DEF.IHKDEF.IHK là:

48 cm3;
56 cm3;
96 cm3;
48 cm2.
Câu 8:

Cho mOn^=140\widehat {mOn} = 140^\circ OpOp là tia phân giác mOn^\widehat {mOn}. Khi đó, mOp^\widehat {mOp} bằng:

9090^\circ ;
7070^\circ ;
140140^\circ ;
4040^\circ .
Câu 9:
Tự luận

1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

a) 34+45  .  52\frac{{ - 3}}{4} + \frac{4}{5}\,\,.\,\,\frac{{ - 5}}{2};                                                          b) 118  .  72+118  .  32\frac{{ - 1}}{{18}}\,\,.\,\,\frac{{ - 7}}{2} + \frac{{ - 1}}{{18}}\,\,.\,\,\frac{3}{2}.

2. Tìm xx, biết:

a) 85:x310=76\frac{8}{5}:x - \frac{3}{{10}} = \frac{7}{6};                                                           b) (3x1)2  022=(4x+5)2  022{\left( {3x - 1} \right)^{2\,\,022}} = {\left( {4x + 5} \right)^{2\,\,022}}.

Câu 10:
Tự luận

a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 65;  7816;  223;  349\frac{6}{5};\,\,\frac{{78}}{{16}};\,\,\frac{{22}}{3};\,\,\frac{{34}}{9}.

b) Tính: 81;  62;  (5)2\sqrt {81} ;\,\,\sqrt {{6^2}} ;\,\,\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} .

Câu 11:
Tự luận

Bố của Hoàng chuẩn bị đi công tác bằng máy bay. Theo kế hoạch, máy bay sẽ cất cánh lúc 9 giờ 35 phút sáng. Bố của Hoàng phải có mặt ở sân bay trước ít nhất 2 giờ để làm thủ tục, biết rằng đi từ nhà Hoàng đến sân bay mất khoảng 45 phút. Hỏi bố của Hoàng phải đi từ nhà muộn nhất lúc mấy giờ để kịp giờ bay?

Câu 12:
Tự luận

a) Cho hình lập phương có diện tích một mặt là 144 m2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

b) Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ. Người ta làm một chiếc hộp bằng bìa cứng để cái bánh này thì diện tích bìa cứng cần dùng là bao nhiêu? (Coi các mép dán không đáng kể).

 

Câu 13:
Tự luận

Cho hai đường thẳng ababxyxy cắt nhau tại điểm OO. Biết xOa^=110.\widehat {xOa} = 110^\circ .

a) Kể tên các cặp góc kề bù.

b) Vẽ OtOt là tia phân giác của xOa^\widehat {xOa}. Tính số đo xOt^\widehat {xOt}.

Câu 14:
Tự luận

Tính giá trị xx nguyên để biểu thức M=2x+5x1M = \frac{{2x + 5}}{{x - 1}} đạt giá trị nguyên.