Đề thi giữa kì 1 Toán 7 KNTT có đáp án - Đề 5 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình vẽ sau, số đo của góc BB

180°;
45°;
30°;
40°.
Câu 2:

Qua điểm MM nằm ngoài đường thẳng aa …............. đường thẳng song song với đường thẳng aa (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)

chỉ có một;
có 2 đường thẳng.
có 3 đường thẳng.
có vô số đường thẳng.
Câu 3:

Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

N\mathbb{N};
Q\mathbb{Q};
N\mathbb{N}*;
Z\mathbb{Z}.
Câu 4:

Số hữu tỉ được viết dưới dạng

ab\frac{a}{b} với a,bNa,{\rm{ }}b \in \mathbb{N};
ab\frac{a}{b} với a,bZa,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z};
ab\frac{a}{b} với a,  bZ,b0a,\,\,b \in \mathbb{Z},{\rm{ }}b \ne 0;
ab\frac{a}{b} với a,bN,b=0a,{\rm{ }}b \in \mathbb{N},{\rm{ }}b = 0.
Câu 5:

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

34>54\frac{{ - 3}}{4} > \frac{{ - 5}}{4}
35<12 - \frac{3}{5} < \frac{1}{2}
(3)<0 - \left( { - 3} \right) < 0
20222021>1\frac{{2022}}{{2021}} > 1
Câu 6:

Phân số biểu diễn số hữu tỉ 412 - 4\frac{1}{2}

92\frac{9}{2}
92 - \frac{9}{2}
(92) - \left( { - \frac{9}{2}} \right)
29 - \frac{2}{9}
Câu 7:

Cho xOy^\widehat {xOy}tOz^\widehat {tOz}hai góc đối đỉnh. Biết xOy^=25\widehat {xOy} = 25^\circ , số đo tOz^\widehat {tOz} bằng

6565^\circ ;
2525^\circ ;
7575^\circ ;
155155^\circ .
Câu 8:

Hai góc kề bù có tổng số đo là  

9090^\circ ;
nhỏ hơn 180180^\circ ;
150150^\circ ;
180180^\circ .
Câu 9:

Cho tam giác ABCABC và tam giác DEFDEFAB=EF;BC=FD;AC=ED;AB = EF;{\rm{ }}BC = FD;{\rm{ }}AC = ED; A^=E^;\widehat A = \widehat E; B^=F^;\widehat B = \widehat F; C^=D^.\widehat C = \widehat D. Khi đó:  

ΔABC=ΔDEF\Delta ABC = \Delta DEF;
ΔABC=ΔDEF\Delta ABC = \Delta DEF;
ΔABC=ΔFDE\Delta ABC = \Delta FDE;
ΔABC=ΔEFD\Delta ABC = \Delta EFD.
Câu 10:

Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng.

OzOz là tia phân giác góc xOyxOy;
OzOz là tia phân giác góc xOzxOz;
OxOx là tia phân giác góc zOyzOy;
OyOy là tia phân giác góc zOxzOx.
Câu 11:

Trong hình vẽ dưới đây, góc nào là góc kề bù với góc QOSQOS?

SOPSOP;
TOPTOP;
SOVSOV;
POVPOV.
Câu 12:

Trong các câu sau câu nào không cho một định lí?

A
Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
B
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo ra các cặp góc so le trong bằng nhau, các cặp góc đồng vị bằng nhau.
C
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D
Hai góc kề nhau thì có tổng số đo bằng 180180^\circ .
Câu 13:

Tính:

a) (5)2;{\left( { - 5} \right)^2};                                                                 b) 7616:23\frac{7}{6} - \frac{1}{6}:\frac{2}{3}.

Hướng dẫn giải:

a) (0,5 điểm) (5)2=25{\left( { - 5} \right)^2} = 25.

b) (0,5 điểm) 7616:23=761632=7614=1412312=1112\frac{7}{6} - \frac{1}{6}:\frac{2}{3} = \frac{7}{6} - \frac{1}{6} \cdot \frac{3}{2} = \frac{7}{6} - \frac{1}{4} = \frac{{14}}{{12}} - \frac{3}{{12}} = \frac{{11}}{{12}}.

Câu 14:

a) Tìm , biết: 12x=32\frac{1}{2} - x = \frac{3}{2}.

b) Tính hợp lí: (1,37)  .  48+52.  (1,37)\left( { - 1,37} \right)\,\,.\,\,48 + 52\,.\,\,\left( { - 1,37} \right).

c) So sánh 2300{2^{300}}3200{3^{200}}.

d) Cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.

Hướng dẫn giải:

a) (0,5 điểm)

12x=32\frac{1}{2} - x = \frac{3}{2}

x=1232x = \frac{1}{2} - \frac{3}{2}

x=22= 1x = \frac{{ - 2}}{2} =  - 1

b) (0,5 điểm)

(1,37)48+52(1,37)=(1,37)(48+52)( - 1,37) \cdot 48 + 52 \cdot ( - 1,37) = ( - 1,37) \cdot (48 + 52)=(1,37)100= 137 = ( - 1,37) \cdot 100 =  - 137.

c) (0,5 điểm)

• 2300=(23)100=8100{2^{300}} = {\left( {{2^3}} \right)^{100}} = {8^{100}};

• 3200=(32)100=9100{3^{200}} = {\left( {{3^2}} \right)^{100}} = {9^{100}}.

Viˋ 8100{\rm{V\`i  }}{8^{100}} 9100neˆn2300<3200{9^{100}}{\rm{ n\^e n }}{2^{300}} < {3^{200}}.

d) (0,5 điểm)

Đường chéo là: 48  .  2,54=121,9248\,\,.\,\,2,54 = 121,92 (cm).

Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là 121,9121,9 cm.

Câu 15:

Cho hình vẽ bên:

a) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc so le trong.

b) Chứng minh aabbaa'\parallel bb'.

c) Cho aAB^=110.\widehat {a'AB} = 110^\circ . Tính số đo ABb^\widehat {ABb'}.

Hướng dẫn giải:

a) (1,0 điểm)

Các cặp góc đối đỉnh: aAc^\widehat {{\rm{aA}}c}aAB^\widehat {a'AB}; aAB^\widehat {aAB}cAa^\widehat {{\rm{cAa'}}}; bBA^\widehat {bBA}bBc^\widehat {b'Bc'}; ABb^\widehat {ABb'}bBc^\widehat {bBc'}.

Các cặp góc so le trong: aAB^\widehat {aAB}ABb^\widehat {ABb'}; aAB^\widehat {a'AB}bBA^\widehat {bBA}.

b) (1,0 điểm)

Ta có aAB^\widehat {aAB}ABb^\widehat {ABb'} là hai góc so le trong.

aAB^=ABb^\widehat {aAB} = \widehat {ABb'} nên aabbaa'\parallel bb' (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).

c) (1,0 điểm)

Ta có aAB^+aAB^=180\widehat {a'AB} + \widehat {aAB} = 180^\circ (hai góc kề bù)

         110 +aAB^=180110^\circ  + \widehat {aAB} = 180^\circ

         aAB^=180 110 =70\widehat {aAB} = 180^\circ  - 110^\circ  = 70^\circ

Vậy aAB^=ABb^=70\widehat {aAB} = \widehat {ABb'} = 70^\circ .