Đề thi giữa kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật Lí?

Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.

Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.

Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.

Câu 2:

Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật Lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.

Nghiên cứu về nhiệt động lực học.

Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.

Nghiên cứu về thuyết tương đối.

Câu 3:

Đâu không phải là phương pháp nghiên cứu thường sử dụng của vật lý?

Phương pháp thực nghiệm.

Phương pháp mô phỏng.

Phương pháp thu thập thông tin. 

Phương pháp quan sát và suy luận.

Câu 4:

Chọn hành động không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành ?

Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.

Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.

Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.

Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.

Câu 5:

Thao tác đúng khi sử dụng thiết bị thí nghiệm trong phòng thực hành:

Cắm phích điện vào ổ mà tay lại chạm vào phích điện.

Rút phích điện khi dây điện hở.

Đun nước trên đèn cồn.

Đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm ở nhiệt độ cao.

Câu 6:

Đại lượng nào dưới đây phải đo bằng phép đo gián tiếp?

Khối lượng.
Vận tốc.
Độ dài.

Thời gian

Câu 7:

Sai số tỉ đối của phép đo là

tỉ số giữa sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên.

tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống.

tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.

tỉ số giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.

Câu 8:

Gọi A¯ là giá trị trung bình, ΔA' là sai số dụng cụ, ΔA¯là sai số ngẫu nhiên, ΔA là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là

δA=ΔA¯A¯.100%
δA=ΔA'A¯.100%
δA=A¯ΔA¯.100%
δA=ΔAA¯.100%
Câu 9:

Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển?

Có phương và chiều xác định.

Có đơn vị đo là mét.

Không thể có độ lớn bằng 0.

Có thể có độ lớn bằng 0.

Câu 10:

Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

chuyển động tròn.

chuyển động thẳng và không đổi chiều.

chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.
chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
Câu 11:

Một người lái ô tô đi thẳng 6 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng nam 4 km rồi quay sang hướng Đông 3 km. kết luận nào sau đây là đúng?

độ dịch chuyển của ô tô là 5 km.

quãng đường đi được là 5 km.

quãng đường đi được là 9 km.
độ dịch chuyển của ô tô là 9 km.
Câu 12:

Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía Bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là

26 km.
20,88 km.
20 km.
36 km.
Câu 13:

Gọi s là quãng đường vật đi được, d là độ dịch chuyển và t là khoảng thời gian vật chuyển động tương ứng. Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc?

st
vt
dt
dt.
Câu 14:

Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?

Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.

Có đơn vị là km/h.

Không thể có độ lớn bằng 0.
Có phương xác định.
Câu 15:

Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 s chạy được 160 m. Tốc trung bình trên cả quãng đường chạy là 

1600 m/s.
16 km/s.
0,0625 m/s. 
16 m/s.
Câu 16:

Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện để đo tốc độ chuyển động. Phát biểu nào sau đây là sai?

Ưu điểm: Độ chính xác cao đến hàng nghìn giây.
Nhược điểm: Chi phí tốn kém, thiết bị đo cồng kềnh.
Nhược điểm: tốn kém kinh phí. 
Ưu điểm: thiết bị đo gọn nhẹ. 
Câu 17:

Chọn phát biểu sai ?

Trong chuyển động chậm dần đều, gia tốc có giá trị âm.

Trong chuyển động chậm dần đều, vectơ gia tốc ngược chiều với chuyển động. 
Trong chuyển động biến đổi đều, gia tốc luôn không đổi.
Trong chuyển động nhanh dần đều, vectơ gia tốc cùng chiều với chuyển động. 
Câu 18:

Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều?

loading...

I và III.
I và IV.
II và III.

II và IV.

Câu 19:

Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, tính tốc độ của vật

loading...

 

20 km/h.
12,5 km/h.
10 km/h.

7,5 km/h.

Câu 20:

Trong chuyển động biến đổi, gia tốc là một đại lượng

đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh chậm của sự thay đổi vận tốc.
đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh chậm của sự thay đổi vận tốc.
vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi độ lớn của vận tốc.
Câu 21:

Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100 s tàu đạt tốc độ 36 km/h. Gia tốc của đoàn tàu có độ lớn bằng

1 m/s2.
0,1 m/s2.
0,185 m/s2.
0,158 m/s2.
Câu 22:

Gọi v, v0 và a lần lượt là vận tốc, vận tốc ban đầu và gia tốc của chuyển động. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, điều kiện nào dưới đây là đúng?

a > 0; v > v0.
a < 0; v > v0
a.v < 0.         
a > 0; v < v0.
Câu 23:

Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, hãy chọn phương án đúng?

Vận tốc tức thời có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

Gia tốc có độ lớn luôn thay đổi.

Vectơ gia tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

Quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 24:

Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, hãy chọn phát biểu không đúng?

Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất theo thời gian.

Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai theo thời gian.

Gia tốc là đại lượng không đổi.

Câu 25:

Rơi tự do là một chuyển động

thẳng đều. 
chậm dần đều. 
nhanh dần.   
nhanh dần đều. 
Câu 26:

Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80 m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10 m/s2, thời gian rơi của vật là

4,04 s.
8,00 s.
4,00 s.

2,86 s.

Câu 27:

Tốc độ cần đạt để dòng máy bay thương mại Boeing 747 cất cánh rời khỏi đường bằng là 300 km/h. Biết rằng gia tốc của máy bay trong quá trình từ lúc xuất phát đến khi cất cánh là 0,92 m/s2. Chiều dài tối thiểu của đường băng để dòng máy bay này có thể cất cánh được là

3272 m.
3774 m.       
4150 m.
2896 m.
Câu 28:

Một xe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì phanh, sau 4 s xe dừng hẳn, quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là

1,25 m                            

11,25 m
18,75 m.
2,25 m.