Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án (Đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. bằng 0.
B. giảm rồi tăng.
C. không đổi.
D. tăng rồi giảm.
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng
B. vận tốc, động năng và thế năng
C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi
D. động năng, thế năng và lực phục hồi
Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần \(R\), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều \(u = {U_0}c{\rm{os(100}}\pi {\rm{t}})V,\,t(s)\), \({U_0},\,\omega \), R có giá trị không đổi. Khi \(L = {L_1} = \frac{3}{\pi }H\) hoặc \(L = {L_2} = \frac{3}{{2\pi }}H\)thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng một giá trị. Tỉ số hệ số công suất của mạch khi \(L = {L_1}\) và khi \(L = {L_2}\) là
A. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. 2
A. có dòng điện một chiều chạy qua
B. không có dòng điện chạy qua.
C. có dòng điện không đổi chạy qua.
D. có dòng điện xoay chiều chạy qua.
A. 10 N/m.
B. 100 N/m.
C. 120 N/m.
D. 85 N/m.
A. \(\lambda = 2\pi A.\)
B. \(\lambda = \pi \frac{A}{4}.\)
C. \(\lambda = \pi A.\)
D. \(\lambda = \pi \frac{A}{2}.\)
Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 94%.
B. 6%.
C. 9%.
D.3%.
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cơ.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2t - \[\frac{\pi }{6}\]) cm. Vật đi qua vị trí có vận tốc v = - 8 cm/s lần thứ thứ 2015 vào thời điểm
A. \[\frac{{6037}}{6}\] s.
B. \[\frac{{6043}}{6}\]s.
C. 1009 s.
D. 1006,5 s.
A. 90W.
B. \(90\sqrt 3 \)W.
C. 360W.
D.180W.
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 1\).
B. \(\frac{U}{{{U_0}}} - \frac{I}{{{I_0}}} = 0\).
C. \(\frac{{{U^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{I^2}}}{{I_0^2}} = 1\).
A. 4 m/s.
B. 40 cm/s.
C. 5 m/s.
D. 50 cm/s.
A. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ
B. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 93,75mJ
C. Chu kì dao động của vật là 0,2s
D. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 62,5mJ
A. \(\phi = \frac{{{E_0}}}{\omega }c{\rm{os}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\) .
B. \(\phi = \omega {E_0}c{\rm{os}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
C. \(\phi = \omega {E_0}c{\rm{os}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
D. \(\phi = \frac{{{E_0}}}{\omega }c{\rm{os}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
A. Biên độ nhỏ và không có ma sát.
B. Chu kì không thay đổi.
C. Không có ma sát.
D.Biên độ dao động nhỏ.
A. 11kV.
B. 12kV.
C. 27,5kV.
D. 12,5kV.
A. i = 4cos\[(100\pi t - \frac{{3\pi }}{4})\](A).
B. i = \[2\sqrt 2 \]cos\[(100\pi t + \frac{\pi }{4})\] (A).
C. i = 4 cos\[(100\pi t + \frac{\pi }{4})\] (A).
D. i = \[2\sqrt 2 \]cos(\[100\pi t\] - \[\frac{\pi }{4}\] ) (A).
A. \[\frac{{\sqrt 5 }}{2}\].
B. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].
C. \[\frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt 2 }}\].
D. \[\sqrt {1,5} \].
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chi có cuộn cảm thuần \[L = \frac{{0,6}}{\pi }\] H, đoạn mạch MB gồm tụ điện C và điện trở \[R = 10\sqrt 3 \] Ω nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha \[\frac{{2\pi }}{3}\] so với điện áp hai đầu đoạn mạch MB. Điện dung của tụ điện bằng
A. \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}\] F.
B. \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{3\pi }}\] F.
C. \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{9\pi }}\] F.
A. 100Hz.
B. 125Hz.
C. 50Hz.
D. 75Hz
A. 10–5W/m2.
B. 210–4W/m2.
C. 5.10–5W/m2.
D.5.10–4W/m2.
A. \(\frac{5}{8}\).
B. \(\frac{{16}}{{25}}\).
C. \(\frac{8}{5}\).
D. \(\frac{{25}}{{16}}\).
A. 1,44m.
B. 1,55m.
C. 2,5m.
D. 1,69m.
A. \(4\sqrt 2 cm\).
B. \(5\sqrt 2 \,cm\).
C. \(6\sqrt 3 \,cm\).
D. \(8cm\).
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
D.Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
A. R2= ZC(ZL– ZC).
B. R2= ZC(ZC– ZL)
C. R2= ZL(ZC– ZL).
D. R2= ZL(ZL– ZC).
Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, phát biểu không đúng là:
A. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
B. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua tụ.
C. Điện áp tức thời sớm pha /2 so với cường độ dòng điện.
A. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
D. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.
A. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O.
B. Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc \(\frac{\pi }{2}\).
C. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc \(\frac{\pi }{2}\).
D.Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O.
A. v = 30cos(20t + π) (cm/s).
B. v = 0,3cos20t (cm/s).
C. v = 0,012cos(20t + π/2) (cm/s).
D. v = 120cos20t (cm/s).
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Biên độ dao động.
C. Bước sóng.
D. Tần số dao động.
A. \[200g\].
B. \[60g\]
C. 300g.
D. 360g.
A. 2 cm.
B. \[2\sqrt 3 \] cm.
C. 4 cm.
D. \[\frac{4}{{\sqrt 3 }}\] cm.
A. 0.
B. 4 cm.
C. 0,4 cm.
D. 3cm.
A. \[5\sqrt 3 \]cm.
B. 5 cm.
C. –\[5\sqrt 3 \]cm.
D. –5 cm.
A. \(100\sqrt 6 \) V.
B. 100V
C. \( - 100\sqrt 6 \) V.
D. \(100\sqrt 2 \)V.
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
A. 10Hz
B. 50Hz
C. 60Hz
D. 30Hz
A. 30 Hz.
B. 15 Hz.
C. 40 Hz.
D. 25 Hz.