Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án (Đề 5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Đồ thị dao động của âm
B. Tần số âm.
C. Âm sắc.
D. Cường độ (hoặc mức cường độ âm).
A. cùng tần số và cùng pha với li độ.
B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. khác tần số và ngược pha với li độ.
A. chuyển động có phương trình li độ được mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
B. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
D. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
A. trùng với phương truyền sóng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang.
D. là phương thẳng đứng.
A. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
B. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
C. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
A. .
B. .
C. .
D. .
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
A. cùng bước sóng.
B. cùng biên độ.
C. cùng biên độ và tần số.
D. cùng tần số.
A. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
A. .
B. .
C. .
D. .
A. A
B. 2A
C. 5A.
D. 4A.
A. T = 1,25 s.
B. T = 50 s.
C. T = 0,20 s.
D. T = 0,02 s.
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là Biết cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 60 dB
B. 70 dB
C. 50 dB
D. 80 dB
A.
B.
C. 2 rad.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
A. 4 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 25 cm/s.
A. (cm).
B. (cm).
C. (cm).
D. (cm).
A. cm/s.
B. m/s.
C. cm/s.
D. m/s.
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.
B. vật đang chuyển động chậm dần về biên.
C. vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
D. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.
A. 33,1 m/s.
B. 31,4 m/s.
C. 10,0 m/s.
D. 33,4 m/s.
A. 20 J.
B. 200 J.
C. 2 J.
D. 0,2 J.
A.
B.
C.
D.
A. 17,3 cm.
B. 20,6 cm.
C. 23,7 cm.
D. 24,9 cm.
A. 6 cm.
B. 6,3 cm
C. 8,5 cm.
D. 5,6 cm.
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại và cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số 50 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Gọi C là điểm trên mặt chất lỏng thỏa mãn . Xét các điểm trên đoạn thẳng , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm một đoạn nhỏ nhất bằng.
A. 7,12 mm.
B. 6,79 mm.
C. 7,28 mm.
D. 5,72 mm.