Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án (Đề 6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
B. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
C. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
A. Vận tốc và động năng.
B. Biên độ và cơ năng.
C. Biên độ và động năng.
D. li độ và thế năng.
A.\[\frac{1}{{1200}}s\].
B. \(\frac{1}{{600}}s\).
C. \[\frac{1}{{300}}s\].
D. \(\frac{3}{{400}}s\).
A. v = ±\[\sqrt {{\omega ^2}{x^2} - {A^2}} \]
B. v = ω\[\sqrt {{A^2} - {x^2}} \]
C. v = \[\sqrt {\frac{{{A^2}}}{{{\omega ^2}}} + {x^2}} \]
D. v = ω\[\sqrt {{A^2} + {x^2}} \]
A. \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)mA\).
B. \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)mA\).
C. \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)A\).
D. \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)A\).
A. \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{{5\pi }}{6})V\)
B. \({u_C} = 100\cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})V\)
C. \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{\pi }{3})V\)
D. \({u_C} = 100\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})V\)
A. 4.10–6s
B. 3.10–6s.
C. 5.10–6s.
D. 2.10–6s.
A. f= \[\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\]
B. f= \[2\pi \sqrt {LC} \]
C. f= \[\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\]
D. f= \[\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\]
A. của các điện tích đứng yên.
B. có các đường sức không khép kín.
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
D. có các đường sức bao quanh các đường sức từ.
A. 0,6s.
B. 0,2s.
C. 0,3s
D. 0,4s
A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
B. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
C. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
A. \(T = \frac{{2\pi {Q_0}}}{{{I_0}}}\).
B. T = 2πLC.
C. \(T = \frac{{2\pi {I_0}}}{{{Q_0}}}\).
D. T = 2πQ0I0.
A. R = 200\[\sqrt 2 \].
B. R = 100\[\sqrt 2 \] .
C. R = 100 .
D. R = 200.
A. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{4})\) (A).
B. \(i = {I_0}c{\rm{os}}\omega t\) (A).
C. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t - \frac{\pi }{2})\) (A).
D. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{2})\) (A).
A. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
B. vật đi hết đoạn đường bằng quỹ đạo.
C. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
D. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
A. 7,37s.
B. 1,71s.
C. 1,8s.
D. 1,99s.
A. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
B. \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
C. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
D. \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
A. \(40\sqrt 3 \,\Omega \).
B. \(\frac{{40\sqrt 3 }}{3}\Omega \).
C. \(40\Omega \).
D. \(20\sqrt 3 \,\Omega \).
A. tăng 125 lần.
B. giảm 125 lần.
C. giảm 25 lần.
D. tăng 25 lần.
A. \(\frac{{2015}}{4}\)(s).
B. \(\frac{{2072}}{4}\)(s).
C. \(\frac{{2036}}{4}\)(s).
D. \(\frac{{2071}}{4}\)(s).
A. động năng.
B. vận tốc.
C. biên độ.
D. gia tốc.
A. ωx2.
B. –ωx2.
C. ω2x.
D. – ω2x.
A. 1,2 (Hz).
B. 2,8 (Hz).
C. 4,6 (Hz).
D. 3,4 (Hz).
A. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
C. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. 8 cm.
B. 1 cm.
C. 7 cm.
D. 5 cm.
A. \[\frac{A}{{12T}}\].
B. \[\frac{{4A}}{T}\].
C. \[\frac{{18A}}{{5T}}\].
D. \[\frac{{3A}}{T}\].
A. 1,62.10-4J.
B. 2,88.10-4J.
C. 1,26.10-4J.
D. 4.50.10-4J.
A. 0,27 Wb.
B. 0,54 Wb.
C. 1,08 Wb.
D. 0,81 Wb.
A. L = \(\frac{{10}}{\pi }\)H.
B. L = \(\frac{1}{{2\pi }}\)H.
C. L = \(\frac{1}{\pi }\)H.
D. L = \(\frac{2}{\pi }\)H.
A. ZL = 2πfL
B. ZL= πfL
C. ZL= 0,5πfL
D. ZL = \[\frac{1}{{\pi fL}}\]
A. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
B. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
L = 4,5.10-6H. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là:
A. 2,09.106s.
B. 1,885.10-5s.
C. 9,425 s.
D. 5,4.104s.
Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = 100\sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \varphi } \right)V\). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là imvà idđược biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng.
A. 100 Ω.
B. 50 Ω.
C. \(50\sqrt 3 \Omega \).
D. \(100\sqrt 3 \Omega \).
A. 0,25.
B. 0,125.
C. 1,6.
D. 0,45.
A. 4,43N.
B. 3,43N.
C. 5,83N.
D. 4,83N.
A. \[\frac{\pi }{6}\].
B. \[\frac{\pi }{8}\].
C. \[\frac{\pi }{4}\].
D. \[\frac{\pi }{3}\].
A. 3 V.
B. 5 V.
C. -3 V.
D. -5 V.
A. Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T.
B. Từ kinh độ 50040’Đ đến kinh độ 146040’T.
C. Từ kinh độ 81020’Đ đến kinh độ 81020’T.
D. Từ kinh độ 48040’Đ đến kinh độ 144040’Đ.