Đề thi giữa kì 2 Sinh học 8 có đáp án (Trắc nghiệm 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

(0,3 điểm) Trong hệ thần kinh người, cơ quan nào dưới đây thuộc bộ phận trung ương ?

A. Tủy

B. Dây thần kinh

C. Hạch thần kinh

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 2:

(0,3 điểm) Dựa vào đâu để người ta phân chia hệ thần kinh thành hai loại : hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Nguồn gốc

C. Cấu tạo

D. Chức năng

Câu 3:

(0,3 điểm) Bao miêlin là cấu trúc nằm ở đâu trong tế bào thần kinh ?

A. Sợi nhánh

B. Thân

C. Sợi trục

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4:

(0,4 điểm) Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ?

A. 20 đôi

B. 36 đôi

C. 12 đôi

D. 31 đôi

Câu 5:

(0,3 điểm) Các rễ sau của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ?

A. Rễ cảm giác

B. Rễ vận động

C. Rễ trung gian

D. Rễ pha

Câu 6:

(0,3 điểm) Ở hệ thần kinh người, bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tiểu não

C. Tủy sống

D. Trụ não

Câu 7:

(0,3 điểm) Dựa vào chức năng, dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại ?

A. 3 loại

B. 2 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

Câu 8:

(0,4 điểm) Củ não sinh tư là một bộ phận của

A. não trung gian.

B. cầu não.

C. hành não.

D. não giữa.

Câu 9:

(0,3 điểm) Chim bồ câu sẽ đi lại lảo đảo, mất thăng bằng nếu bộ phận nào của trung ương thần kinh bị phá hủy ?

A. Trụ não

B. Tiểu não

C. Đại não

D. Tủy sống

Câu 10:

(0,4 điểm) Vỏ não bao gồm chủ yếu là các tế bào hình

A. tháp.

B. que.

C. nón.

D. đĩa.

Câu 11:

(0,4 điểm) Ở đại não, rãnh thái dương là ranh giới giữa ba thùy, thùy nào dưới đây không nằm trong số đó ?

A. Thùy chẩm

B. Thùy đỉnh

C. Thùy trán

D. Thùy thái dương

Câu 12:

(0,4 điểm) Ở bán cầu đại não, vùng thị giác nằm ở thùy nào ?

A. Thùy chẩm

B. Thùy trán

C. Thùy thái dương

D. Thùy đỉnh

Câu 13:

(0,4 điểm) Khi nói về tác động của phân hệ giao cảm lên các cơ quan trong cơ thể, điều nào sau đây là đúng ?

A. Làm co mạch máu ruột

B. Làm dãn mạch máu da

C. Làm tăng tiết nước bọt

D. Làm co cơ bóng đái

Câu 14:

(0,3 điểm) Trung ương thần kinh của phân hệ đối giao cảm không nằm ở bộ phận nào sau đây ?

A. Tủy sống

B. Trụ não

C. Tiểu não

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 15:

(0,4 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở phân hệ giao cảm ?

A. Chuỗi hạch giao cảm nằm gần cơ quan phụ trách

B. Nơron sau hạch có bao miêlin

C. Trung ương thần kinh nằm ở đại não

D. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn

Câu 16:

(0,3 điểm) Trong cấu tạo của cầu mắt, bộ phận nào dưới đây có thể tích lớn nhất ?

A. Lưới nội chất

B. Dịch thủy tinh

C. Thể thủy tinh

D. Lòng đen

Câu 17:

(0,3 điểm) Ở cầu mắt, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của

A. tế bào nón.

B. tế bào que.

C. tế bào hai cực.

D. tế bào hạch.

Câu 18:

(0,3 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau : Ở cầu mắt, … là nơi đi ra của sợi trục các tế bào thần kinh thị giác.

A. điểm mù

B. điểm vàng

C. lòng đen

D. đồng tử

Câu 19:

(0,3 điểm) Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ thống môi trường trong suốt của cầu mắt ?

A. Thể thủy tinh

B. Màng mạch

C. Màng giác

D. Thủy dịch

Câu 20:

(0,3 điểm) Cơ quan phân tích thị giác bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Vùng thị giác ở vỏ não

B. Màng lưới trong cầu mắt

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Dây thần kinh thị giác

Câu 21:

(0,3 điểm) Ở màng lưới của cầu mắt, các tế bào nón tiếp nhận

A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.

B. mọi kích thích về ánh sáng.

C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.

D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.

Câu 22:

(0,3 điểm) Tật cận thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?

A. Cầu mắt dài

B. Thường xuyên nhìn vật từ xa

C. Thể thủy tinh bị lão hóa

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 23:

(0,3 điểm) Loại xương nào dưới đây không nằm ở tai giữa ?

A. Xương đe

B. Xương đòn

C. Xương búa

D. Xương bàn đạp

Câu 24:

(0,3 điểm) Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là

A. màng cơ sở.

B. màng tiền đình.

C. màng nhĩ.

D. màng cửa bầu dục.

Câu 25:

(0,4 điểm) Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên ?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 26:

(0,4 điểm) Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Rụt tay khi chạm phải vật nóng

B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả cóc

C. Bỏ chạy khi gặp rắn

D. Chuẩn bị chất đốt khi đài báo bão

Câu 27:

(0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện có đặc điểm nào sau đây ?

A. Số lượng không hạn định

B. Dễ bị mất đi nếu không được thường xuyên củng cố

C. Hình thành trong đời sống cá thể

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 28:

(0,4 điểm) Ví dụ nào dưới đây phản ánh vai trò của hệ thống tín hiệu thứ hai của con người đối với việc hình thành phản xạ có điều kiện ?

A. Đọc một câu chuyện xúc động, độc giả chảy nước mắt

B. Nhìn thấy quả chanh, cậu bé chảy nước miếng

C. Khi gió lạnh lùa qua, cô gái nổi gai ốc

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 29:

(0,3 điểm) Người trưởng thành nên ngủ trung bình mấy tiếng mỗi ngày ?

A. 8 tiếng

B. 10 tiếng

C. 5 tiếng

D. 12 tiếng

Câu 30:

(0,3 điểm) Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh của con người ?

A. Nước khoáng

B. Nước lọc

C. Rượu

D. Nước ép hoa quả