Đề thi Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án - Đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là

712\frac{7}{{12}};
310\frac{3}{{10}};
512\frac{5}{{12}};
25\frac{2}{5}.
Câu 2:

Cặp phân số nào bằng nhau trong các phân số sau?

14\frac{1}{4} và 25\frac{2}{5};
34\frac{3}{4} và 12\frac{1}{2};
12\frac{1}{2} và 24\frac{2}{4};
23\frac{2}{3} và 38\frac{3}{8}.
Câu 3:

35\frac{3}{{ - 5}} của x là 45--\,45 thì xx

75;
27;
27--\,27;
75--\,75.
Câu 4:

Trong hình vẽ bên dưới có mấy tia?

5;
3;
4;
6.
Câu 5:

Quan sát hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

AxA \in x;
CxC \in x;
OyO \notin y;
ByB \in y.
Câu 6:

Cho hình vẽ. Biết AA là trung điểm của đoạn thẳng BCBC. Nếu AC=3AC = 3 cm thì độ dài BCBC

3 cm;
6 dm;
3 dm;
6 cm.
Câu 7:
Tự luận

1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 2513\frac{{ - 2}}{5} - \frac{1}{3};                                                     b) 513+57+2041+813+2141\frac{5}{{13}} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{{ - 20}}{{41}} + \frac{8}{{13}} + \frac{{ - 21}}{{41}};

2. Tìm xx:

a) x+23=119x + \frac{2}{3} = \frac{{11}}{9};                                                b) (x415).4523=25\left( {x - \frac{4}{{15}}} \right).\frac{4}{5} - \frac{2}{3} = \frac{2}{5}.

Câu 8:
Tự luận

Kết quả sơ kết học kì I của một trường THCS có 360 học sinh xếp loại học lực khá. Số học sinh xếp loại học lực giỏi bằng 1120\frac{{11}}{{20}} số học sinh xếp loại học lực khá. Số học sinh xếp loại học lực yếu bằng 5%5\% số học sinh xếp loại học lực khá.

a) Tính số học sinh xếp loại học lực giỏi và học lực yếu của trường.

b) Trường không có học sinh xếp loại học lực kém. Tính tổng số học sinh của trường, biết tổng số học sinh học lực giỏi, khá, yếu bằng 92\frac{9}{2} số học sinh xếp loại học lực trung bình.

Câu 9:
Tự luận

Vẽ đường thẳng xyxy. Lấy điểm OO trên đường thẳng xyxy, điểm AA thuộc tia OxOx, điểm BB thuộc tia OyOy (AABB khác điểm OO).

a) Trong ba điểm A,O,BA,{\rm{ }}O,{\rm{ }}B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

b) Lấy điểm MM nằm giữa hai điểm OOAA. Điểm OO có nằm giữa hai điểm BBMM không?

c) Nếu OA=3OA = 3 cm, AB=6AB = 6 cm thì điểm OO có là trung điểm của đoạn thẳng ABAB không?

Câu 10:
Tự luận

Cho biểu thức A=2n13nA = \frac{{2n - 1}}{{3 - n}}. Tìm các số nguyên nn để biểu thức AA đạt giá trị là số nguyên.