Đề thi giữa kì I Toán lớp 8 có đáp án - Đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

1x+y\frac{1}{x} + y;
x2z5 - \frac{{{x^2}z}}{5};
(2x)y2\left( {2 - x} \right){y^2};
xyz\sqrt {xyz} .
Câu 2:

Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

4xy2z4x{y^2}z;
x435{x^4} - {3^5};
xy2+xyztx{y^2} + xyzt;
x412xy3z{x^4} - \frac{1}{2}x{y^3}z.
Câu 3:

Cho đa thức A= 13xy2+12x2y+xy234x2y.A =  - \frac{1}{3}x{y^2} + \frac{1}{2}{x^2}y + x{y^2} - \frac{3}{4}{x^2}y. Giá trị của AA tại x= 2;y=3x =  - 2;y = 3

A= 1513A =  - \frac{{15}}{{13}};
A= 12A =  - 12;
A= 15A =  - 15;
A=14A = 14.
Câu 4:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

(x2y)(x2+2xy+4y2)=x3+(2y)3\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) = {x^3} + {\left( {2y} \right)^3};
(x2y)(x2+2xy+4y2)=x3(4y)3\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) = {x^3} - {\left( {4y} \right)^3};
(x2y)(x2+2xy+4y2)=x3+(4y)3\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) = {x^3} + {\left( {4y} \right)^3};
(x2y)(x2+2xy+4y2)=x3(2y)3\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) = {x^3} - {\left( {2y} \right)^3}.
Câu 5:

Điền vào chỗ trống sau: loading...

2x2x;
4x4x;
22;
44.
Câu 6:

Kết quả phân tích đa thức 6x2y12xy26{x^2}y - 12x{y^2}

6xy(x2y)6xy\left( {x - 2y} \right);
6xy(xy)6xy\left( {x - y} \right);
6xy(x+2y)6xy\left( {x + 2y} \right);
6xy(x+y)6xy\left( {x + y} \right).
Câu 7:

Phân thức AB\frac{A}{B} xác định khi nào?

B<0B < 0;
B=0B = 0;
B0B \ne 0;
B>0B > 0.
Câu 8:

Ta không nên quy đồng cho bài toán nào dưới đây?

1x1x1x\frac{1}{{x - 1}} - \frac{x}{{1 - x}};
2xy3x+y\frac{2}{{x - y}} - \frac{3}{{x + y}};
x1x+yx - \frac{1}{{x + y}};
1a1+1a21\frac{1}{{a - 1}} + \frac{1}{{{a^2} - 1}}.
Câu 9:

Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

Tam giác cân;
Tam giác đều;
Hình chữ nhật;
Hình vuông.
Câu 10:

Cho hình chóp tam giác đều A.BCDA.BCD như hình vẽ bên. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp?

ACAC;
AMAM;
BNBN;
APAP.
Câu 11:

Độ dài cạnh BCBC trong ΔABC\Delta ABC cân tại AA ở hình vẽ bên là

4    cm4\;\;{\rm{cm}};
5    cm5\;\;{\rm{cm}};
6    cm6\;\;{\rm{cm}};
7    cm7\;\;{\rm{cm}}.
Câu 12:

Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng

9090^\circ ;
120120^\circ ;
180180^\circ ;
360360^\circ .
Câu 13:
Tự luận

Thu gọn biểu thức:

     a) (12x13y15+6x10y14):(3x10y14);\left( { - 12{x^{13}}{y^{15}} + 6{x^{10}}{y^{14}}} \right):\left( { - 3{x^{10}}{y^{14}}} \right);                              b) (xy)(x22x+y)x3+x2y.\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - 2x + y} \right) - {x^3} + {x^2}y.

Câu 14:
Tự luận

Phân tích đa thức thành nhân tử:

     a) xy+y2xy;xy + {y^2}--x--y;              b) (x2y28)21;{\left( {{x^2}{y^2} - 8} \right)^2} - 1;  c) x27x8.{x^2}--7x--8.

Câu 15:
Tự luận

Cho biểu thức A=x2x24xx22x+2.A = \frac{{{x^2}}}{{{x^2} - 4}} - \frac{x}{{x - 2}} - \frac{2}{{x + 2}}.

a) Viết điều kiện xác định của biểu thức A.A.

b) Rút gọn biểu thức AA.

c) Tìm giá trị của xx để A=2.A = 2.

Câu 16:
Tự luận

Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.

a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.

b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18    m3,18\;\;{\rm{m}} và giá vải là 15  00015\,\,000 đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên 2020 m2 thì được giảm giá 5%5\% trên tổng hóa đơn.

Câu 17:
Tự luận

Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.

a) Tính số đo góc DD ở đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh A  ^=B^=C^=102.\widehat {A\,\,} = \widehat {B\,} = \widehat {C\,} = 102^\circ .

b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo BDBD biết OD=26,7    cmOD = 26,7\;\;{\rm{cm}} (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Câu 18:
Tự luận

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=x22x(y+1)+3y2+2025.M = {x^2} - 2x\left( {y + 1} \right) + 3{y^2} + 2025.