Đề thi giữa kì I Toán lớp 8 có đáp án - Đề 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

(1+x)x3\left( {1 + x} \right){x^3};
x+2yx + 2y;
(xy+z)t\left( {xy + z} \right)t;
3xy2z53x{y^2}{z^5}.
Câu 2:

Bậc của đa thức M=x8+x2y7y5+xM = {x^8} + {x^2}{y^7} - {y^5} + x

11;
55;
88;
99.
Câu 3:

Giá trị của đa thức 2x2y+3xy22yx22y2x+32{x^2}y + 3x{y^2} - 2y{x^2} - 2{y^2}x + 3 tại x=23;  y=12x = \frac{{ - 2}}{3};\,\,y = \frac{1}{2}

176\frac{{ - 17}}{6};
176\frac{{17}}{6};
196\frac{{ - 19}}{6};
196\frac{{19}}{6}.
Câu 4:

Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

x2x3=x3x2{x^2} - {x^3} = {x^3} - {x^2};
x(x1)=xx2x\left( {x - 1} \right) = x - {x^2};
(ab)2=(ba)2{\left( {a - b} \right)^2} = {\left( {b - a} \right)^2};
a2=2aa - 2 = 2 - a.
Câu 5:

Điền vào chỗ trống sau: loading...

22;
44;
88;
1616.
Câu 6:

Biết x3+125=A.B{x^3} + 125 = A.BAA là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức BB

x25x+25{x^2} - 5x + 25;
x2+5x+25{x^2} + 5x + 25;
x210x+25{x^2} - 10x + 25;
x2+10x+25{x^2} + 10x + 25.
Câu 7:

Phân thức AB=CD  (B,  D0)\frac{A}{B} = \frac{C}{D}\,\,\left( {B,\,\,D \ne 0} \right) khi

AB=CDAB = CD;
AD=BCAD = BC;
AD=CB\frac{A}{D} = \frac{C}{B};
AD=BC\frac{A}{D} = \frac{B}{C}.
Câu 8:

Kết quả nào sau đây là sai?

4x25z3xy+4x2+5z3xy=8x3y\frac{{4{x^2} - 5z}}{{3xy}} + \frac{{4{x^2} + 5z}}{{3xy}} = \frac{{8x}}{{3y}};
x+3xy+xyxx3xy=x+6xy\frac{{x + 3}}{{x - y}} + \frac{x}{{y - x}} - \frac{{x - 3}}{{x - y}} = \frac{{ - x + 6}}{{x - y}};
3a25aba2b2+2a24b2b2a2+7ab3b2a2b2=5a+7ba+b\frac{{3{a^2} - 5ab}}{{{a^2} - {b^2}}} + \frac{{2{a^2} - 4{b^2}}}{{{b^2} - {a^2}}} + \frac{{7ab - 3{b^2}}}{{{a^2} - {b^2}}} = \frac{{5a + 7b}}{{a + b}};
3x+3x6x2+3x=2x\frac{3}{{x + 3}} - \frac{{x - 6}}{{{x^2} + 3x}} = \frac{2}{x}.
Câu 9:

Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?

Có các cạnh bên bằng nhau;
Có đáy là hình vuông;
Có các mặt bên là các tam giác cân;
Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
Câu 10:

Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQS.MNPQ

SHSH;
SASA;
HAHA;
NQNQ hoặc MPMP.
Câu 11:

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?

15    cm;  8    cm;  18    cm15\;\;{\rm{cm}};\,\,8\;\;{\rm{cm;}}\,\,{\rm{18}}\;\;{\rm{cm}};
21    dm;  20    dm;  29    dm21\;\;{\rm{dm}};\,\,20\;\;{\rm{dm;}}\,\,29\;\;{\rm{dm}};
5    m;  6    m;  8    m5\;\;{\rm{m}};\,\,6\;\;{\rm{m;}}\,\,{\rm{8}}\;\;{\rm{m}};
2    cm;  3    cm;  4    cm2\;\;{\rm{cm}};\,\,3\;\;{\rm{cm;}}\,\,4\;\;{\rm{cm}}.
Câu 12:

Cho hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A
Hai đỉnh kề với đỉnh AA là BB và DD;
B
Hai đỉnh đối nhau là AA và C;C; BB và DD;
C
Tứ giác ABCDABCD có 2 đường chéo;
D
Các cạnh của tứ giác là AB,  BC,AB,\,\,BC,CD,  DA,CD,\,\,DA, AC,AC, BDBD.
Câu 13:
Tự luận

Thu gọn biểu thức:

a) (4x48x2y2+12x5y):(4x2);\left( {4{x^4} - 8{x^2}{y^2} + 12{x^5}y} \right):\left( { - 4{x^2}} \right);                                                                               

b) x2(xy2)xy(1xy)x3.{x^2}\left( {x - {y^2}} \right) - xy\left( {1 - xy} \right) - {x^3}.

Câu 15:
Tự luận

Cho biểu thức A=x+15x29+2x+3A = \frac{{x + 15}}{{{x^2} - 9}} + \frac{2}{{x + 3}}với x ±3x \ne  \pm 3.

a) Rút gọn biểu thức AA.

b) Tìm xx để AA có giá trị bằng 12\frac{{ - 1}}{2}.

c) Tìm số tự nhiên xx để AA có giá trị nguyên.

Câu 16:
Tự luận

Kim tự tháp là một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính tọa lạc ngay lối vào của bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp có dạng là hình chóp tứ giác đều với chiều cao 21 m và độ dài cạnh đáy là 34 m. Các mặt bên của kim tự tháp là các tam giác đều (xem hình ảnh minh họa bên).

a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.

b) Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình vuông có cạnh là 60 cm để lót sàn thì cần bao nhiêu viên gạch? Biết diện tích của các đường rãnh giữa các viên gạch lót sàn là 156 m2.

Câu 17:
Tự luận

a) Cho tứ giác ABCDABCD có C^=60,D^=80,A  ^B^=10.\widehat {C\,} = 60^\circ ,\widehat {D\,} = 80^\circ ,\widehat {A\,\,} - \widehat {B\,} = 10^\circ . Tính số đo của A  ^.\widehat {A\,\,}.

b) Tính chiều dài đường trượt ACAC trong hình vẽ bên (kết quả làm tròn hàng phần mười).

Câu 18:
Tự luận

Cho các số x,yx,y thỏa mãn đẳng thức: 5x2+5y2+8xy2x+2y+2=0.5{x^2} + 5{y^2} + 8xy - 2x + 2y + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức M=(x+y)2023+(x2)2024+(y+1)2025M = {\left( {x + y} \right)^{2023}} + {\left( {x - 2} \right)^{2024}} + {\left( {y + 1} \right)^{2025}}.