Đề thi Giữa kì II Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)

Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
Câu 2:

Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3
\( \to \)  Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O  
\( \to \) 2NaOH
3) Fe + 2HCl
\( \to \) FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl  
\( \to \)CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4  
\( \to \)Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg +CuCl2
\( \to \)MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2
\( \to \) CaCO3
8) HCl+ NaOH
\( \to \)NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3:
Dãy các chất gồm toàn oxit axit là:
A. MgO, SO2
B. CaO, SiO2
C. P2O5, CO2
D. FeO, ZnO
Câu 4:
Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao
B. Đi từ không khí
C. Điện phân nước
D. Nhiệt phân CaCO3
Câu 5:
Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 6:
Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 8,96 lít
D. 11,2 lít